Traduzir "إذا" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "إذا" de árabe para vietnamita

Tradução de árabe para vietnamita de إذا

árabe
vietnamita

AR تحدث إلى طبيبك لمعرفة ما إذا كان الحصول على جرعة إضافية هو الصحيح بالنسبة إليك. إذا كنت تستوفي هذه المعايير، يمكنك حجز جرعتك من على My Turn.

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị nên tiêm liều bổ sung không. Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị thể đặt trước mũi tiêm tại My Turn.

árabevietnamita
إذاkhông
إضافيةbổ sung
هذهnày
إلىvới

AR إذا كان لديك تحسس ضد PEG، فيجب ألا تأخذ أي من لقاحي Pfizer أو Moderna. اسأل طبيبك إذا كنت تستطيع الحصول على لقاح Janssen.

VI Nếu quý vị bị dị ứng với polyethylene glycol (PEG), quý vị không nên tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna. Hãy hỏi bác sĩ của mình xem quý vị thể tiêm vắc-xin Janssen hay không.

árabevietnamita
علىvới
إذاkhông

AR إذا كان لديك حساسية من البوليسوربات، فيجب أن لا تحصل على لقاح Janssen. اسأل طبيبك إذا كنت تستطيع الحصول على لقاح Pfizer أو Moderna.

VI Nếu quý vị bị dị ứng với polysorbate, quý vị không nên tiêm vắc-xin Janssen. Hãy hỏi bác sĩ của mình xem quý vị thể tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna hay không.

árabevietnamita
علىvới
إذاkhông

AR إذا أعجبتك خدمتنا وتريد أن تدعمنا، فسيعدنا إذا قمت بالتبرّع لنا بقيمة صغيرة من الرابط بالأسفل

VI Tuy nhiên, nếu bạn thích dịch vụ này muốn hỗ trợ cho chúng tôi, chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn đóng góp một số tiền bằng cách sử dụng liên kết bên dưới

árabevietnamita
لناchúng tôi
الرابطliên kết

AR إذا أردت معرفة إذا كنا ندعم التحويل الذي تريده، استخدم أداة البحث هذه.

VI Nếu bạn muốn tìm hiểu xem chúng tôi hỗ trợ chuyển đổibạn đang tìm kiếm hay không, bạn thể sử dụng công cụ tìm kiếm này.

árabevietnamita
إذاkhông
التحويلchuyển đổi
استخدمsử dụng
هذهnày

AR إذا أردت معرفة إذا كنا ندعم التحويل الذي تريده، استخدم أداة البحث هذه.

VI Nếu bạn muốn tìm hiểu xem chúng tôi hỗ trợ chuyển đổibạn đang tìm kiếm hay không, bạn thể sử dụng công cụ tìm kiếm này.

árabevietnamita
إذاkhông
التحويلchuyển đổi
استخدمsử dụng
هذهnày

AR تحدث إلى طبيبك لمعرفة إذا كان الحصول على جرعة إضافية لا يمثل ضررًا عليك. إذا كنت تستوفي هذه المعايير، يمكنك حجز جرعتك من على My Turn.

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị nên tiêm liều bổ sung không. Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị thể đặt trước mũi tiêm tại My Turn.

árabevietnamita
إذاkhông
إضافيةbổ sung
هذهnày
إلىvới

AR إذا لم تكن متأكدًا مما إذا كان بإمكان الأشخاص الأقل دراية بالموضوع فهم كتاباتك ، فابحث عن شخص ما لطلب التعليقات

VI Nếu bạn không chắc liệu mọi người ít quen thuộc với chủ đề này thể hiểu được bài viết của bạn hay không, hãy tìm một người nào đó để yêu cầu phản hồi

árabevietnamita
إذاkhông
الأشخاصngười

AR حتى إذا كنت تفضل مظهر النص المركزي ، فعليك تجنبه إذا أمكنك ذلك

VI Ngay cả khi bạn thích giao diện của văn bản trung tâm, bạn nên tránh nếu bạn thể

árabevietnamita
كنتbạn
ذلكcủa

AR إذا حجب الصورة تم تشغيله في عميل البريد الإلكتروني، أو إذا كان عنوان البريد الإلكتروني للقراءة دون اتصال، الصور، كسر.

VI Nếu tính năng chặn hình ảnh được bật trong ứng dụng email hoặc nếu email được đọc ngoại tuyến thì hình ảnh sẽ bị ngắt.

árabevietnamita
إذاhoặc
الصورhình ảnh

AR إذا كان عمرك أقل من 18 عامًا، فإنك كنت بحاجة إلى أن يقوم أحد والديك أو الوصي عليك بإكمال عملية اختيار البطاقة لك، إلا إذا كنت قاصرًا متحررًا.

VI Nếu quý vị dưới 18 tuổi, quý vị cần phải cha/mẹ hoặc người giám hộ hoàn thành quy trình chọn thẻ cho mình, trừ khi quý vị một trẻ vị thành niên không còn phụ thuộc.

AR اعزل نفسك إذا كانت نتيجة اختبارك إيجابية. إذا ظهرت عليك الأعراض، فتحدث إلى طبيبك عن العلاج.

VI Cách ly nếu quý vị kết quả xét nghiệm dương tính. Nếu các triệu chứng, hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị về việc điều trị.

AR يجب عليك أن تفكر فيما إذا كنت تفهم كيفية عمل عقود الفروقات وما إذا كان بإمكانك تحمل المخاطر العالية بخسارة أموالك.

VI Bạn nên xem xét liệu bạn hiểu cách hoạt động của CFD hay không liệu bạn đủ khả năng chấp nhận rủi ro mất tiền cao hay không.

AR تكفل هذه القوانين الحماية لك من التمييز في العمل، إذا كان هذا التمييز يشمل ما يلي:

VI Những luật này bảo vệ quý vị khỏi bị phân biệt đối xử trong việc làm khi sự phân biệt đối xử này liên quan đến:

árabevietnamita
هذهnày

AR إذا كنت تبحث عن معلومات الاتصال الخاصة بأحد مكاتبنا العالمية، فيُرجى زيارة الرابط أدناه.

VI Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin liên lạc cho một trong các văn phòng toàn cầu của chúng tôi, vui lòng truy cập liên kết bên dưới.

árabevietnamita
معلوماتthông tin
العالميةtoàn cầu
الرابطliên kết
الخاصةbạn

AR إذا كنت قد تعرضت لأثر جانبي بعد التطعيم بأحد لقاحات كوفيد-19، فيمكنك الإبلاغ عن ذلك إلى:

VI Nếu quý vị tác dụng phụ sau khi tiêm vắc-xin COVID-19, quý vị thể thông báo cho:

árabevietnamita
بعدsau
إلىcho

AR اتصل بطبيبك أو بمقدم الرعاية الصحية الخاص بك إذا:

VI Liên hệ với bác sĩ hoặc nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của quý vị nếu:

árabevietnamita
الصحيةsức khỏe
إذاhoặc
الخاصcủa

AR إذا حصلت على لقاح كوفيد-19 وتعتقد أنك قد تكون مصابًا برد فعل تحسسي شديد، فاطلب رعاية طبية فورية عن طريق الاتصال برقم 911

VI Nếu quý vị tiêm vắc-xin COVID-19 phản ứng nghiêm trọng, hãy gọi 911 để yêu cầu được chăm sóc y tế ngay lập tức

árabevietnamita
الاتصالgọi

AR يوصى الآن بالجرعات المعززة من لقاح Pfizer إذا كنت:

VI Các mũi tiêm nhắc lại của vắc-xin Pfizer hiện được khuyến nghị nếu quý vị:

AR بإمكانك أيضًا التفكير في الحصول على جرعة معززة إذا كنت:

VI Quý vị cũng thể cân nhắc tiêm nhắc lại nếu quý vị:

AR وتتوفر لك إذا كنت:

VI Quý vị sẽ hồ sơ nếu:

AR إذا لم تتمكن من الحصول على سجل المطاعيم الخاص بك، فقد تحتاج إلى تصحيح بعض المعلومات أو إضافة أخرى

VI Nếu quý vị không nhận được hồ sơ vắc-xin của mình, thể quý vị cần chỉnh sửa hoặc thêm một số thông tin

árabevietnamita
الحصولnhận
الخاصcủa
تحتاجcần
المعلوماتthông tin
إضافةthêm
إذاkhông

AR إذا سمعت عن شائعات متعلقة باللقاح عبر الإنترنت أو في مجتمعاتك، فشاركها معنا على rumors@cdph.ca.gov.

VI Nếu quý vị nghe được tin đồn liên quan đến vắc-xin trên mạng hoặc trong cộng đồng của mình, hãy thông báo cho chúng tôi tại rumors@cdph.ca.gov.

árabevietnamita
إذاhoặc
عبرcủa
علىcho

AR إذا كانت هناك حاجة إلى جرعتين، فاحصل على جرعتك الثانية في أقرب وقت ممكن خلال الفاصل الزمني الموصى به

VI Nếu cần tiêm hai mũi, quý vị cần tiêm liều thứ hai sát thời hạn khuyến cáo nhất thể

árabevietnamita
الثانيةthứ hai

AR إذا لم تتمكن من الحصول عليها خلال تلك الفترة الزمنية الموصى بها، يمكنك الحصول على جرعتك الثانية حتى 6 أسابيع (42 يومًا) من بعد الجرعة الأولى

VI Nếu không thể tiêm trong thời hạn khuyến cáo, quý vị thể tiêm liều thứ hai sau tối đa 6 tuần (42 ngày) kể từ liều đầu tiên

árabevietnamita
إذاkhông
بعدsau
الثانيةthứ hai
علىtrong

AR ولكن إذا تلقيت الجرعة الثانية بعد 42 يومًا، فلا حاجة للبدء من جديد.

VI Nhưng nếu quý vị tiêm liều thứ hai sau khi qua 42 ngày thì không cần tiêm lại từ đầu.

árabevietnamita
ولكنnhưng
بعدsau
إذاkhông
الثانيةthứ hai

AR يمكنك الحصول على جرعة معززة (ثالثة) من لقاح Pfizer إذا كنت:

VI Quý vị thể tiêm liều nhắc lại (thứ ba) của vắc-xin Pfizer nếu quý vị:

AR اقرأ الجرعات المعززة والجرعات الإضافية لمعرفة ما إذا كنت مؤهلاً.

VI Hãy đọc Các mũi tiêm nhắc lại các liều bổ sung để xem quý vị đủ điều kiện không.

árabevietnamita
إذاkhông

AR إذا كنت بحاجة إلى إلغاء موعدك أو إعادة جدولته، فيمكنك القيام بذلك في صفحة إدارة مواعيدك.

VI Nếu cần hủy hoặc đặt lại lịch hẹn của mình, quý vị thể thực hiện trên trang Quản lý cuộc hẹn của quý vị.

árabevietnamita
إذاhoặc
إلىtrên
صفحةtrang

AR كيف أحصل على لقاح كوفيد-19 في المنزل إذا كنت غير قادر على التنقل إلى موقع اللقاح؟

VI Làm sao để tiêm vắc-xin COVID-19 tại nhà nếu tôi không thể đến địa điểm tiêm vắc-xin?

árabevietnamita
إذاkhông

AR إذا لم تتمكن من مغادرة منزلك، فيمكنك ذكر ذلك عند الحجز على myturn.ca.gov أو عند الاتصال بالرقم 4255-422-833-1

VI Nếu quý vị không thể rời khỏi nhà, quý vị thể báo cáo điều này khi đặt trước trên myturn.ca.gov hoặc khi gọi tới số 1-833-422-4255

árabevietnamita
علىtrên
الاتصالgọi
إذاkhông

AR إذا كنت مؤهلاً، فستتواصل معك دائرة الصحة المحلية للترتيب للتطعيم في المنزل.

VI Nếu đủ điều kiện, cơ quan y tế địa phương của quý vị sẽ sắp xếp cho quý vị tiêm vắc-xin tại nhà.

AR إذا لم يكن لديك وسيلة توصلك إلى موقع التطعيم، فيمكنك الحصول على وسيلة نقل مجانية من خلال:

VI Nếu không phương tiện để đến địa điểm chủng ngừa, quý vị thể nhận được dịch vụ đưa đón miễn phí qua:

árabevietnamita
إذاkhông
الحصولnhận
خلالqua

AR إذا كان لديك رعاية مُدارة من Medi-Cal، فيمكنك الحصول على وسيلة مواصلات من خلال خطتك الصحية أو مقدم الخدمة

VI Nếu quý vị dịch vụ chăm sóc sức khỏe do Medi-Cal quản lý, quý vị thể nhận dịch vụ đưa đón qua chương trình bảo hiểm y tế hoặc nhà cung cấp của quý vị

árabevietnamita
إذاhoặc
الحصولnhận
علىcung cấp
الصحيةsức khỏe
خلالqua

AR إذا كنت بحاجة إلى وسيلة نقل طبية غير طارئة، فيرجى إبلاغ مقدم الرعاية الطبية الخاص بك

VI Nếu quý vị cần đưa đón y tế không khẩn cấp, vui lòng thông báo cho nhà cung cấp dịch vụ y tế

árabevietnamita
إلىcho
إذاkhông

AR تحدث إلى طبيبك لمعرفة ما إذا كان الحصول على جرعة إضافية هو الصحيح بالنسبة إليك

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị nên tiêm liều bổ sung không

árabevietnamita
إذاkhông
إضافيةbổ sung
إلىvới

AR إذا كنت تستوفي هذه المعايير، يمكنك حجز جرعتك الثالثة من على My Turn.

VI Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị thể đăng ký trước liều thứ ba của mình tại My Turn.

árabevietnamita
هذهnày

AR إذا مر أسبوعان على اللقاح ذي الجرعة الواحدة مثل لقاح جانسن من جونسون آند جونسون (Johnson and Johnson/Janssen).

VI Hai tuần kể từ khi họ được tiêm vắc-xin một liều (Johnson Johnson/Janssen).

AR إذا أظهر جسمك استجابة مناعية، فهناك احتمال بأن تكون نتيجة الاختبار إيجابية عند إجراء اختبارات الأجسام المضادة

VI Nếu cơ thể quý vị xuất hiện phản ứng miễn dịch, thì khả năng quý vị kết quả dương tính với xét nghiệm kháng thể

árabevietnamita
الاختبارxét nghiệm

AR كيف تتم حماية خصوصيتي إذا أخذت لقاح كوفيد-19؟

VI Quyền riêngcủa tôi được bảo vệ như thế nào nếu tôi tiêm vắc-xin COVID-19?

árabevietnamita
كيفnhư thế nào

AR إذا فقدت بطاقتك الورقية، فقم بطباعة نسختك الرقمية

VI Nếu quý vị bị mất thẻ giấy, hãy in hồ sơ kỹ thuật số của quý vị

AR إذا حصلت على جرعة معززة أو جرعة إضافية، فهل ستظهر في سجل اللقاح الرقمي الخاص بي؟

VI Nếu tôi được tiêm nhắc lại hoặc liều bổ sung thì điều này được ghi trên hồ sơ chủng ngừa kỹ thuật số của tôi không?

árabevietnamita
إضافيةbổ sung
إذاkhông
علىtrên
الخاصcủa

AR إذا سار كل شيء على ما يرام، يمكن الحصول على إذن لهذه الفئة العمرية التالية في وقت لاحق من هذا العام

VI Nếu suôn sẻ, việc cấp phép cho nhóm tuổi tiếp theo này thể được thực hiện vào cuối năm nay

árabevietnamita
يمكنcó thể được
العمريةtuổi
هذاnày

AR ولكن إذا لم يستطع الموظف تلبية مثل هذا المعيار بسبب الإعاقة، لا يجوز لصاحب العمل أن يطلب الالتزام به

VI Nhưng nếu một nhân viên không thể đáp ứng tiêu chuẩn vì tình trạng khuyết tật, thì chủ sử dụng lao động không được yêu cầu họ tuân thủ

árabevietnamita
ولكنnhưng
إذاkhông
مثلnhư

AR الاستثناء من ذلك هو إذا كان عدم امتثال الموظف يشكل تهديدًا لصحته أو سلامته أو صحة الآخرين في مكان العمل.

VI Trường hợp ngoại lệ nếu việc không tuân thủ của nhân viên gây ra mối đe dọa về sức khỏe hoặc sự an toàn của họ hoặc của những người khác tại nơi làm việc.

árabevietnamita
ذلكcủa
مكانnơi
العملlàm việc
إذاkhông

AR إذا حصلت على لقاح كوفيد-19، فهل سأظل بحاجة إلى أخذ لقاح الإنفلونزا هذا الخريف؟

VI Nếu tôi đã tiêm vắc-xin COVID-19, tôi cần chủng ngừa cúm vào mùa thu này không?

árabevietnamita
إذاkhông
هذاnày

AR إذا كان لديك رد فعل فوري تجاه أي من مكونات لقاح كوفيد-19 المصنع من الحمض النوويّ الريبي الرسول (mRNA)، فيجب ألا تأخذ لقاح لقاحي Pfizer أو Moderna

VI Nếu quý vị đã phản ứng nghiêm trọng hoặc tức thì với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin COVID-19 mRNA thì quý vị không nên tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna

árabevietnamita
إذاkhông

AR اسأل طبيبك إذا كنت تستطيع الحصول على لقاح Janssen.

VI Hãy hỏi bác sĩ của mình xem quý vị thể tiêm vắc-xin Janssen hay không.

árabevietnamita
إذاkhông

AR إذا كان لديك رد فعل فوري تجاه أي من مكونات لقاح جانسن (Janssen) ضد كوفيد-19، فيجب ألا تأخذ لقاح جانسن (Janssen)

VI Nếu quý vị đã phản ứng nghiêm trọng hoặc tức thì với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin COVID-19 Janssen thì quý vị không nên tiêm vắc-xin Janssen

árabevietnamita
إذاkhông

AR اسأل طبيبك إذا كنت تستطيع الحصول على لقاح Pfizer أو Moderna.

VI Hãy hỏi bác sĩ của mình xem quý vị thể tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna hay không.

árabevietnamita
إذاkhông

Mostrando 50 de 50 traduções