Traduzir "testing new antiviral" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "testing new antiviral" de inglês para vietnamita

Traduções de testing new antiviral

"testing new antiviral" em inglês pode ser traduzido nas seguintes palavras/frases vietnamita:

testing bạn chúng các với xét nghiệm
new dữ liệu hơn mới

Tradução de inglês para vietnamita de testing new antiviral

inglês
vietnamita

EN - Software Testing - Process Guarantee - Consulting and Training - Testing tools development - 100+ Testers/ QA

VI - Kiểm thử phần mềm - Đảm bảo quy trình - Tư vấn đào tạo - Phát triển công cụ kiểm thử - 100+ Tester/QA

EN In the 2015 PISA results testing Grade 10 students from 65 countries around the globe, Canada ranked 9th on the Reading Scale, 7th in Science, and 10th in Maths ahead of the US, UK, Australia, New Zealand, and France

VI Theo kết quả PISA năm 2015 kiểm tra học sinh Lớp 10 từ 65 quốc gia trên toàn cầu, Canada xếp thứ 9 về Thang điểm Đọc, 7 về Khoa học 10 về Toán trước Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand Pháp

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
canadacanada
francepháp
theanh
sciencekhoa học
ontrên

EN Let’s get a new one ordered, because while it’s $75 [a fix] versus $5,000 to buy a new piece of machinery, I know that the new one is going to last 15, 20 years.

VI Chúng ta hãy đặt mua một chiếc mới vì mặc dù nếu sửa chỉ mất 75 USD [a fix] so với mua một chiếc mới mất 5.000 USD, tôi biết rằng chiếc tủ mới sẽ tuổi thọ 15, 20 năm.

inglêsvietnamita
newmới
becausevới
buymua
knowbiết
yearsnăm

EN Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Kiếm $200 đô la vớimỗi lượt bán, $10 chomỗi bản dùng thử mới, $0.0101chomỗi người dùng mới đăng kí

inglêsvietnamita
everyngười
newmới

EN Get paid every step of the way: Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Nhận thù lao trên mỗi thao tác: kiếm 200 đô la cho mỗi đơn hàng mới, 10 đô la cho mỗi bản dùng thử mới, 0,01 đô la cho mỗi lượt đăng ký mới

inglêsvietnamita
newmới
thenhận
forcho

EN Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Kiếm $200 đô la vớimỗi lượt bán, $10 chomỗi bản dùng thử mới, $0.0101chomỗi người dùng mới đăng kí

inglêsvietnamita
everyngười
newmới

EN Get paid every step of the way: Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Nhận thù lao trên mỗi thao tác: kiếm 200 đô la cho mỗi đơn hàng mới, 10 đô la cho mỗi bản dùng thử mới, 0,01 đô la cho mỗi lượt đăng ký mới

inglêsvietnamita
newmới
thenhận
forcho

EN Get paid every step of the way: Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Nhận thù lao trên mỗi thao tác: kiếm 200 đô la cho mỗi đơn hàng mới, 10 đô la cho mỗi bản dùng thử mới, 0,01 đô la cho mỗi lượt đăng ký mới

inglêsvietnamita
newmới
thenhận
forcho

EN Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Kiếm $200 đô la vớimỗi lượt bán, $10 chomỗi bản dùng thử mới, $0.0101chomỗi người dùng mới đăng kí

inglêsvietnamita
everyngười
newmới

EN Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Kiếm $200 đô la vớimỗi lượt bán, $10 chomỗi bản dùng thử mới, $0.0101chomỗi người dùng mới đăng kí

inglêsvietnamita
everyngười
newmới

EN Get paid every step of the way: Earn $200 for every new sale, $10 for every new trial, $0.01 for every new sign-up

VI Nhận thù lao trên mỗi thao tác: kiếm 200 đô la cho mỗi đơn hàng mới, 10 đô la cho mỗi bản dùng thử mới, 0,01 đô la cho mỗi lượt đăng ký mới

inglêsvietnamita
newmới
thenhận
forcho

EN Select your county or city to find out more from your local public health department, like testing or vaccination sites near you.

VI Chọn quận hoặc thành phố của quý vị để tìm hiểu thêm từ sở y tế công cộng trong khu vực của quý vị, như các cơ sở xét nghiệm chủng ngừa gần quý vị.

inglêsvietnamita
selectchọn
orhoặc
morethêm
testingxét nghiệm
neargần
likecác
outcủa

EN Data on cases, deaths, and testing is not reported on weekends or state holidays

VI Dữ liệu về các ca mắc, tử vong xét nghiệm không được báo cáo vào cuối tuần hoặc ngày lễ của tiểu bang

inglêsvietnamita
testingxét nghiệm
reportedbáo cáo
statetiểu bang
datadữ liệu
orhoặc
and
notkhông

EN Testing Date: {DATE} 7-day positivity rate: {7DAY_POSRATE} Total Tests: {TOTAL_TESTS}

VI Ngày Xét Nghiệm: {DATE} Tỉ lệ xét nghiệm dương tính trong 7 ngày: {7DAY_POSRATE} Tổng Số Xét Nghiệm: {TOTAL_TESTS}

inglêsvietnamita
dayngày
testsxét nghiệm

EN Testing date is the date the test was administered

VI Ngày xét nghiệm là ngày tiến hành xét nghiệm

inglêsvietnamita
datengày
testingxét nghiệm

EN Testing date data excludes out-of-state and unknown jurisdiction tests and total numbers may not match reporting date numbers

VI Dữ liệu ngày xét nghiệm không bao gồm những xét nghiệm ngoài tiểu bang khu vực thẩm quyền chưa biết, tổng số thể không khớp với các số lượng ngày báo cáo

inglêsvietnamita
totallượng
reportingbáo cáo
datadữ liệu
datengày
notvới
testsxét nghiệm
andcác

EN California state employees must also be fully vaccinated or be regularly tested for COVID-19. See details at CalHR’s Vaccine Verification and Testing Requirements.

VI Những nhân viên của tiểu bang California cũng phải được tiêm vắc-xin đầy đủ hoặc được xét nghiệm COVID-19 thường xuyên. Xem chi tiết tại Các Yêu Cầu Xét Nghiệm Xác Minh Vắc-xin của CalHR.

inglêsvietnamita
californiacalifornia
statetiểu bang
employeesnhân viên
detailschi tiết
testingxét nghiệm
fullyđầy
alsocũng
orhoặc
attại
requirementsyêu cầu
mustphải
seexem
regularlythường xuyên
beđược

EN EUAs still involve rigorous testing for safety and effectiveness.

VI Giấy Phép Sử Dụng Khẩn Cấp (Emergency Use Authorization, EUA) vẫn được sử dụng trong quá trình kiểm tra nghiêm ngặt về độ an toàn tính hiệu quả.

inglêsvietnamita
stillvẫn
safetyan toàn

EN Control Union Certifications is a US Coast Guard-accepted Independent Laboratory (IL) for testing of BWMS in accordance with 46 CFR 162.060.

VI Control Union Certifications là một Phòng thí nghiệm độc lập (IL) được Tuần duyên Hoa Kỳ chấp nhận về thí nghiệm BWMS theo 46 CFR 162.060.

inglêsvietnamita
accordancetheo

EN It allows you to locally test your functions using familiar tools such as cURL and the Docker CLI (when testing functions packaged as container images)

VI Thành phần này cho phép bạn kiểm thử cục bộ các hàm của mình bằng các công cụ quen thuộc như cURL Docker CLI (khi kiểm thử các hàm được đóng gói dưới dạng hình ảnh bộ chứa)

inglêsvietnamita
allowscho phép
functionshàm
clicli
imageshình ảnh
yourbạn
suchcác
andcủa

EN We recommend starting with web and mobile backends, data, and stream processing when testing your workloads for potential price performance improvements.

VI Chúng tôi khuyên bạn nên bắt đầu với phần phụ trợ, dữ liệu xử lý luồng của web thiết bị di động khi kiểm tra khối lượng công việc của mình để thể tăng hiệu suất chi phí.

inglêsvietnamita
webweb
datadữ liệu
performancehiệu suất
wechúng tôi
yourbạn
andcủa
workloadskhối lượng công việc

EN During testing, EC2’s C5 instances improved our application’s request execution time by over 50-percent when compared to our existing C4 instances

VI Trong quá trình chạy thử, phiên bản C5 của EC2 đã tiết kiệm thời gian thực thi yêu cầu cho ứng dụng của chúng tôi tới hơn 50% so với phiên bản C4 hiện tại

inglêsvietnamita
requestyêu cầu
timethời gian
ourchúng tôi
duringtrong quá trình

EN To restrict which API calls users are able to make, you can use identity federation, easy key rotation, and other powerful access control testing tools that are available in AWS.

VI Để hạn chế người dùng API nào thể thực hiện, bạn thể sử dụng liên kết danh tính, xoay vòng khóa dễ dàng các công cụ kiểm soát quyền truy cập mạnh mẽ khác sẵn trong AWS.

inglêsvietnamita
apiapi
usersngười dùng
easydễ dàng
keykhóa
otherkhác
controlkiểm soát
awsaws
usesử dụng
identitydanh tính
accesstruy cập
availablecó sẵn
youbạn
introng
andcác

EN As an AWS customer, can I rely on the AWS Attestation of Compliance (AOC) or will additional testing be required for to be fully compliant?

VI Với tư cách khách hàng của AWS, tôi thể dựa vào Chứng nhận tuân thủ (AOC) của AWS được không, hay tôi sẽ cần phải kiểm tra bổ sung để tuân thủ hoàn toàn?

inglêsvietnamita
awsaws
additionalbổ sung
fullyhoàn toàn
anthể
customerkhách hàng
beđược
cancần

EN Customers must manage their own PCI DSS compliance certification, and additional testing will be required to verify that your environment satisfies all PCS DSS requirements

VI Khách hàng phải quản lý chứng chỉ tuân thủ PCI DSS của họ việc kiểm tra bổ sung sẽ được yêu cầu để xác minh rằng môi trường của bạn thỏa mãn tất cả các yêu cầu của PCS DSS

inglêsvietnamita
pcipci
dssdss
additionalbổ sung
environmentmôi trường
yourcủa bạn
requirementsyêu cầu
customerskhách hàng
mustphải
alltất cả các
beđược

EN Work closely with the QC team to fix the bugs detected during the testing phases

VI Phối hợp với nhóm QC để sửa các lỗi được phát hiện trong giai đoạn thử nghiệm

inglêsvietnamita
teamnhóm
withvới

EN Knowledge of modern development methodologies and tools (agile methodologies, automatic testing, continuous integration, distributed version control systems, wikis, trac, jira,…) is a plus

VI Biết các phương pháp công cụ lập trình hiện đại (agile methodologies, automatic testing, continuous integration, hệ thống quản lý phiên bản phân tán , wikis, trac, jira,…) là một điểm cộng.

EN Android.PUA.DebugKey is a warning that occurs when the application is signed with a debug signature. This type of signature is used to sign applications for testing purposes, regularly available in Android Studio.

VI Android.PUA.DebugKey là một cảnh báo xảy ra khi ứng dụng được ký bằng chữ ký debug. Loại chữ ký này được dùng để ký các ứng dụng nhằm mục đích thử nghiệm, thường sẵn trong Android Studio.

inglêsvietnamita
androidandroid
occursxảy ra
typeloại
purposesmục đích
regularlythường
availablecó sẵn
introng
applicationscác ứng dụng

EN This question is for testing whether or not you are a human visitor and to prevent automated spam submissions.

VI Câu hỏi này dùng để kiểm tra xem bạn là người hay là chương trình tự động.

inglêsvietnamita
questioncâu hỏi
humanngười
youbạn

EN Recommended if you are experimenting or testing in AWS.

VI Khuyên dùng nếu bạn đang thử nghiệm kiểm thử trên AWS.

inglêsvietnamita
ifnếu
awsaws
intrên
youbạn
aređang

EN To restrict which API calls users are able to make, you can use identity federation, easy key rotation, and other powerful access control testing tools that are available in AWS.

VI Để hạn chế người dùng API nào thể thực hiện, bạn thể sử dụng liên kết danh tính, xoay vòng khóa dễ dàng các công cụ kiểm soát quyền truy cập mạnh mẽ khác sẵn trong AWS.

inglêsvietnamita
apiapi
usersngười dùng
easydễ dàng
keykhóa
otherkhác
controlkiểm soát
awsaws
usesử dụng
identitydanh tính
accesstruy cập
availablecó sẵn
youbạn
introng
andcác

EN It allows you to locally test your functions using familiar tools such as cURL and the Docker CLI (when testing functions packaged as container images)

VI Thành phần này cho phép bạn kiểm thử cục bộ các hàm của mình bằng các công cụ quen thuộc như cURL Docker CLI (khi kiểm thử các hàm được đóng gói dưới dạng hình ảnh bộ chứa)

inglêsvietnamita
allowscho phép
functionshàm
clicli
imageshình ảnh
yourbạn
suchcác
andcủa

EN We recommend starting with web and mobile backends, data, and stream processing when testing your workloads for potential price performance improvements.

VI Chúng tôi khuyên bạn nên bắt đầu với phần phụ trợ, dữ liệu xử lý luồng của web thiết bị di động khi kiểm tra khối lượng công việc của mình để thể tăng hiệu suất chi phí.

inglêsvietnamita
webweb
datadữ liệu
performancehiệu suất
wechúng tôi
yourbạn
andcủa
workloadskhối lượng công việc

EN To validate the security of our data centers, external auditors perform testing on more than 2,600 standards and requirements throughout the year

VI Để xác thực mức độ bảo mật ở trung tâm dữ liệu của chúng tôi, các kiểm tra viên bên ngoài đã thực hiện kiểm tra trên hơn 2.600 tiêu chuẩn yêu cầu trong suốt cả năm

inglêsvietnamita
securitybảo mật
datadữ liệu
centerstrung tâm
performthực hiện
requirementsyêu cầu
throughouttrong
yearnăm
ofcủa
ontrên
morehơn
ourchúng tôi
externalngoài
standardschuẩn

EN Control Union Certifications is a US Coast Guard-accepted Independent Laboratory (IL) for testing of BWMS in accordance with 46 CFR 162.060.

VI Control Union Certifications là một Phòng thí nghiệm độc lập (IL) được Tuần duyên Hoa Kỳ chấp nhận về thí nghiệm BWMS theo 46 CFR 162.060.

inglêsvietnamita
accordancetheo

EN Work closely with the QC team to fix the bugs detected during the testing phases

VI Phối hợp với nhóm QC để sửa các lỗi được phát hiện trong giai đoạn thử nghiệm

inglêsvietnamita
teamnhóm
withvới

EN Knowledge of modern development methodologies and tools (agile methodologies, automatic testing, continuous integration, distributed version control systems, wikis, trac, jira,…) is a plus

VI Biết các phương pháp công cụ lập trình hiện đại (agile methodologies, automatic testing, continuous integration, hệ thống quản lý phiên bản phân tán , wikis, trac, jira,…) là một điểm cộng.

EN Strong attention to detail, rigorous in self-testing code and delivering high quality work

VI Chú ý đến chi tiết, nghiêm ngặt trong việc tạo mã tự kiểm tra tạo ra sản phẩm chất lượng cao

inglêsvietnamita
detailchi tiết
highcao
qualitychất lượng
introng

EN From mechanics to electrics and diesel technology — our expert professionals work with state-of-the-art testing technology.

VI Từ công nghệ cơ khí, điện tử cho đến công nghệ diesel – các chuyên gia của chúng tôi luôn làm việc với kỹ thuật kiểm tra tiên tiến.

EN You will liaise closely with related departments, such as software and component development, with our plants and with our testing area

VI Bạn sẽ liên hệ chặt chẽ với các phòng ban liên quan, chẳng hạn như phát triển phần mềm cấu kiện, với các nhà máy của chúng tôi với khu vực thử nghiệm của chúng tôi

inglêsvietnamita
softwarephần mềm
developmentphát triển
withvới
ourchúng tôi
youbạn
andnhư

EN Testing Date: {DATE} 7-day positivity rate: {7DAY_POSRATE} Positivity rate: {POSRATE}

VI Ngày Xét Nghiệm: {DATE} Tỷ lệ xét nghiệm dương tính trong 7 ngày: {7DAY_POSRATE} Tỷ lệ xét nghiệm dương tính: {POSRATE}

inglêsvietnamita
testingxét nghiệm
dayngày

EN Testing date is the date the test was administered.

VI Ngày xét nghiệm là ngày tiến hành xét nghiệm.

inglêsvietnamita
datengày
testingxét nghiệm

EN Testing date total numbers may not match reporting date total numbers.

VI Tổng số ngày xét nghiệm thể không khớp với tổng số ngày báo cáo.

inglêsvietnamita
testingxét nghiệm
datengày
reportingbáo cáo
notvới

EN Testing relative to percentage of population in placeholderForDynamicLocation

VI Xét nghiệm tương ứng với tỷ lệ phần trăm dân số tại placeholderForDynamicLocation

inglêsvietnamita
testingxét nghiệm
tophần

EN Testing rate per 100K by race and ethnicity group in placeholderForDynamicLocation

VI Tỷ lệ xét nghiệm trên 100 nghìn người theo chủng tộc nhóm sắc tộc tại placeholderForDynamicLocation

inglêsvietnamita
testingxét nghiệm
groupnhóm
pertrên

EN Select your county or city to find out more from your local public health department, like testing or vaccination sites near you.

VI Chọn quận hoặc thành phố của quý vị để tìm hiểu thêm từ sở y tế công cộng trong khu vực của quý vị, như các cơ sở xét nghiệm chủng ngừa gần quý vị.

inglêsvietnamita
selectchọn
orhoặc
morethêm
testingxét nghiệm
neargần
likecác
outcủa

EN User trust and the ATT opt-in: A/B testing best practices for iOS 14.5+

VI Các phân khúc thị trường giúp ứng dụng Trung Quốc được ưa chuộng trên khắp thế giới

inglêsvietnamita
andcác

EN We dig into user views on data privacy and how you can drive your ATT opt-in rates up with A/B testing, industry best practices, and clear communication.

VI Tựa game Trung Quốc được toàn thế giới yêu thích, theo dữ liệu của Adjust, nhiều phân khúc thị trường khác cũng đang mang lại thành công cho các nhà phát triển Trung Quốc.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
andthị
hownhà
yourcủa
intocác
younhiều
withtheo

EN 3 December - Siemens and Auto-Info create COVID-19 mobile testing units with rapid test lab

VI 3 tháng 12 - Siemens hợp tác với Auto-Info chế tạo buồng di động lấy mẫu xét nghiệm phục vụ test nhanh COVID-19

inglêsvietnamita
andvới
createtạo
rapidnhanh
testingxét nghiệm

EN The average loading time of my fully-fledged landing page was a phenomenal 1.56s, and uptime over a few months of testing was upwards of 99.99%, exactly as promised.

VI Thời gian tải trung bình của trang đích chính thức là 1.56s, thật phi thường, thời gian hoạt động trong vài tháng thử nghiệm lên đến hơn 99.99%, chính xác như cam kết.

inglêsvietnamita
pagetrang
fewvài
timethời gian
ofcủa
monthstháng
and
overhơn

Mostrando 50 de 50 traduções