Traduzir "sharing economy" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "sharing economy" de inglês para vietnamita

Traduções de sharing economy

"sharing economy" em inglês pode ser traduzido nas seguintes palavras/frases vietnamita:

sharing chia sẻ mạng
economy nền kinh tế

Tradução de inglês para vietnamita de sharing economy

inglês
vietnamita

EN Economy Basic Economy Flexi Business First

VI Hạng phổ thông khuyến mại Hạng phổ thông cơ bản Hạng thương gia Hạng nhất

inglêsvietnamita
basiccơ bản

EN The project is proudly part of the sharing economy, it was clear since day 1 that the ERP would be built on top of an open-source platform and that its source code would be shared on GitHub.

VI Dự án tự hào là một phần của nền kinh tế chia sẻ, rõ ràng kể từ ngày đầu tiên ERP được xây dựng trên nền tảng nguồn mở và được chia sẻ trên GitHub.

inglêsvietnamita
projectdự án
partphần
dayngày
platformnền tảng
sourcenguồn
ofcủa
ontrên

EN Given that El Salvador is largely a cash economy, the adoption of bitcoin as legal tender will help spur the power and potential of bitcoin

VI Do El Salvador chủ yếu là một nền kinh tế tiền mặt, việc áp dụng bitcoin như một tài sản hợp pháp sẽ giúp thúc đẩy sức mạnh và tiềm năng của bitcoin

inglêsvietnamita
cashtiền
bitcoinbitcoin
helpgiúp
powersức mạnh
ofcủa

EN But it also gives them all the advantages of the digital economy: portability, safety, and freedom from seizure.

VI Nhưng nó cũng mang lại cho họ tất cả những lợi thế của nền kinh tế kỹ thuật số: tính di động, an toàn và sự tự do khỏi việc bị quản lý.

inglêsvietnamita
butnhưng
alsocũng
givescho
safetyan toàn
ofcủa

EN Canada’s ICT sector posted strong growth in 2019 and outperformed the overall Canadian economy in output, employment, and innovation growth.

VI Ngành CNTT Canada có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2019 và vượt trội so với toàn bộ nền kinh tế Canada về sản lượng, việc làm và tốc độ đổi mới.

inglêsvietnamita
growthtăng
introng
andvới
canadiancanada
employmentviệc làm

EN Ultimately, in a centralized economy, financial opportunity for most people is inhibited by a lack of transparency, accountability and access

VI Cuối cùng, trong một nền kinh tế tập trung, cơ hội bình đẳng về tài chính cho hầu hết mọi người bị cản trở bởi sự thiếu minh bạch, thiếu trách nhiệm và giới hạn bởi quyền truy cập

inglêsvietnamita
introng
financialtài chính
mosthầu hết
peoplengười
accesstruy cập

EN A functioning, decentralized economy breaks down these barriers and offers everyone an opportunity to participate in prosperity

VI Một nền kinh tế đa chức năng, phi tập trung sẽ phá vỡ những rào cản này và cung cấp cho mọi người một cơ hội để cùng tham gia vào sự thịnh vượng

inglêsvietnamita
decentralizedphi tập trung
offerscung cấp
and
thesenày
everyonengười

EN I just had a daughter and I decided that I wanted to buy her only American-made clothing because I wanted to support the economy in that way

VI Tôi chỉ có một cô con gái và tôi quyết định rằng tôi muốn mua cho con mình những bộ quần áo do người Mỹ sản xuất chỉ vì tôi muốn hỗ trợ nền kinh tế theo cách đó

inglêsvietnamita
andtôi
wantedmuốn
buymua
hernhững
waycách

EN An ageing population poses both social and economic opportunities and challenges and requires changes in the economy

VI Già hóa dân số đặt ra những cơ hội và thách thức về mặt kinh tế, xã hội, đồng thời đòi hỏi quốc gia thực hiện những thay đổi trong nền kinh tế

inglêsvietnamita
bothra
challengesthách thức
introng
changesthay đổi

EN The strength of the Viet Nam economy is the high participation rate of women and men in economic activity – Viet Nam is one of the highest female labour force participation rates (73 per cent)  in the world

VI Với thế mạnh là tỷ lệ phụ nữ và nam giới tham gia hoạt động kinh tế cao, Việt Nam là một trong những quốc gia có tỷ lệ nữ tham gia lực lượng lao động cao nhất trên thế giới (73%)

EN Received the Ministry of Economy, Trade and Industry's " advanced reform company commendation " for the first time in the home appliance retail industry

VI Nhận được " Biểu dương công ty đổi mới tiên tiến " của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp

inglêsvietnamita
companycông ty
industrycông nghiệp
ofcủa
receivednhận

EN Grab offers a wide range of training programmes that help our partners learn new skills to stay relevant in the digital economy.

VI Grab cung cấp hàng loạt chương trình đào tạo giúp các đối tác xây dựng những kỹ năng mới để luôn bắt kịp sự phát triển của nền kinh tế số.

inglêsvietnamita
offerscung cấp
helpgiúp
newmới
skillskỹ năng

EN Grab is committed to leaving no one behind in the digital economy.

VI Grab cam kết không để ai bị bỏ lại phía sau trong nền kinh tế số.

inglêsvietnamita
behindsau
thekhông
introng

EN By bringing together private investors and companies in emerging markets, we’re reducing emissions, generating valuable returns and bolstering the economy

VI Bằng cách tập hợp các nhà đầu tư tư nhân và các công ty tại các thị trường mới nổi, chúng tôi đang giảm lượng khí thải, tạo ra lợi nhuận có giá trị và củng cố nền kinh tế

inglêsvietnamita
marketsthị trường
reducinggiảm
andthị
thetrường
companiescông ty
emergingcác
byđầu

EN In turn, that growth boosts the local economy and provides more stable livelihoods to business owners and their employees.

VI Đổi lại, sự tăng trưởng đó thúc đẩy nền kinh tế địa phương và mang lại sinh kế ổn định hơn cho các chủ doanh nghiệp và nhân viên của họ.

inglêsvietnamita
businessdoanh nghiệp
employeesnhân viên
growthtăng

EN Citizenship by investment is the process of obtaining a second citizenship and passport by investing in the economy of the host country

VI Nhập quốc tịch bằng hình thức đầu tư là quá trình lấy quốc tịch và hộ chiếu thứ hai bằng cách đầu tư vào nền kinh tế của một số nước

inglêsvietnamita
processquá trình
ofcủa
secondhai
and

EN Canada’s ICT sector posted strong growth in 2019 and outperformed the overall Canadian economy in output, employment, and innovation growth

VI Ngành CNTT Canada có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2019 và vượt trội so với toàn bộ nền kinh tế Canada về sản lượng, việc làm và tốc độ đổi mới

inglêsvietnamita
growthtăng
introng
andvới
canadiancanada
employmentviệc làm

EN But it also gives them all the advantages of the digital economy: portability, safety, and freedom from seizure.

VI Nhưng nó cũng mang lại cho họ tất cả những lợi thế của nền kinh tế kỹ thuật số: tính di động, an toàn và sự tự do khỏi việc bị quản lý.

inglêsvietnamita
butnhưng
alsocũng
givescho
safetyan toàn
ofcủa

EN Facebook and Adjust on the app economy: The Mobile App Growth Report

VI Facebook và Adjust bàn về nền kinh tế dựa trên ứng dụng: Báo cáo Tăng trưởng Ứng dụng

inglêsvietnamita
facebookfacebook
growthtăng
reportbáo cáo
ontrên

EN Siemens booth was honored to welcome Dr. Philipp Rösler, Former Vice Chancellor of Germany and Minister of Economy and Technology of Germany.

VI Quầy thông tin của Siemens đã vinh dự được đón tiếp ông Philipp Rösler, Cựu Phó Thủ Tướng CHLB Đức kiêm Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Công nghệ Đức.

inglêsvietnamita
ofcủa

EN 24 August - Conference: “Sustainable Energy – on the way to a low emission economy

VI 24 tháng 8 - HỘI THẢO: “Năng lượng bền vững – hướng tới một nền kinh tế có mức phát thải thấp”

EN Canada’s ICT sector posted strong growth in 2019 and outperformed the overall Canadian economy in output, employment, and innovation growth.

VI Ngành CNTT Canada có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2019 và vượt trội so với toàn bộ nền kinh tế Canada về sản lượng, việc làm và tốc độ đổi mới.

inglêsvietnamita
growthtăng
introng
andvới
canadiancanada
employmentviệc làm

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN For example, the government bond yields in Germany may be negative due to its developed economy and budget surplus, while Portuguese and Italian government bond yields may be positive

VI Ví dụ, lợi suất trái phiếu chính phủ ở Đức có thể âm do nền kinh tế phát triển và thặng dư ngân sách, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ của Bồ Đào Nha và Ý có thể là dương

inglêsvietnamita
budgetngân sách
whiletrong khi
introng
thekhi

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN The list of European currency pairs is mostly based on European countries with a developed economy

VI Danh sách các cặp tiền tệ Châu Âu chủ yếu dựa trên các quốc gia Châu Âu có nền kinh tế phát triển

inglêsvietnamita
listdanh sách
currencytiền
baseddựa trên
countriesquốc gia
ontrên
thecác

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

EN Additionally, the importance of the SP500 is highlighted by its use as an economic indicator of the health of the United States economy.

VI Ngoài ra, tầm quan trọng của SP500 được nhấn mạnh bằng việc sử dụng nó như một chỉ số kinh tế về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.

inglêsvietnamita
usesử dụng
healthsức khỏe
ofcủa

Mostrando 50 de 50 traduções