Traduzir "return the rights" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "return the rights" de inglês para vietnamita

Traduções de return the rights

"return the rights" em inglês pode ser traduzido nas seguintes palavras/frases vietnamita:

return bạn cho chúng tôi các của của họ hoặc họ một ra sử dụng trên từ với được đến để
rights cho một một số quyền sở hữu truy cập vào được

Tradução de inglês para vietnamita de return the rights

inglês
vietnamita

EN File a 2020 tax return if you have not filed one yet or amend your 2020 tax return if your 2020 return has already been processed

VI Nộp tờ khai thuế năm 2020 nếu quý vị chưa nộp hoặc sửa đổi tờ khai thuế năm 2020 nếu tờ khai năm 2020 của quý vị đã được xử lý

EN File all tax returns that are due, regardless of whether or not you can pay in full. File your past due return the same way and to the same location where you would file an on-time return

VI Khai tất cả thuế đã trễ hạn bất kể quý vị thể trả hết được hay không. Khai thuế đã trễ hạn theo cách tại nơi tương tự như khi quý vị khai thuế đúng hạn.

inglêsvietnamita
waycách
taxthuế
anthể
paytrả
andnhư
aređược

EN If you are due a refund for withholding or estimated taxes, you must file your return to claim it within 3 years of the return due date

VI Nếu quý vị được hoàn thuế đối với tiền thuế được giữ lại hoặc thuế dự tính thì phải khai thuế để yêu cầu hoàn thuế trong vòng 3 năm kể từ ngày phải khai thuế

inglêsvietnamita
mustphải
aređược
ifnếu
datengày
orhoặc
totiền

EN We hold them until we get the past due return or receive an acceptable reason for not filing a past due return.

VI Chúng tôi giữ lại tiền hoàn thuế cho đến khi nhận khai thuế trễ hạn hoặc được lý do chánh đáng cho quý vị không khai thuế trễ hạn.

inglêsvietnamita
wechúng tôi
untilcho đến khi
orhoặc
fortiền

EN If the IRS files a substitute return, it is still in your best interest to file your own tax return to take advantage of any exemptions, credits and deductions you are entitled to receive

VI Nếu IRS khai thuế thay cho quý vị thì tốt nhất quý vị vẫn nên tự khai thuế để tận dụng các loại trừ, tín chỉ khấu trừ mình được hưởng

inglêsvietnamita
taxthuế
ifnếu
stillvẫn
isđược
andkhấu

EN If you need wage and income information to help prepare a past due return, complete Form 4506-T, Request for Transcript of Tax Return, and check the box on line 8. You can also contact your employer or payer of income.

VI Nếu quý vị cần thông tin về tiền lương lợi tức để trợ giúp khai thuế đã quá hạn thì điền thông tin vào Mẫu Đơn 4506-T, Yêu Cầu Bản Ghi Khai Thuế (

inglêsvietnamita
ifnếu
informationthông tin
formmẫu
requestyêu cầu
taxthuế
needcần
helpgiúp
totiền
and

EN If you need information from a prior year tax return, use Get Transcript  to request a return or account transcript.

VI Nếu quý vị cần thêm thông tin về khai thuế năm trước thì sử dụng Lấy Bản Ghi để yêu cầu bản ghi khai thuế hoặc bản ghi trương mục. 

inglêsvietnamita
informationthông tin
usesử dụng
getlấy
requestyêu cầu
taxthuế
ifnếu
needcần
orhoặc
tothêm
yearnăm

EN Well-organized records make it easier to prepare a tax return and help provide answers if your return is selected for examination or if you receive an IRS notice.

VI Hồ sơ ngăn nắp thì sẽ khai thuế dễ dàng hơn dễ chuẩn bị các câu trả lời nếu đơn của quý vị bị kiểm tra hoặc nếu quý vị nhận được một thông báo của

inglêsvietnamita
easierdễ dàng
answerscâu trả lời
ifnếu
orhoặc
receivenhận
andcủa
youcác

EN No limit - There's no period of limitations to assess tax when you file a fraudulent return or when you don't file a return.

VI Không giới hạn - Không thời hạn để giám định thuế khi quý vị khai thuế gian lận hoặc khi không khai thuế.

inglêsvietnamita
limitgiới hạn
taxthuế
whenkhi
orhoặc
nokhông

EN If the due date for filing a return falls on a Saturday, Sunday, or legal holiday, then you may file the return on the next business day.

VI Nếu ngày đến hạn nộp tờ khai rơi vào Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc ngày lễ hợp pháp, thì bạn thể nộp tờ khai vào ngày làm việc tiếp theo.

inglêsvietnamita
ifnếu
orhoặc
youbạn
nexttiếp theo
dayngày
may

EN Filed a 2019 tax return if the 2020 return has not been submitted or processed yet.

VI Đã nộp tờ khai thuế năm 2019 nếu tờ khai năm 2020 chưa được nộp hoặc chưa được xử lý.

inglêsvietnamita
ifnếu
beennăm
orhoặc

EN Note: filing an amended return does not affect the selection process of the original return

VI Ghi chú: nộp tờ khai thuế đính chính không ảnh hưởng đến tiến trình chọn lựa tờ khai thuế gốc

inglêsvietnamita
selectionchọn
notkhông

EN The law requires you to keep all records you used to prepare your tax return – for at least three years from the date the tax return was filed.

VI Luật pháp đòi hỏi bạn phải giữ tất cả các hồ sơ sử dụng để khai thuế – trong ít nhất ba năm kể từ ngày khai thuế.

EN If you file a 2021 return, the IRS will use the bank account information you enter on your tax return to send your refund, if you are receiving one.

VI Nếu quý vị nộp tờ khai thuế năm 2021, IRS sẽ sử dụng thông tin tài khoản ngân hàng quý vị nhập trên tờ khai thuế để gửi tiền hoàn thuế, nếu quý vị đang được hưởng.

inglêsvietnamita
ifnếu
informationthông tin
ontrên
usesử dụng
accounttài khoản
bankngân hàng
sendgửi

EN Taxpayers who have already filed their 2020 tax return and who have excess APTC for 2020 do not need to file an amended tax return or contact the IRS

VI Những người đóng thuế đã nộp tờ khai thuế năm 2020 khoản APTC bị trả thừa năm 2020 không cần phải nộp tờ khai thuế được điều chỉnh hoặc liên lạc với IRS

inglêsvietnamita
theirnhững
orhoặc
notkhông
andvới
needcần
havephải

EN You must file a return to claim the credit, even if you don't usually file a tax return

VI Quý vị phải khai thuế để yêu cầu khoản tín thuế, ngay cả khi quý vị không thường khai thuế

EN File a 2020 tax return to claim the 2020 Recovery Rebate Credit even if you don't usually file a tax return.

VI Nộp tờ khai thuế năm 2020 để yêu cầu Tín Thuế Trợ Cấp Phục Hồi năm 2020 ngay cả khi quý vị không thường khai thuế.

EN Publication 1, Your Rights as a Taxpayer, explains your rights as a taxpayer as well as the examination, appeal, collection, and refund processes. These rights include:

VI Ấn phẩm 1, Quyền hạn của Người đóng thuế, sẽ giải thích các quyền hạn của người đóng thuế cũng như tiến trình xem xét, khiếu nại, truy thu, hoàn trả. Những quyền hạn này bao gồm:

inglêsvietnamita
rightsquyền
includebao gồm
thegiải
thesenày
andnhư
atrả
yourcủa

EN Contentos strives to incentivize content creation and global diversity and return the rights and value of content to users.

VI Contentos cố gắng khuyến khích sáng tạo nội dung đa dạng toàn cầu trả lại quyền giá trị của nội dung cho người dùng.

inglêsvietnamita
creationtạo
globaltoàn cầu
rightsquyền
usersngười dùng
ofcủa

EN To know and understand your rights and exercise these rights responsibly and reasonably.

VI Hiểu ý thức về các quyền cũng như trách nhiệm của bản thân.

inglêsvietnamita
understandhiểu
rightsquyền
andnhư
tocũng
yourcủa

EN You retain all ownership rights in your Customer Content subject to any license or other rights granted herein.

VI Bạn giữ lại tất cả các quyền sở hữu đối với Nội dung khách hàng, tuân theo mọi giấy phép hoặc quyền khác được cấp trong Thỏa thuận này.

inglêsvietnamita
rightsquyền
introng
licensegiấy phép
otherkhác
orhoặc
yourbạn
customerkhách
alltất cả các

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

EN Residents of some countries and states have additional privacy rights. Information on these rights is provided in the supplemental privacy notices posted in the Privacy Centre.

VI Người cư trú ở một số quốc gia tiểu bang thêm các quyền riêng tư. Thông tin về các quyền này được cung cấp trong thông báo bổ sung về quyền riêng tư đăng trên Trung tâm Quyền riêng tư.

inglêsvietnamita
countriesquốc gia
additionalbổ sung
rightsquyền
informationthông tin
ontrên
providedcung cấp
introng
centretrung tâm
privacyriêng
thesenày
andcác

Mostrando 50 de 50 traduções