EN Viet Nam is one of the most rapidly ageing countries in the world
EN Viet Nam is one of the most rapidly ageing countries in the world
VI Việt Nam là một trong các quốc gia có tốc độ già hóa dân số nhanh nhất thế giới
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
viet | việt |
nam | nam |
rapidly | nhanh |
countries | quốc gia |
in | trong |
world | thế giới |
EN By the year 2036, Vietnam will go into the aged population, transitioning from an “ageing” to an “aged” society
VI Đến năm 2036, Việt Nam bước vào thời kỳ dân số già, chuyển từ xã hội “già hóa” sang xã hội “già”
EN The fertility decline in the past decades have had a significant impact on the population structure of Vietnam, leading to rapidly ageing process.
VI Tỷ lệ sinh giảm trong những thập kỷ qua đã tác động rất lớn tới cơ cấu dân số của Việt Nam, làm đẩy nhanh tốc độ già hóa dân số.
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
in | trong |
past | qua |
have | là |
of | của |
rapidly | nhanh |
EN An ageing population poses both social and economic opportunities and challenges and requires changes in the economy
VI Già hóa dân số đặt ra những cơ hội và thách thức về mặt kinh tế, xã hội, đồng thời đòi hỏi quốc gia thực hiện những thay đổi trong nền kinh tế
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
both | ra |
challenges | thách thức |
in | trong |
changes | thay đổi |
EN A rapidly ageing population might also lead to a lack of workers in the future, as well as an increased need for social security for older people, especially older women
VI Già hóa dân số nhanh chóng cũng có thể dẫn đến tình trạng thiếu lao động trong tương lai cũng như nhu cầu an sinh xã hội ngày càng tăng ở người cao tuổi, đặc biệt là phụ nữ lớn tuổi
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
also | cũng |
in | trong |
future | tương lai |
increased | tăng |
need | nhu cầu |
people | người |
rapidly | nhanh |
EN Population ageing is certainly an area that needs close attention of policy and decision makers using a life cycle approach
VI Già hóa dân số chắc chắn là một lĩnh vực cần sự quan tâm sâu sát của các nhà hoạch định chính sách và ra quyết định dựa trên phương pháp tiếp cận theo vòng đời
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
needs | cần |
policy | chính sách |
decision | quyết định |
approach | tiếp cận |
of | của |
EN The Population And Housing Census 2019: Population Ageing and Older Persons in Viet Nam
VI Tổng đIều tra dân số và nhà ở năm 2019: Già hóa dân số và người cao tuổi ở Việt Nam
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
nam | nam |
EN International workshop on Active Ageing, Innovation and Application of Digital Technology in Care for Older persons in ASEAN
VI Hội thảo Quốc tế Già hoá Năng động, Sáng tạo và Ứng dụng Công nghệ trong Chăm sóc Người cao tuổi ASEAN
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
in | trong |
persons | người |
asean | asean |
EN HA NOI, 19 November 2021-The International Workshop on Active Ageing, Innovation and Application of Digital Technology in Care for Older persons in ASEAN was opened today in Ha Noi
VI HÀ NỘI, Ngày 19 tháng 11 năm 2021 – Hội thảo Quốc tế Già hoá Năng động, Sáng tạo và Ứng dụng Công nghệ trong Chăm sóc Người cao tuổi ASEAN đã được khai mạc ngày hôm nay tại Hà Nội
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
november | tháng |
in | trong |
persons | người |
asean | asean |
today | hôm nay |
EN Speech by Ms. Naomi Kitahara at the International workshop on active ageing, innovation and application of digital technology in care for older persons in ASEAN
VI Bài phát biểu của bà Naomi Kitahara tại Hội thảo Quốc tế về già hóa năng động, sáng tạo và ứng dụng kỹ thuật số trong chăm sóc Người cao tuổi trong khu vực ASEAN
Anglisht | Vietnameze |
---|---|
at | tại |
in | trong |
persons | người |
asean | asean |
of | của |
Po shfaq 10 nga 10 përkthime