Traduzir "vaccinated cases" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "vaccinated cases" de inglês para vietnamita

Traduções de vaccinated cases

"vaccinated cases" em inglês pode ser traduzido nas seguintes palavras/frases vietnamita:

cases các các trường hợp liệu sử dụng trường hợp với đó đến

Tradução de inglês para vietnamita de vaccinated cases

inglês
vietnamita

EN The percentage of population vaccinated is the fully and partially vaccinated population divided by the population eligible for vaccination.

VI Tỷ lệ phần trăm dân số đã tiêm vắc-xin được tính bằng cách lấy số dân đã tiêm một liều hoặc đủ liều vắc-xin chia cho số dân đủ điều kiện tiêm vắc-xin.

inglêsvietnamita
andbằng

EN Percentage of people partially or fully vaccinated is calculated as people vaccinated divided by the number of people 12 years of age and over.

VI Tỷ lệ phần trăm số người được chủng ngừa một phần hoặc đầy đủ được tính là số người được tiêm vắc-xin chia cho số người từ 12 tuổi trở lên.

inglêsvietnamita
peoplengười
orhoặc
agetuổi
overcho

EN The California Department of Public Health has more information about vaccinated cases, hospitalizations, and deaths.

VI Sở Y Tế Công Cộng Tiểu Bang California thông tin chi tiết về số ca mắc, ca nhập viện hoặc tử vong được tiêm vắc-xin.

inglêsvietnamita
californiacalifornia
informationthông tin

EN Cases in children are increasing. It is important to get young people vaccinated to prevent more hospitalizations and deaths.

VI Các ca mắc bệnh ở trẻ em đang ngày càng gia tăng. Điều quan trọng là phải tiêm vắc-xin cho thanh thiếu niên để ngăn ngừa các ca nhập viện tử vong nhiều hơn.

inglêsvietnamita
childrentrẻ em
importantquan trọng
youngtrẻ
tocho
morenhiều

EN Unvaccinated and vaccinated cases, hospitalizations, and death source data

VI Dữ liệu nguồn về số ca chưa được tiêm vắc-xin đã được tiêm, số ca nhập viện ca tử vong

inglêsvietnamita
sourcenguồn
datadữ liệu

EN Unvaccinated and vaccinated cases, hospitalizations, and death source data. Data is updated on Fridays.

VI Dữ liệu nguồn về số ca mắc, số ca nhập viện ca tử vong chưa được tiêm đã được tiêm vắc-xin. Dữ liệu được cập nhật vào Thứ Sáu.

inglêsvietnamita
and
sourcenguồn
datadữ liệu
updatedcập nhật
isđược
onvào

EN The California Department of Public Health has more information about vaccinated cases, hospitalizations, and deaths.

VI Sở Y Tế Công Cộng California thêm thông tin về số ca đã được tiêm vắc-xin, số ca nhập viện hoặc tử vong.

inglêsvietnamita
californiacalifornia
morethêm
informationthông tin

EN A negative number of cases is a result of data quality work, including removing duplicate cases.

VI Số ca mắc âm là do công tác đảm bảo chất lượng dữ liệu, bao gồm xóa bỏ các ca trùng lặp.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
qualitychất lượng
includingbao gồm
ofcác

EN Keep California moving. Get vaccinated.

VI Duy trì hoạt động cho California. Tiêm vắc-xin.

inglêsvietnamita
californiacalifornia

EN Unvaccinated and vaccinated data

VI Các dữ liệu về ca đã tiêm vắc-xin chưa tiêm vắc-xin

inglêsvietnamita
andcác
datadữ liệu

EN The percentage of population vaccinated will be consistently updated due to ongoing statewide vaccine record reconciliation efforts

VI Tỷ lệ phần trăm dân số đã tiêm vắc-xin sẽ được cập nhật liên tục nhờ công tác điều chỉnh hồ sơ vắc-xin trên toàn tiểu bang đang được thực hiện

inglêsvietnamita
updatedcập nhật
statewidetoàn tiểu bang
beđược
tophần
theđiều

EN As more people are vaccinated, the virus is less likely to spread, mutate, and potentially become even more dangerous

VI Càng nhiều người tiêm vắc-xin thì khả năng vi-rút lây lan, đột biến thậm chí khả năng trở nên nguy hiểm hơn sẽ càng thấp đi

inglêsvietnamita
peoplengười
morehơn

EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to get COVID-19 than fully vaccinated people.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ mắc COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.

inglêsvietnamita
peoplengười
timeslần
fullyđầy

EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to be hospitalized with COVID-19 than fully vaccinated people.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ nhập viện do nhiễm COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.

inglêsvietnamita
timeslần
fullyđầy
peoplengười
withvới

EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to die from COVID-19 than fully vaccinated people.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ tử vong do COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với những người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.

inglêsvietnamita
peoplengười
timeslần
fullyđầy

EN Get vaccinated ? it’s safe, effective, and free. Vaccination is the most important tool to end the COVID-19 pandemic.

VI Tiêm vắc-xin – an toàn, hiệu quả miễn phí. Tiêm vắc-xin là biện pháp quan trọng nhất giúp chấm dứt đại dịch COVID-19.

inglêsvietnamita
safean toàn
anddịch
importantquan trọng

EN Your insurance or immigration status does not matter. No one will ask about your immigration status when you get vaccinated.

VI Bảo hiểm tình trạng nhập cư của quý vị không quan trọng. Sẽ không ai hỏi về tình trạng nhập cư của quý vị khi quý vị được tiêm vắc-xin.

inglêsvietnamita
insurancebảo hiểm
statustình trạng
askhỏi
whenkhi
willđược
notkhông
yourcủa

EN No fully-vaccinated person died due to COVID-19 during clinical trials of the three authorized vaccines.

VI Không người nào được tiêm vắc-xin đầy đủ tử vong do COVID-19 trong các thử nghiệm lâm sàng của cả ba loại vắc-xin được cấp phép.

inglêsvietnamita
personngười
threeba
fullyđầy

EN People with weakened immune systems, including those who take immunosuppressive medications, may not be protected even if fully vaccinated.

VI Những người hệ miễn dịch suy yếu, bao gồm cả những người dùng thuốc ức chế miễn dịch hiệu quả như thế nào, cũng không được bảo vệ ngay cả khi được tiêm vắc-xin đầy đủ.

inglêsvietnamita
includingbao gồm
evencũng
fullyđầy
peoplengười
notkhông
thosenhững
withdùng

EN When you’re fully vaccinated, you can return to activities you did before the pandemic

VI Khi được tiêm vắc-xin đầy đủ, quý vị thể quay lại các hoạt động mà quý vị đã thực hiện trước đại dịch

inglêsvietnamita
youcác
beforetrước

EN We’re ensuring that there are enough vaccines for those who will need a booster shot, and anyone else not yet vaccinated. See the COVID-19 Vaccine Action Plan.

VI Chúng tôi sẽ đảm bảo đủ vắc-xin cho những người cần tiêm mũi nhắc lại bất kỳ người nào khác chưa tiêm vắc-xin. Xem Kế Hoạch Hành Động Chủng Ngừa COVID-19.

inglêsvietnamita
thosenhững
needcần
plankế hoạch
seexem

EN Email or phone number you gave when vaccinated

VI Email hoặc số điện thoại mà quý vị đã cung cấp khi tiêm vắc-xin

inglêsvietnamita
emailemail
orhoặc
whenkhi

EN Urge your friends and family to get vaccinated. Find the words at Vaccinate ALL 58, our state’s awareness campaign website.

VI Thuyết phục bạn bè gia đình của quý vị tiêm vắc-xin. Tìm lý lẽ thuyết phục tại Vaccinate ALL 58, trang web chiến dịch nâng cao nhận thức của tiểu bang chúng tôi.

inglêsvietnamita
familygia đình
campaignchiến dịch
findtìm
attại
ourchúng tôi
allcủa
thenhận

EN What does it mean to be “fully vaccinated”?

VI “Chủng ngừa đầy đủ” nghĩa là gì?

EN People are considered fully vaccinated for COVID-19:

VI Người được coi là đã chủng ngừa COVID-19 đầy đủ:

inglêsvietnamita
peoplengười
aređược
fullyđầy

EN See CDPH’s COVID-19 Public Health Recommendations for Fully Vaccinated People for details.

VI Xem Khuyến Nghị về Y Tế Công Cộng trong Đại Dịch COVID-19 cho Người Được Chủng Ngừa Đầy Đủ để biết chi tiết.

inglêsvietnamita
seexem
peoplengười
detailschi tiết

EN California law strictly limits how personal information about those who are vaccinated can be shared

VI Luật pháp California giới hạn nghiêm ngặt cách thức chia sẻ thông tin cá nhân về những người đã được chủng ngừa

inglêsvietnamita
californiacalifornia
limitsgiới hạn
personalcá nhân
informationthông tin
lawluật

EN By getting children 12 and up vaccinated, families can be safer as we get back to doing the things we love.

VI Bằng cách tiêm vắc-xin cho trẻ từ 12 tuổi trở lên, các gia đình thể an toàn hơn khi chúng ta quay trở lại làm những việc mà mình yêu thích.

inglêsvietnamita
saferan toàn
be
thekhi

EN Will my child have to get vaccinated before returning to in-person schooling?

VI Con tôi phải tiêm vắc-xin trước khi trở lại học trên lớp không?

inglêsvietnamita
mytôi
gethọc
havephải
totrên

EN But the state’s goal is to get as many of our 2.1 million 12- to 15-year-olds vaccinated before the new fall term

VI Nhưng mục tiêu của tiểu bang là đạt được số lượng 2,1 triệu trẻ em từ 12 đến 15 tuổi được tiêm vắc-xin trước học kỳ mới vào mùa thu

inglêsvietnamita
butnhưng
goalmục tiêu
milliontriệu
beforetrước
manylượng
asnhư
newmới
isđược

EN I?m an employer and want to help my employees get vaccinated. How do I do that?

VI Tôi là chủ sử dụng lao động muốn giúp nhân viên của tôi được tiêm vắc-xin. Tôi cần làm thế nào?

inglêsvietnamita
helpgiúp
mycủa tôi
employeesnhân viên
wantmuốn
andcủa

EN Share and promote resources that support employees in getting vaccinated

VI Chia sẻ khuyến khích các nguồn lực hỗ trợ nhân viên để họ được tiêm vắc-xin

inglêsvietnamita
resourcesnguồn
employeesnhân viên
andcác

EN Are people with certain jobs required to be vaccinated?

VI Những người công việc nhất định bắt buộc phải tiêm vắc-xin không?

inglêsvietnamita
peoplengười
requiredphải

EN Healthcare workers and workers in congregate settings (like homeless shelters and correctional facilities) must be fully vaccinated

VI Nhân viên chăm sóc sức khỏe người lao động trong môi trường tập trung đông người (như nơi tạm trú dành cho người vô gia cư cơ sở cải huấn) phải được tiêm vắc-xin đầy đủ

inglêsvietnamita
healthcaresức khỏe
introng
mustphải

EN California state employees must also be fully vaccinated or be regularly tested for COVID-19. See details at CalHR’s Vaccine Verification and Testing Requirements.

VI Những nhân viên của tiểu bang California cũng phải được tiêm vắc-xin đầy đủ hoặc được xét nghiệm COVID-19 thường xuyên. Xem chi tiết tại Các Yêu Cầu Xét Nghiệm Xác Minh Vắc-xin của CalHR.

inglêsvietnamita
californiacalifornia
statetiểu bang
employeesnhân viên
detailschi tiết
testingxét nghiệm
fullyđầy
alsocũng
orhoặc
attại
requirementsyêu cầu
mustphải
seexem
regularlythường xuyên
beđược

EN K-12 teachers and school employees in California must verify that they are fully vaccinated, or be tested weekly for COVID-19.

VI Giáo viên từ khối mẫu giáo đến lớp 12 (K-12) nhân viên nhà trường tại California phải xác minh rằng họ đã được chủng ngừa đầy đủ hoặc được xét nghiệm COVID-19 hàng tuần.

inglêsvietnamita
employeesnhân viên
californiacalifornia
mustphải
fullyđầy
orhoặc
inđến

EN Workers in adult and senior care facilities and in-home care workers must be fully vaccinated by November 30, 2021

VI Người lao động trong các cơ sở chăm sóc người lớn người cao tuổi nhân viên chăm sóc tại nhà phải được tiêm vắc-xin đầy đủ trước ngày 30 tháng 11 năm 2021

inglêsvietnamita
introng
andcác
mustphải
novembertháng

EN People with underlying medical conditions can get vaccinated, as long as they are not allergic to vaccine ingredients. Learn more about vaccination considerations for people with underlying medical conditions.

VI Người bệnh nền thể tiêm vắc-xin, nếu họ không dị ứng với các thành phần của vắc-xin. Tìm hiểu thêm về những điều cần cân nhắc khi tiêm vắc-xin đối với những người bệnh nền.

inglêsvietnamita
peoplengười
learnhiểu
getcác
morethêm
arenhững

EN If you’ve been waiting for full FDA approval of a vaccine before getting vaccinated, the wait is over. Visit My Turn and book your Pfizer vaccination today.

VI Nếu quý vị đang chờ phê duyệt hoàn toàn từ FDA cho một loại vắc-xin trước khi tiêm thì quý vị không cần chờ đợi thêm nữa. Truy cập My Turn đặt trước lịch tiêm vắc-xin Pfizer hôm nay.

inglêsvietnamita
ifnếu
todayhôm nay
beforetrước
overcho

EN No. Neither the state or federal government requires you to get vaccinated. We hope Californians will opt for vaccination once they see how safe and effective it is.

VI Không. Chính quyền tiểu bang hay liên bang đều không yêu cầu quý vị tiêm vắc-xin. Chúng tôi hy vọng người dân California sẽ chọn tiêm vắc-xin khi họ thấy mức độ an toàn hiệu quả của vắc-xin.

inglêsvietnamita
nokhông
statetiểu bang
federalliên bang
governmentchính quyền
requiresyêu cầu
getquyền
safean toàn
wechúng tôi
andcủa
theychúng

EN Do I need to be vaccinated to visit a healthcare facility?

VI Tôi cần phải tiêm vắc-xin mới được đến các cơ sở chăm sóc y tế không?

inglêsvietnamita
itôi
needcần
beđược
need tophải
tođến

EN Visitors to hospitals, skilled nursing facilities, and intermediate care facilities must show proof that they are fully vaccinated

VI Những người đến bệnh viện, cơ sở điều dưỡng chuyên môn cơ sở chăm sóc trung gian phải xuất trình giấy tờ cho thấy họ đã tiêm vắc-xin đầy đủ

inglêsvietnamita
mustphải
fullyđầy
arenhững

EN Help them find their own reason to get vaccinated

VI Giúp họ tìm ra lý do cần tiêm vắc-xin của chính mình

inglêsvietnamita
helpgiúp
findtìm
tocủa

EN CDC: When You’ve Been Fully Vaccinated

VI CDC: Khi Quý Vị Được Tiêm Vắc-xin Đầy Đủ

inglêsvietnamita
whenkhi

EN Partially-vaccinated people are those receiving only one dose of the Pfizer or Moderna vaccine

VI Đối tượng được chủng ngừa một phần là những người mới chỉ tiêm một liều vắc-xin Pfizer hoặc Moderna

inglêsvietnamita
peoplengười
thosenhững
orhoặc

EN Fully-vaccinated people are those who received two doses of the Pfizer or Moderna vaccines or the Janssen vaccine.

VI Đối tượng được chủng ngừa đầy đủ là những người đã tiêm hai liều vắc-xin Pfizer hoặc Moderna hoặc vắc-xin Janssen.

inglêsvietnamita
fullyđầy
orhoặc
peoplengười
twohai
thenhững
aređược

EN Where the county of residence was not reported, the county where vaccinated is used. This applies to less than 1% of vaccination records.

VI Nếu không trình báo quận cư trú thì sẽ tính cho quận tiêm vắc-xin. Quy định này áp dụng cho dưới 1% hồ sơ chủng ngừa.

inglêsvietnamita
thisnày

EN The sum of county-level vaccinations does not equal statewide total vaccinations because some out-of-state residents are vaccinated in California.

VI Tổng số người được tiêm vắc-xin ở cấp quận không bằng tổng số người được tiêm vắc-xin trên toàn tiểu bang do một số cư dân ngoại bang được chủng ngừa tại California.

inglêsvietnamita
residentscư dân
californiacalifornia
notkhông
statewidetoàn tiểu bang
totalngười

EN Vaccinated Status by Group source data

VI Tình Trạng Tiêm Vắc-Xin theo dữ liệu nguồn Nhóm

inglêsvietnamita
statustình trạng
groupnhóm
sourcenguồn
datadữ liệu
bytheo

EN Although the number of individuals in each group who have been vaccinated is a precise count, the total estimated number of individuals in each group is not a precise count of current residents

VI Mặc dù số lượng cá thể trong mỗi nhóm đã được tiêm vắc-xin là một con số chính xác nhưng tổng số cá thể ước tính trong mỗi nhóm không phải là con số chính xác về những cư dân hiện tại

inglêsvietnamita
introng
eachmỗi
groupnhóm
havephải
notkhông
currenthiện tại
residentscư dân
numberlượng

Mostrando 50 de 50 traduções