EN The percentage of population vaccinated is the fully and partially vaccinated population divided by the population eligible for vaccination.
EN The percentage of population vaccinated is the fully and partially vaccinated population divided by the population eligible for vaccination.
VI Tỷ lệ phần trăm dân số đã tiêm vắc-xin được tính bằng cách lấy số dân đã tiêm một liều hoặc đủ liều vắc-xin chia cho số dân đủ điều kiện tiêm vắc-xin.
inglês | vietnamita |
---|---|
and | bằng |
EN Percentage of people partially or fully vaccinated is calculated as people vaccinated divided by the number of people 12 years of age and over.
VI Tỷ lệ phần trăm số người được chủng ngừa một phần hoặc đầy đủ được tính là số người được tiêm vắc-xin chia cho số người từ 12 tuổi trở lên.
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
or | hoặc |
age | tuổi |
over | cho |
EN The California Department of Public Health has more information about vaccinated cases, hospitalizations, and deaths.
VI Sở Y Tế Công Cộng Tiểu Bang California có thông tin chi tiết về số ca mắc, ca nhập viện hoặc tử vong được tiêm vắc-xin.
inglês | vietnamita |
---|---|
california | california |
information | thông tin |
EN Cases in children are increasing. It is important to get young people vaccinated to prevent more hospitalizations and deaths.
VI Các ca mắc bệnh ở trẻ em đang ngày càng gia tăng. Điều quan trọng là phải tiêm vắc-xin cho thanh thiếu niên để ngăn ngừa các ca nhập viện và tử vong nhiều hơn.
inglês | vietnamita |
---|---|
children | trẻ em |
important | quan trọng |
young | trẻ |
to | cho |
more | nhiều |
EN Unvaccinated and vaccinated cases, hospitalizations, and death source data
VI Dữ liệu nguồn về số ca chưa được tiêm vắc-xin và đã được tiêm, số ca nhập viện và ca tử vong
inglês | vietnamita |
---|---|
source | nguồn |
data | dữ liệu |
EN Unvaccinated and vaccinated cases, hospitalizations, and death source data. Data is updated on Fridays.
VI Dữ liệu nguồn về số ca mắc, số ca nhập viện và ca tử vong chưa được tiêm và đã được tiêm vắc-xin. Dữ liệu được cập nhật vào Thứ Sáu.
inglês | vietnamita |
---|---|
and | và |
source | nguồn |
data | dữ liệu |
updated | cập nhật |
is | được |
on | vào |
EN The California Department of Public Health has more information about vaccinated cases, hospitalizations, and deaths.
VI Sở Y Tế Công Cộng California có thêm thông tin về số ca đã được tiêm vắc-xin, số ca nhập viện hoặc tử vong.
inglês | vietnamita |
---|---|
california | california |
more | thêm |
information | thông tin |
EN A negative number of cases is a result of data quality work, including removing duplicate cases.
VI Số ca mắc âm là do công tác đảm bảo chất lượng dữ liệu, bao gồm xóa bỏ các ca trùng lặp.
inglês | vietnamita |
---|---|
data | dữ liệu |
quality | chất lượng |
including | bao gồm |
of | các |
EN Keep California moving. Get vaccinated.
VI Duy trì hoạt động cho California. Tiêm vắc-xin.
inglês | vietnamita |
---|---|
california | california |
EN Unvaccinated and vaccinated data
VI Các dữ liệu về ca đã tiêm vắc-xin và chưa tiêm vắc-xin
inglês | vietnamita |
---|---|
and | các |
data | dữ liệu |
EN The percentage of population vaccinated will be consistently updated due to ongoing statewide vaccine record reconciliation efforts
VI Tỷ lệ phần trăm dân số đã tiêm vắc-xin sẽ được cập nhật liên tục nhờ công tác điều chỉnh hồ sơ vắc-xin trên toàn tiểu bang đang được thực hiện
inglês | vietnamita |
---|---|
updated | cập nhật |
statewide | toàn tiểu bang |
be | được |
to | phần |
the | điều |
EN As more people are vaccinated, the virus is less likely to spread, mutate, and potentially become even more dangerous
VI Càng nhiều người tiêm vắc-xin thì khả năng vi-rút lây lan, đột biến và thậm chí có khả năng trở nên nguy hiểm hơn sẽ càng thấp đi
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
more | hơn |
EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to get COVID-19 than fully vaccinated people.
VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin có nguy cơ mắc COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
times | lần |
fully | đầy |
EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to be hospitalized with COVID-19 than fully vaccinated people.
VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin có nguy cơ nhập viện do nhiễm COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.
inglês | vietnamita |
---|---|
times | lần |
fully | đầy |
people | người |
with | với |
EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to die from COVID-19 than fully vaccinated people.
VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin có nguy cơ tử vong do COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với những người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
times | lần |
fully | đầy |
EN Get vaccinated ? it’s safe, effective, and free. Vaccination is the most important tool to end the COVID-19 pandemic.
VI Tiêm vắc-xin – an toàn, hiệu quả và miễn phí. Tiêm vắc-xin là biện pháp quan trọng nhất giúp chấm dứt đại dịch COVID-19.
inglês | vietnamita |
---|---|
safe | an toàn |
and | dịch |
important | quan trọng |
EN Your insurance or immigration status does not matter. No one will ask about your immigration status when you get vaccinated.
VI Bảo hiểm và tình trạng nhập cư của quý vị không quan trọng. Sẽ không có ai hỏi về tình trạng nhập cư của quý vị khi quý vị được tiêm vắc-xin.
inglês | vietnamita |
---|---|
insurance | bảo hiểm |
status | tình trạng |
ask | hỏi |
when | khi |
will | được |
not | không |
your | của |
EN No fully-vaccinated person died due to COVID-19 during clinical trials of the three authorized vaccines.
VI Không có người nào được tiêm vắc-xin đầy đủ tử vong do COVID-19 trong các thử nghiệm lâm sàng của cả ba loại vắc-xin được cấp phép.
inglês | vietnamita |
---|---|
person | người |
three | ba |
fully | đầy |
EN People with weakened immune systems, including those who take immunosuppressive medications, may not be protected even if fully vaccinated.
VI Những người có hệ miễn dịch suy yếu, bao gồm cả những người dùng thuốc ức chế miễn dịch hiệu quả như thế nào, cũng không được bảo vệ ngay cả khi được tiêm vắc-xin đầy đủ.
inglês | vietnamita |
---|---|
including | bao gồm |
even | cũng |
fully | đầy |
people | người |
not | không |
those | những |
with | dùng |
EN When you’re fully vaccinated, you can return to activities you did before the pandemic
VI Khi được tiêm vắc-xin đầy đủ, quý vị có thể quay lại các hoạt động mà quý vị đã thực hiện trước đại dịch
inglês | vietnamita |
---|---|
you | các |
before | trước |
EN We’re ensuring that there are enough vaccines for those who will need a booster shot, and anyone else not yet vaccinated. See the COVID-19 Vaccine Action Plan.
VI Chúng tôi sẽ đảm bảo có đủ vắc-xin cho những người cần tiêm mũi nhắc lại và bất kỳ người nào khác chưa tiêm vắc-xin. Xem Kế Hoạch Hành Động Chủng Ngừa COVID-19.
inglês | vietnamita |
---|---|
those | những |
need | cần |
plan | kế hoạch |
see | xem |
EN Email or phone number you gave when vaccinated
VI Email hoặc số điện thoại mà quý vị đã cung cấp khi tiêm vắc-xin
inglês | vietnamita |
---|---|
or | hoặc |
when | khi |
EN Urge your friends and family to get vaccinated. Find the words at Vaccinate ALL 58, our state’s awareness campaign website.
VI Thuyết phục bạn bè và gia đình của quý vị tiêm vắc-xin. Tìm lý lẽ thuyết phục tại Vaccinate ALL 58, trang web chiến dịch nâng cao nhận thức của tiểu bang chúng tôi.
inglês | vietnamita |
---|---|
family | gia đình |
campaign | chiến dịch |
find | tìm |
at | tại |
our | chúng tôi |
all | của |
the | nhận |
EN What does it mean to be “fully vaccinated”?
VI “Chủng ngừa đầy đủ” có nghĩa là gì?
EN People are considered fully vaccinated for COVID-19:
VI Người được coi là đã chủng ngừa COVID-19 đầy đủ:
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
are | được |
fully | đầy |
EN See CDPH’s COVID-19 Public Health Recommendations for Fully Vaccinated People for details.
VI Xem Khuyến Nghị về Y Tế Công Cộng trong Đại Dịch COVID-19 cho Người Được Chủng Ngừa Đầy Đủ để biết chi tiết.
inglês | vietnamita |
---|---|
see | xem |
people | người |
details | chi tiết |
EN California law strictly limits how personal information about those who are vaccinated can be shared
VI Luật pháp California giới hạn nghiêm ngặt cách thức chia sẻ thông tin cá nhân về những người đã được chủng ngừa
inglês | vietnamita |
---|---|
california | california |
limits | giới hạn |
personal | cá nhân |
information | thông tin |
law | luật |
EN By getting children 12 and up vaccinated, families can be safer as we get back to doing the things we love.
VI Bằng cách tiêm vắc-xin cho trẻ từ 12 tuổi trở lên, các gia đình có thể an toàn hơn khi chúng ta quay trở lại làm những việc mà mình yêu thích.
inglês | vietnamita |
---|---|
safer | an toàn |
be | là |
the | khi |
EN Will my child have to get vaccinated before returning to in-person schooling?
VI Con tôi có phải tiêm vắc-xin trước khi trở lại học trên lớp không?
inglês | vietnamita |
---|---|
my | tôi |
get | học |
have | phải |
to | trên |
EN But the state’s goal is to get as many of our 2.1 million 12- to 15-year-olds vaccinated before the new fall term
VI Nhưng mục tiêu của tiểu bang là đạt được số lượng 2,1 triệu trẻ em từ 12 đến 15 tuổi được tiêm vắc-xin trước học kỳ mới vào mùa thu
inglês | vietnamita |
---|---|
but | nhưng |
goal | mục tiêu |
million | triệu |
before | trước |
many | lượng |
as | như |
new | mới |
is | được |
EN I?m an employer and want to help my employees get vaccinated. How do I do that?
VI Tôi là chủ sử dụng lao động và muốn giúp nhân viên của tôi được tiêm vắc-xin. Tôi cần làm thế nào?
inglês | vietnamita |
---|---|
help | giúp |
my | của tôi |
employees | nhân viên |
want | muốn |
and | của |
EN Share and promote resources that support employees in getting vaccinated
VI Chia sẻ và khuyến khích các nguồn lực hỗ trợ nhân viên để họ được tiêm vắc-xin
inglês | vietnamita |
---|---|
resources | nguồn |
employees | nhân viên |
and | các |
EN Are people with certain jobs required to be vaccinated?
VI Những người có công việc nhất định có bắt buộc phải tiêm vắc-xin không?
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
required | phải |
EN Healthcare workers and workers in congregate settings (like homeless shelters and correctional facilities) must be fully vaccinated
VI Nhân viên chăm sóc sức khỏe và người lao động trong môi trường tập trung đông người (như nơi tạm trú dành cho người vô gia cư và cơ sở cải huấn) phải được tiêm vắc-xin đầy đủ
inglês | vietnamita |
---|---|
healthcare | sức khỏe |
in | trong |
must | phải |
EN California state employees must also be fully vaccinated or be regularly tested for COVID-19. See details at CalHR’s Vaccine Verification and Testing Requirements.
VI Những nhân viên của tiểu bang California cũng phải được tiêm vắc-xin đầy đủ hoặc được xét nghiệm COVID-19 thường xuyên. Xem chi tiết tại Các Yêu Cầu Xét Nghiệm và Xác Minh Vắc-xin của CalHR.
inglês | vietnamita |
---|---|
california | california |
state | tiểu bang |
employees | nhân viên |
details | chi tiết |
testing | xét nghiệm |
fully | đầy |
also | cũng |
or | hoặc |
at | tại |
requirements | yêu cầu |
must | phải |
see | xem |
regularly | thường xuyên |
be | được |
EN K-12 teachers and school employees in California must verify that they are fully vaccinated, or be tested weekly for COVID-19.
VI Giáo viên từ khối mẫu giáo đến lớp 12 (K-12) và nhân viên nhà trường tại California phải xác minh rằng họ đã được chủng ngừa đầy đủ hoặc được xét nghiệm COVID-19 hàng tuần.
inglês | vietnamita |
---|---|
employees | nhân viên |
california | california |
must | phải |
fully | đầy |
or | hoặc |
in | đến |
EN Workers in adult and senior care facilities and in-home care workers must be fully vaccinated by November 30, 2021
VI Người lao động trong các cơ sở chăm sóc người lớn và người cao tuổi và nhân viên chăm sóc tại nhà phải được tiêm vắc-xin đầy đủ trước ngày 30 tháng 11 năm 2021
inglês | vietnamita |
---|---|
in | trong |
and | các |
must | phải |
november | tháng |
EN People with underlying medical conditions can get vaccinated, as long as they are not allergic to vaccine ingredients. Learn more about vaccination considerations for people with underlying medical conditions.
VI Người có bệnh nền có thể tiêm vắc-xin, nếu họ không dị ứng với các thành phần của vắc-xin. Tìm hiểu thêm về những điều cần cân nhắc khi tiêm vắc-xin đối với những người có bệnh nền.
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
learn | hiểu |
get | các |
more | thêm |
are | những |
EN If you’ve been waiting for full FDA approval of a vaccine before getting vaccinated, the wait is over. Visit My Turn and book your Pfizer vaccination today.
VI Nếu quý vị đang chờ phê duyệt hoàn toàn từ FDA cho một loại vắc-xin trước khi tiêm thì quý vị không cần chờ đợi thêm nữa. Truy cập My Turn và đặt trước lịch tiêm vắc-xin Pfizer hôm nay.
inglês | vietnamita |
---|---|
if | nếu |
today | hôm nay |
before | trước |
over | cho |
EN No. Neither the state or federal government requires you to get vaccinated. We hope Californians will opt for vaccination once they see how safe and effective it is.
VI Không. Chính quyền tiểu bang hay liên bang đều không yêu cầu quý vị tiêm vắc-xin. Chúng tôi hy vọng người dân California sẽ chọn tiêm vắc-xin khi họ thấy mức độ an toàn và hiệu quả của vắc-xin.
inglês | vietnamita |
---|---|
no | không |
state | tiểu bang |
federal | liên bang |
government | chính quyền |
requires | yêu cầu |
get | quyền |
safe | an toàn |
we | chúng tôi |
and | của |
they | chúng |
EN Do I need to be vaccinated to visit a healthcare facility?
VI Tôi có cần phải tiêm vắc-xin mới được đến các cơ sở chăm sóc y tế không?
inglês | vietnamita |
---|---|
i | tôi |
need | cần |
be | được |
need to | phải |
to | đến |
EN Visitors to hospitals, skilled nursing facilities, and intermediate care facilities must show proof that they are fully vaccinated
VI Những người đến bệnh viện, cơ sở điều dưỡng chuyên môn và cơ sở chăm sóc trung gian phải xuất trình giấy tờ cho thấy họ đã tiêm vắc-xin đầy đủ
inglês | vietnamita |
---|---|
must | phải |
fully | đầy |
are | những |
EN Help them find their own reason to get vaccinated
VI Giúp họ tìm ra lý do cần tiêm vắc-xin của chính mình
inglês | vietnamita |
---|---|
help | giúp |
find | tìm |
to | của |
EN CDC: When You’ve Been Fully Vaccinated
VI CDC: Khi Quý Vị Được Tiêm Vắc-xin Đầy Đủ
inglês | vietnamita |
---|---|
when | khi |
EN Partially-vaccinated people are those receiving only one dose of the Pfizer or Moderna vaccine
VI Đối tượng được chủng ngừa một phần là những người mới chỉ tiêm một liều vắc-xin Pfizer hoặc Moderna
inglês | vietnamita |
---|---|
people | người |
those | những |
or | hoặc |
EN Fully-vaccinated people are those who received two doses of the Pfizer or Moderna vaccines or the Janssen vaccine.
VI Đối tượng được chủng ngừa đầy đủ là những người đã tiêm hai liều vắc-xin Pfizer hoặc Moderna hoặc vắc-xin Janssen.
inglês | vietnamita |
---|---|
fully | đầy |
or | hoặc |
people | người |
two | hai |
the | những |
are | được |
EN Where the county of residence was not reported, the county where vaccinated is used. This applies to less than 1% of vaccination records.
VI Nếu không trình báo quận cư trú thì sẽ tính cho quận tiêm vắc-xin. Quy định này áp dụng cho dưới 1% hồ sơ chủng ngừa.
inglês | vietnamita |
---|---|
this | này |
EN The sum of county-level vaccinations does not equal statewide total vaccinations because some out-of-state residents are vaccinated in California.
VI Tổng số người được tiêm vắc-xin ở cấp quận không bằng tổng số người được tiêm vắc-xin trên toàn tiểu bang do một số cư dân ngoại bang được chủng ngừa tại California.
inglês | vietnamita |
---|---|
residents | cư dân |
california | california |
not | không |
statewide | toàn tiểu bang |
total | người |
EN Vaccinated Status by Group source data
VI Tình Trạng Tiêm Vắc-Xin theo dữ liệu nguồn Nhóm
inglês | vietnamita |
---|---|
status | tình trạng |
group | nhóm |
source | nguồn |
data | dữ liệu |
by | theo |
EN Although the number of individuals in each group who have been vaccinated is a precise count, the total estimated number of individuals in each group is not a precise count of current residents
VI Mặc dù số lượng cá thể trong mỗi nhóm đã được tiêm vắc-xin là một con số chính xác nhưng tổng số cá thể ước tính trong mỗi nhóm không phải là con số chính xác về những cư dân hiện tại
inglês | vietnamita |
---|---|
in | trong |
each | mỗi |
group | nhóm |
have | phải |
not | không |
current | hiện tại |
residents | cư dân |
number | lượng |
Mostrando 50 de 50 traduções