EN Forms Filed Annually with a Due Date of February 28 (or March 31 if Filed Electronically)
EN Forms Filed Annually with a Due Date of February 28 (or March 31 if Filed Electronically)
VI Các mẫu đơn được nộp hàng năm với các ngày đến hạn là 28 tháng 2 (hoặc ngày 31 tháng 3 nếu nộp bằng điện tử)
inglês | vietnamita |
---|---|
due | với |
or | hoặc |
if | nếu |
march | tháng |
date | ngày |
EN , for help in electronically filing Forms 8027. If you file Form 8027 electronically, then the due date is March 31.
VI , để được trợ giúp trong việc nộp Mẫu 8027 bằng điện tử. Nếu bạn nộp Mẫu 8027 bằng điện tử, thì ngày đến hạn là ngày 31 tháng 3.
inglês | vietnamita |
---|---|
in | trong |
if | nếu |
you | bạn |
form | mẫu |
help | giúp |
march | tháng |
date | ngày |
EN You can use commercial tax prep software and file your taxes electronically. You can pay electronically, too.
VI Quý vị có thể sử dụng phần mềm khai thuế thương mại để khai thuế bằng điện tử. Quý vị cũng có thể trả tiền thuế bằng điện tử.
EN Forms W-2 and W-3 may be filed electronically, and certain employers can also file them on paper
VI Mẫu W-2 và W-3 có thể được nộp bằng điện tử và một số chủ lao động cũng có thể nộp bằng giấy
inglês | vietnamita |
---|---|
and | bằng |
may | có thể được |
also | cũng |
EN Returns filed before the due date are treated as filed on the due date.
VI Các đơn khai thuế nộp trước ngày đáo hạn thì cũng được coi là nộp vào ngày đáo hạn.
inglês | vietnamita |
---|---|
before | trước |
date | ngày |
EN Returns filed before the due date (without regard to extensions) are considered filed on the due date, and withholding is deemed to be tax paid on the due date
VI Nộp tờ khai thuế trước ngày đáo hạn (mà không tính đến gia hạn) được coi là nộp vào ngày đáo hạn, và khấu lưu được coi là trả thuế vào ngày đáo hạn
inglês | vietnamita |
---|---|
before | trước |
date | ngày |
without | không |
and | và |
EN LAWSUITS AND ARBITRATIONS HAVE BEEN FILED, OR MAY BE FILED IN THE FUTURE, WHICH COULD AFFECT YOU
VI CÁC VỤ KIỆN VÀ PHÂN XỬ TRỌNG TÀI ĐÃ ĐƯỢC ĐỆ TRÌNH HOẶC CÓ THỂ ĐƯỢC ĐỆ TRÌNH TRONG TƯƠNG LAI VÀ CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BẠN
inglês | vietnamita |
---|---|
in | trong |
EN The IRS tries to audit tax returns as soon as possible after they are filed. Accordingly, most audits will be of returns filed within the last two years.
VI IRS sẽ cố gắng kiểm xét tờ khai thuế càng sớm càng tốt sau khi chúng được nộp. Theo đó, hầu hết kiểm xét là tờ khai thuế nộp trong vòng hai năm qua.
inglês | vietnamita |
---|---|
they | chúng |
within | trong |
two | hai |
years | năm |
most | hầu hết |
after | sau |
EN Generally, an election specifying an LLC’s classification cannot take effect more than 75 days prior to the date the election is filed, nor can it take effect later than 12 months after the date the election is filed
VI Một LLC có thể đủ điều kiện để sửa lựa chọn trễ trong một số trường hợp
EN Because the majority of these payments will be disbursed electronically, they would be received on the official payment date of April 14
VI Bởi vì phần lớn các khoản thanh toán này sẽ được giải ngân bằng phương thức điện tử, mọi người sẽ nhận được khoản thanh toán vào ngày thanh toán chính thức là ngày 14 tháng 4
inglês | vietnamita |
---|---|
would | và |
official | chính thức |
received | nhận được |
the | giải |
of | này |
payment | thanh toán |
EN If you file the Form 4868 electronically, be sure to have a copy of your prior year's return; you'll be asked to provide your prior year's adjusted gross income (AGI) amount for verification purposes
VI Nếu quý vị nộp Mẫu 4868 bằng điện tử, nhớ chuẩn bị một bản sao của tờ khai thuế năm trước; quý vị sẽ phải cung cấp tổng thu nhập được điều chỉnh (AGI) của năm trước để kiểm chứng
inglês | vietnamita |
---|---|
if | nếu |
form | mẫu |
have | phải |
copy | bản sao |
of | của |
prior | trước |
years | năm |
provide | cung cấp |
income | thu nhập |
EN You should refer to your tax software or tax professional for ways to file and pay electronically using e-file services
VI Quý vị nên tham khảo nhu liệu thuế hay chuyên viên thuế để biết cách nộp và trả tiền bằng điện tử sử dụng dịch vụ e-file
inglês | vietnamita |
---|---|
should | nên |
ways | cách |
file | file |
using | sử dụng |
and | dịch |
EN Learn how to electronically file your employment tax forms.
VI Tìm hiểu cách nộp mẫu thuế việc làm của quý vị theo phương thức điện tử.
inglês | vietnamita |
---|---|
learn | hiểu |
your | là |
employment | việc làm |
EN You agree that this invoice may be issued electronically.
VI Bạn đồng ý rằng hóa đơn này có thể được xuất dưới dạng điện tử.
inglês | vietnamita |
---|---|
you | bạn |
may | có thể được |
EN In accordance with federal laws, there are policies and security safeguards in place to protect your health information—whether it is stored on paper or electronically.
VI Theo luật liên bang, có các chính sách và biện pháp bảo vệ an ninh để bảo vệ thông tin sức khỏe của bạn—cho dù thông tin đó được lưu trữ trên giấy hay dưới dạng điện tử.
EN You may have to pay a fee to electronically file the returns.
VI Bạn có thể phải trả một khoản phí để nộp tờ khai bằng điện tử.
inglês | vietnamita |
---|---|
you | bạn |
EN . Taxpayer may continue to use the Filing Information Returns Electronically (FIRE) system to file their information returns.
VI . Người đóng thuế có thể tiếp tục sử dụng hệ thống Nộp Tờ khai thông tin bằng điện tử (FIRE) để nộp tờ khai thông tin của họ.
inglês | vietnamita |
---|---|
continue | tiếp tục |
use | sử dụng |
information | thông tin |
system | hệ thống |
their | của |
EN We offer several convenient, safe and secure ways to pay your taxes electronically, including:
VI Chúng tôi có một số cách tiện lợi, an toàn và an ninh để trả tiền thuế bằng điện tử, bao gồm:
EN File your 2021 tax return electronically and the tax software will help you figure your 2021 Recovery Rebate Credit
VI Nộp tờ khai thuế năm 2021 của quý vị theo phương thức điện tử và phần mềm thuế sẽ giúp quý vị xác định Tín Thuế Trợ Cấp Phục Hồi năm 2021
EN 3 years - For assessment of tax you owe, this period is generally 3 years from the date you filed the return
VI 3 năm – Đối với việc giám định thuế mà quý vị nợ, thời hạn này thường là 3 năm kể từ ngày quý vị khai thuế
inglês | vietnamita |
---|---|
years | năm |
date | ngày |
EN If the filing due date falls on a Saturday, Sunday, or legal holiday, your amended return is timely if filed or paid the next business day
VI Nếu ngày hết hạn đệ nộp nhằm ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc ngày lễ chính thức, hãy nộp tờ khai thuế đã chỉnh sửa đúng hạn nếu quý vị nộp và trả vào ngày làm việc tiếp theo
inglês | vietnamita |
---|---|
if | nếu |
or | hoặc |
is | là |
your | và |
next | tiếp theo |
day | ngày |
EN Any party may request that the arbitration provider appoint an Administrative Arbitrator to determine threshold questions regarding the newly filed demands.
VI Bất kỳ bên nào cũng có thể yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ trọng tài chỉ định Trọng tài viên hành chính để xác định các câu hỏi về ngưỡng liên quan đến các yêu cầu mới được đệ trình.
inglês | vietnamita |
---|---|
request | yêu cầu |
provider | nhà cung cấp |
regarding | liên quan đến |
any | các |
EN Forms Filed Quarterly with Due Dates of April 30, July 31, October 31, and January 31 (for the fourth quarter of the previous calendar year)
VI Các mẫu đơn được nộp hàng quý với các ngày đến hạn là 30 tháng 4, 31 tháng 7, 31 tháng 10 và 31 tháng 1 (cho quý thứ tư của năm dương lịch trước đó)
inglês | vietnamita |
---|---|
of | của |
year | năm |
previous | trước |
EN Forms Filed Annually with a Due Date of January 31
VI Các mẫu đơn được nộp hàng năm với các ngày đến hạn là 31 tháng 1
inglês | vietnamita |
---|---|
due | với |
january | tháng |
date | ngày |
EN Filed a 2019 tax return if the 2020 return has not been submitted or processed yet.
VI Đã nộp tờ khai thuế năm 2019 nếu tờ khai năm 2020 chưa được nộp hoặc chưa được xử lý.
inglês | vietnamita |
---|---|
if | nếu |
been | năm |
or | hoặc |
EN The law requires you to keep all records you used to prepare your tax return – for at least three years from the date the tax return was filed.
VI Luật pháp đòi hỏi bạn phải giữ tất cả các hồ sơ sử dụng để khai thuế – trong ít nhất ba năm kể từ ngày khai thuế.
EN Generally, the IRS can include returns filed within the last three years in an audit
VI Thông thường, IRS có thể kiểm xét những tờ khai thuế đã nộp trong vòng ba năm vừa qua
inglês | vietnamita |
---|---|
three | ba |
years | năm |
in | trong |
EN It is generally three years after a return is due or was filed, whichever is later
VI Thông thường là ba năm sau khi tờ khai đến hạn hoặc được nộp, bất cứ thời hạn nào đến sau
inglês | vietnamita |
---|---|
three | ba |
years | năm |
or | hoặc |
after | sau |
EN Eligible taxpayers who filed tax returns for 2019 or 2018 will also receive the payments automatically
VI Những người đóng thuế đủ điều kiện mà đã khai thuế cho năm 2019 hoặc 2018 cũng sẽ tự động nhận được các khoản thanh toán
inglês | vietnamita |
---|---|
payments | thanh toán |
or | hoặc |
also | cũng |
receive | nhận |
EN For taxpayers who filed tax returns in 2018 or 2019, the child payments will be automatic.
VI Đối với những người đóng thuế đã khai thuế cho năm 2018 hoặc 2019, các khoản thanh toán cho trẻ em sẽ được tự động thực hiện.
inglês | vietnamita |
---|---|
or | hoặc |
child | trẻ em |
payments | thanh toán |
EN Taxpayers who have already filed their 2020 tax return and who have excess APTC for 2020 do not need to file an amended tax return or contact the IRS
VI Những người đóng thuế đã nộp tờ khai thuế năm 2020 và có khoản APTC bị trả thừa năm 2020 không cần phải nộp tờ khai thuế được điều chỉnh hoặc liên lạc với IRS
inglês | vietnamita |
---|---|
their | những |
or | hoặc |
not | không |
and | với |
need | cần |
have | phải |
EN File a 2020 tax return if you have not filed one yet or amend your 2020 tax return if your 2020 return has already been processed
VI Nộp tờ khai thuế năm 2020 nếu quý vị chưa nộp hoặc sửa đổi tờ khai thuế năm 2020 nếu tờ khai năm 2020 của quý vị đã được xử lý
EN See the 2020 FAQs Recovery Rebate Credit — Topic G: Correcting issues after the 2020 tax return is filed.
VI Xem Các Câu Hỏi Thường Gặp Năm 2020 Về Tín Thuế Trợ Cấp Phục Hồi – Chủ Đề G: Khắc phục các vấn đề sau khi nộp tờ khai thuế năm 2020 (tiếng Anh).
EN If you filed a 2020 tax return or successfully used the Child Tax Credit Non-filer Sign-up Tool and you received a letter from the IRS about your 2020 Recovery Rebate Credit:
VI Nếu quý vị đã nộp tờ khai thuế năm 2020 hoặc đã sử dụng thành công Công Cụ Đăng Ký Tín Thuế Trẻ Em Dành Cho Người Không Phải Khai Thuế và quý vị đã nhận được thư từ
EN Filed or plan to file a 2020 tax return; or
VI Đã nộp hoặc dự định nộp tờ khai thuế năm 2020; hoặc
EN Eligible taxpayers who filed tax returns for 2019 or 2018 will receive the payments automatically
VI Những người đóng thuế đủ điều kiện mà đã khai thuế cho năm 2019 hoặc 2018 sẽ tự động nhận được các khoản thanh toán
Mostrando 36 de 36 traduções