Traduzir "because of municipal" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "because of municipal" de inglês para vietnamita

Traduções de because of municipal

"because of municipal" em inglês pode ser traduzido nas seguintes palavras/frases vietnamita:

because bạn bởi vì cho chúng chúng tôi các có thể cũng của dịch hoặc hơn khi liệu mọi một một số nhiều như nhưng những phải ra riêng rất sử dụng theo trong tôi tất cả từ về với điều đã đó được đến để

Tradução de inglês para vietnamita de because of municipal

inglês
vietnamita

EN Mayor Parris has pushed to make all municipal buildings carbon neutral

VI Thị trưởng Parris đã thúc đẩy việc đưa các tòa nhà đô thị trung lập về các-bon (phát thải ròng bằng không)

inglêsvietnamita
tocác
allnhà

EN The Sims is known as the best life simulation game not only because of the gameplay but also because of its almost amazing graphics

VI The Sims được mệnh danh trò chơi giả lập cuộc sống hay nhất không chỉ bởi lối chơi mà còn đồ họa ở mức gần như tuyệt vời của mình

inglêsvietnamita
lifesống
notkhông
alsomà còn
ofcủa
gamechơi

EN I can guess that the majority of people play NieR:Automata partly because of the graphics and story, and the rest because of 2B

VI Mình thể đoán được rằng đa số những người chơi NieR:Automata một phần đồ họa cốt truyện, còn phần còn lại 2B

inglêsvietnamita
peoplengười
playchơi

EN This demographic change happens in Vietnam not only because of a reduction in mortality and an increase in life expectancy, but also and largely because of a sharp decline in fertility

VI Sự thay đổi nhân khẩu học này xảy ra ở Việt Nam không chỉ nhờ giảm tỷ lệ tử vong tăng tuổi thọ, mà phần lớn do giảm mạnh tỷ lệ sinh

inglêsvietnamita
happensxảy ra
notkhông
increasetăng
changethay đổi
thisnày
ahọc
andđổi

EN That’s mostly because you get a fully-featured SEO software suite AND Google Ads software for the same monthly price.”

VI Điều đó chủ yếu do bạn nhận được đồng thời bộ phần mềm SEO với đầy đủ tính năng phần mềm Google Ads với cùng một mức giá hàng tháng."

EN “We chose Semrush because the keyword tracking was much more accurate than our previous tools and the interface was very intuitive.”

VI "Chúng tôi chọn Semrush chính cho hệ thống tìm kiếm từ khóa với độ chính xác cao hơn so với các công cụ trước đây từng dùng giao diện sử dụng vô cùng trực quan."

EN Why? Because organizations today lack the right technology to ensure an equitable experience across remote and office participants

VI Tại sao? Bởi các tổ chức ngày nay thiếu công nghệ phù hợp để đảm bảo trải nghiệm bình đẳng giữa những người tham gia từ xa văn phòng

inglêsvietnamita
organizationstổ chức
todayngày
remotexa
whytại sao
officevăn phòng
thenhững
andcác

EN At risk because of your job (example: healthcare workers) and are 18 -64.

VI Gặp rủi ro công việc (ví dụ: nhân viên chăm sóc sức khỏe) ở độ tuổi 18-64.

inglêsvietnamita
riskrủi ro
jobcông việc
healthcaresức khỏe

EN Are at risk because of their job (like healthcare workers) and are 18 and older.

VI Gặp rủi ro công việc (như nhân viên chăm sóc sức khỏe) từ 18 tuổi trở lên.

inglêsvietnamita
riskrủi ro
jobcông việc
healthcaresức khỏe
oflên
andnhư

EN Adolescents were the next group prioritized because they are most like adults

VI Thanh thiếu niên nhóm tiếp theo được ưu tiên trẻ giống người lớn nhất

inglêsvietnamita
nexttiếp theo
groupnhóm
mostlớn
aređược

EN But if an employee cannot meet such a standard because of a disability, the employer may not require that they comply

VI Nhưng nếu một nhân viên không thể đáp ứng tiêu chuẩn tình trạng khuyết tật, thì chủ sử dụng lao động không được yêu cầu họ tuân thủ

inglêsvietnamita
butnhưng
ifnếu
employeenhân viên
standardtiêu chuẩn
becausenhư
requireyêu cầu
notkhông

EN The list is constantly expanding because our goal is to create a community of decentralized applications that can be accessed by anyone with a mobile device

VI Danh sách Dapps sẽ không ngừng mở rộng mục tiêu của chúng tôi tạo ra một cộng đồng các ứng dụng phi tập trung thể được truy cập sử dụng bởi bất kỳ ai thiết bị di động

inglêsvietnamita
listdanh sách
goalmục tiêu
decentralizedphi tập trung
applicationscác ứng dụng
anyonebất kỳ ai
ofcủa
createtạo
ourchúng tôi

EN Complex transactions like Multi-Sig are possible because of advanced Bitcoin scripting.

VI Các giao dịch phức tạp như Multi-Sig thể thực hiện được bởi ngôn ngữ tập lệnh tiên tiến của Bitcoin

inglêsvietnamita
complexphức tạp
transactionsgiao dịch
bitcoinbitcoin
likenhư
aređược

EN Dash works a little differently from Bitcoin, however, because it has a two-tier network

VI Tuy nhiên Dash hoạt động hơi khác so với Bitcoin, mạng hai lớp

inglêsvietnamita
bitcoinbitcoin
howevertuy nhiên
becausevới
networkmạng

EN Governance in a decentralized project is difficult, because by definition there are no central authorities to make decisions for the project

VI Quản trị trong một dự án phi tập trung rất khó khăn, bởi theo định nghĩa, không cơ quan trung ương để đưa ra quyết định cho dự án

inglêsvietnamita
decentralizedphi tập trung
projectdự án
difficultkhó khăn
there
nokhông
decisionsquyết định
introng
makecho

EN If that sounds like a lot, that’s because it is

VI Nếu những điều này nghe vẻ nhiều, thì thực tế đúng như thế

inglêsvietnamita
ifnếu
likenhư
anhững
isnày

EN With so many people at home during the day, will we experience blackouts because of high intensity energy usage in the state?

VI Nếu quá nhiều người ở nhà vào ban ngày, liệu chúng ta bị mất điện sử dụng điện cường độ cao ở tiểu bang hay không?

inglêsvietnamita
manynhiều
peoplengười
homechúng
duringvào
dayngày
highcao
usagesử dụng
statetiểu bang

EN Because every action counts, everything Ahmad does to save energy also means saving a lot of money.

VI Bởi mọi hành động đều ý nghĩa, mọi thứ Ahmed làm để tiết kiệm năng lượng cũng nghĩa tiết kiệm rất nhiều tiền.

inglêsvietnamita
does
energynăng lượng
alsocũng
meanscó nghĩa
moneytiền
savingtiết kiệm
everymọi
lotnhiều

EN The channel audit tool is something that I love because it literally puts all of your key information in one place.

VI Công cụ kiểm tra kênh thứ tôi yêu thích đưa tất cả thông tin chính của bạn vào một nơi.

inglêsvietnamita
channelkênh
auditkiểm tra
informationthông tin
placenơi
ofcủa
yourbạn

EN 58% of viewers arrive at YouTube videos because of Search and Related Videos

VI 58% người xem đến các video của YouTube nhờ công cụ Tìm Kiếm Các Video Liên Quan của YouTube

inglêsvietnamita
youtubeyoutube
searchtìm kiếm
videosvideo

EN Because this information is related to the law, it seems they are quite difficult to understand and we will try to explain everything in the most easily understood

VI Bởi những thông tin này liên quan đến pháp luật, nên vẻ chúng sẽ khá khó hiểu chúng tôi sẽ cố gắng để giải thích mọi thứ một cách dễ hiểu nhất

inglêsvietnamita
informationthông tin
relatedliên quan đến
understandhiểu
trycố gắng
everythingmọi
wechúng tôi
theychúng

EN You may not be discriminated against because of race, national origin, ancestry, or immigration status

VI Quý vị sẽ không bị phân biệt đối xử lý do chủng tộc, nguồn gốc quốc gia, tổ tiên hoặc tình trạng nhập cư

inglêsvietnamita
notkhông
nationalquốc gia
originnguồn
orhoặc
statustình trạng

EN Businesses are also prohibited from discriminating because of citizenship or language spoken. This includes housing providers.

VI Ngoài ra, nghiêm cấm các doanh nghiệp hành vi phân biệt đối xử với lý do liên quan đến tình trạng quốc tịch hoặc ngôn ngữ. Trong đó bao gồm cả các nhà cung cấp dịch vụ nhà ở.

inglêsvietnamita
includesbao gồm
orhoặc
businessesdoanh nghiệp
providersnhà cung cấp
languagecác
ofdịch

EN Stigmatizing people because of where they appear to be from is wrong and does not make you safe

VI Hành động kỳ thị mọi người họ đến từ nơi bắt nguồn đại dịch hành vi sai trái không giúp quý vị được an toàn hơn

inglêsvietnamita
anddịch
safean toàn
peoplengười
notkhông

EN The sum of county-level vaccinations does not equal statewide total vaccinations because some out-of-state residents are vaccinated in California.

VI Tổng số người được tiêm vắc-xin ở cấp quận không bằng tổng số người được tiêm vắc-xin trên toàn tiểu bang do một số cư dân ngoại bang được chủng ngừa tại California.

inglêsvietnamita
residentscư dân
californiacalifornia
notkhông
statewidetoàn tiểu bang
totalngười

EN (Note) The quantitative holding effect of the specified investment shares is not described because it is difficult to measure, but the economic rationality is regularly determined by the Board of Directors.

VI (Lưu ý) Hiệu quả nắm giữ định lượng của cổ phiếu đầu tư được chỉ định không được mô tả khó đo lường, nhưng tính hợp lý kinh tế thường được đánh giá bởi Hội đồng quản trị.

inglêsvietnamita
sharescổ phiếu
notkhông
butnhưng
regularlythường
ofcủa

EN Normally, emails from online-convert.com are not classified as spam, because we never send unwanted emails

VI Thông thường, email từ online-convert.com không được phân loại thư rác, chúng tôi không bao giờ gửi các email không mong muốn

inglêsvietnamita
emailsemail
sendgửi
wechúng tôi
notkhông
aređược
fromchúng
ascác

EN Governmental office leasing system is trusted by big customer partners not only because of the cheapest price, prime location but also the most prestigious service.

VI Hệ thống văn phòng chính chủ cho thuê được tin tưởng bởi các đối tác khách hàng lớn không phải chỉ giá rẻ nhất, vị trí đắc địa mà còn dịch vụ uy tín nhất

inglêsvietnamita
alsomà còn
isđược
pricegiá
systemhệ thống
customerkhách hàng
biglớn
officevăn phòng
thekhông

EN I mean, you can do both, but don’t just do solar and ignore how much energy you consume just because the cost went down

VI Ý tôi , bạn thể làm cả hai, nhưng đừng chỉ sử dụng năng lượng mặt trời mà bỏ qua bao nhiêu năng lượng bạn tiêu hao chỉ chi phí đã giảm xuống

inglêsvietnamita
cancó thể làm
energynăng lượng
downxuống
dolàm
costphí
butnhưng
solarmặt trời
thetôi
youbạn
andnhư

EN I just had a daughter and I decided that I wanted to buy her only American-made clothing because I wanted to support the economy in that way

VI Tôi chỉ một cô con gái tôi quyết định rằng tôi muốn mua cho con mình những bộ quần áo do người Mỹ sản xuất chỉ tôi muốn hỗ trợ nền kinh tế theo cách đó

inglêsvietnamita
andtôi
wantedmuốn
buymua
hernhững
waycách

EN I don’t sell any animal products because of the impact that raising livestock has, and I’m trying to sell more organic clothing too.

VI Tôi không bán sản phẩm làm từ động vật bởi tác động của việc chăn nuôi, tôi đang cố gắng bán nhiều quần áo hữu cơ hơn.

inglêsvietnamita
sellbán
ofcủa
has
productssản phẩm
morehơn

EN Little by little I’m slipping energy savings into the conversation with the building owner. I told him because he leaves all the lights on. At first they were very skeptical.

VI Dần dần tôi tìm cách truyền tải thông điệp đó trong lúc nói chuyện với chủ tòa nhà. Tôi đã nói với anh chủ tòa nhà anh ta bật toàn bộ các bóng đèn. Họ rất đề phòng.

inglêsvietnamita
veryrất
allcác

EN Because the minute it hits you in the wallet, you are kind of like, okay, what am I doing?!

VI Bởi khi động chạm đến túi tiền của bạn, bạn sẽ xu hướng như kiểu, thế à, mình đang làm gì vậy?!

inglêsvietnamita
doinglàm
ofcủa
youbạn

EN I give LED light bulbs as gifts because while I’m not going to run with you the whole way, for the first few miles I’ll be with you, helping you out

VI Tôi dùng bóng đèn LED làm quà tặng mặc dù tôi sẽ không chạy theo bạn mãi được nên ở một vài dặm đầu tiên, tôi sẽ sát cánh cùng bạn, giúp bạn

inglêsvietnamita
bulbsbóng đèn
notkhông
helpinggiúp
be
runchạy
youbạn
fewvài

EN That’s how some of the accountability comes into play, because you’re always worried about saving money day to day.

VI Đó phần nào cách thể hiện trách nhiệm của bạn bởi bạn luôn phải lo tiết kiệm tiền mỗi ngày.

inglêsvietnamita
alwaysluôn
savingtiết kiệm
dayngày
totiền
thecủa
somebạn

EN Let’s get a new one ordered, because while it’s $75 [a fix] versus $5,000 to buy a new piece of machinery, I know that the new one is going to last 15, 20 years.

VI Chúng ta hãy đặt mua một chiếc mới mặc dù nếu sửa chỉ mất 75 USD [a fix] so với mua một chiếc mới mất 5.000 USD, tôi biết rằng chiếc tủ mới sẽ tuổi thọ 15, 20 năm.

inglêsvietnamita
newmới
becausevới
buymua
knowbiết
yearsnăm

EN But the reality is no, we all want each other to survive because we can help each other save energy.

VI Tuy nhiên, thực tế lại không phải thế, chúng tôi đều muốn mỗi người trong chúng ta đều sinh tồn được chúng tôi thể giúp nhau tiết kiệm năng lượng.

inglêsvietnamita
helpgiúp
savetiết kiệm
energynăng lượng
wechúng tôi
buttuy nhiên
wantmuốn
totrong
isđược
eachmỗi
allngười

EN We’re a little egomaniacal because we have a passion for what we do and want to see it thrive even more

VI Chúng tôi hơi ích kỷ chúng tôi đam mê nhữngchúng tôi làm muốn được thấy phát triển hơn nữa

inglêsvietnamita
wechúng tôi
tolàm
have

EN I visited China four or five times, because I had an idea that if we took Chinese and American companies, put them together and told them to create something, they’d blow us away

VI Tôi đã đến Trung Quốc bốn hay năm lần bởi tôi nghĩ rằng nếu chúng tôi sử dụng các công ty của Trung Quốc Mỹ, yêu cầu họ phối hợp tạo ra thứ gì đó, họ sẽ khiến chúng tôi ngạc nhiên

inglêsvietnamita
timeslần
ifnếu
wechúng tôi
fourbốn
companiescông ty
createtạo

EN And like I said, because of the natural light coming in, I can literally count on one hand how many lamps we have in the entire house

VI như tôi đã nói, nhờ ánh sáng tự nhiên (tràn vào nhà) chúng tôi chỉ phải lắp đặt số bóng đèn đếm chưa quá năngón tay cho toàn bộ ngôi nhà

inglêsvietnamita
handtay
wechúng tôi
and

EN They work well indoors and outdoors because of their durability and performance in cold environments

VI Phù hợp với cả trong nhà ngoài trời nhờ độ bền khả năng hoạt động trong môi trường lạnh

inglêsvietnamita
introng
environmentsmôi trường
andvới

EN Because the PCI DSS standard is validated by an external independent third party, it confirms that our security management program is comprehensive and follows leading industry practices.

VI tiêu chuẩn PCI DSS được thông qua bởi bên thứ ba độc lập bên ngoài nên xác nhận được rằng chương trình quản lý bảo mật của chúng tôi toàn diện theo biện pháp thực hành đầu ngành.

inglêsvietnamita
pcipci
dssdss
standardtiêu chuẩn
byqua
securitybảo mật
programchương trình
comprehensivetoàn diện
practicesthực hành
andcủa
externalngoài
ourchúng tôi

EN Top salespeople look for business pain points because that's what drives urgency for the prospect

VI Những nhân viên bán hàng hàng đầu tìm kiếm những điểm khó khăn trong kinh doanh bởi đó điều thúc đẩy sự cấp bách đối với khách hàng tiềm năng

inglêsvietnamita
businesskinh doanh
pointsđiểm
tophàng đầu

EN Odoo was chosen because of its already wide functional coverage and ease of extensibility.

VI Odoo được chọn phạm vi chức năng bao quát tất cả các nghiệp vụ quản lý khả năng mở rộng dễ dàng.

inglêsvietnamita
chosenchọn
andcác

EN LaTeX can be scary for new users as it is not a word processor, and because it is not a single program

VI LaTeX thể đáng sợ đối với những người mới học không phải một trình soạn thảo văn bản như Word, không phải chỉ một chương trình duy nhất

inglêsvietnamita
canphải
newmới
programchương trình
notkhông
andvới

EN In addition, these stats are particularly advantageous in duels because with higher rankings required, you can take a stronger blow.

VI Ngoài ra các chỉ số này đặc biệt thuận lợi trong các cuộc đấu tay đôi với cấp bậc cao hơn yêu cầu, bạn thể ra đòn mạnh hơn.

inglêsvietnamita
introng
becausevới
requiredyêu cầu
youbạn
thesenày

EN Because these sources are always added, you can use them several times a day.

VI Bởi những nguồn này luôn được bổ sung, nên bạn thể sử dụng chúng vài lần một ngày.

inglêsvietnamita
sourcesnguồn
alwaysluôn
cannên
usesử dụng
timeslần
dayngày
youbạn
thesenày
themchúng

EN However, I do not encourage you to do this because it is unofficial.

VI Tuy nhiên mình cũng không khuyến khích các bạn thực hiện cách này dù sao cũng không chính thức.

inglêsvietnamita
howevertuy nhiên
youbạn
notkhông
tocũng
thisnày

EN But maybe, some people don?t want to pay because they don?t know if the experience is really different

VI Nhưng thể, một số người không muốn chi trả không biết trải nghiệm thực sự khác biệt hay không

inglêsvietnamita
butnhưng
wantmuốn
paytrả
becausenhư
knowbiết
reallythực
peoplengười
differentkhác

EN And the reason, I say that apps only have most, not all games on Android because there are some exceptions, for example, Fortnite

VI sở dĩ, tôi nói rằng ứng dụng chỉ hầu hết, chứ không phải tất cả trò chơi trên Android bởi một số ngoại lệ, ví dụ như Fortnite

inglêsvietnamita
andtôi
saynói
only
havephải
mosthầu hết
notkhông
ontrên
androidandroid
there
gameschơi

Mostrando 50 de 50 traduções