DE Verschiedene Regierungen haben ebenfalls Regelungen eingeführt, nach denen Importeure zur Umsetzung eines Due Diligence Systems (DDS) verpflichtet werden
DE Verschiedene Regierungen haben ebenfalls Regelungen eingeführt, nach denen Importeure zur Umsetzung eines Due Diligence Systems (DDS) verpflichtet werden
VI Một số chính phủ đã thực hiện các quy định, bắt buộc các nhà nhập khẩu phải có một Hệ thống rà soát đặc biệt (DDS - Due Diligence System) tại chỗ
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
denen | các |
DE Es ist bereits zwei Jahre her, dass wir unsere Solar-as-a-Service-Lösung in Costa Rica, und damit dem ersten lateinamerikanischen Land, eingeführt haben. Das?
VI Đã hai năm trôi qua kể từ lần đầu tiên chúng tôi mang giải pháp năng lượng mặt trời như một dịch?
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
zwei | hai |
jahre | năm |
das | chúng |
unsere | chúng tôi |
DE Das grundlegende, öffentliche und erlaubnislose reine Proof-of-Stake-Protokoll ist das erste seiner Art und wurde im Juni 2019 eingeführt
VI Giao thức chứng minh cổ phần thuần túy (PPoS), hoạt động công khai và không cần cho phép là giao thức đầu tiên thuộc loại này đã được ra mắt vào tháng 6 năm 2019
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
art | loại |
das | và |
ist | không |
DE Chefkoch Cheung Siu Kong wurde bereits im Alter von sieben Jahren durch die Kochkünste seiner Großmutter in die kulinarische Welt eingeführt
VI Bếp trưởng Cheung Siu Kong bắt đầu làm quen với thế giới ẩm thực từ năm bảy tuổi bằng việc quan sát bà mình nấu nướng
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
jahren | năm |
welt | thế giới |
von | đầu |
wurde | là |
in | với |
DE Dieses Fladenbrot stammt angeblich aus dem Punjab und wurde von Immigranten aus Südindien in Singapur eingeführt.
VI Món bánh mì dẹt này được cho là có nguồn gốc từ Punjabi, và được những người di cư Nam Ấn mang tới Singapore.
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
singapur | singapore |
wurde | được |
von | này |
in | cho |
DE Verschiedene Regierungen haben ebenfalls Regelungen eingeführt, nach denen Importeure zur Umsetzung eines Due Diligence Systems (DDS) verpflichtet werden
VI Một số chính phủ đã thực hiện các quy định, bắt buộc các nhà nhập khẩu phải có một Hệ thống rà soát đặc biệt (DDS - Due Diligence System) tại chỗ
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
denen | các |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft
VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
für | cho |
die | và |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt
VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
wurde | được |
einem | năm |
mit | với |
DE Zoho hat auch eine Offline-Funktion eingeführt Modus, mit dem Sie auf Ihre E-Mails zugreifen und darauf antworten können, auch wenn Ihr Internet ausfällt
VI Zoho cũng đã giới thiệu ngoại tuyến chế độ cho phép bạn truy cập email của mình và trả lời email ngay cả khi internet của bạn bị gián đoạn
ජර්මානු | වියට්නාම |
---|---|
zugreifen | truy cập |
internet | internet |
wenn | khi |
auch | cũng |
DE Wie Sie vielleicht wissen, hat HTML5 viele spannende Features für Webentwickler eingeführt
VI Như bạn có thể biết, HTML5 đã giới thiệu nhiều tính năng thú vị cho các nhà phát triển Web
DE Deshalb wurde Wrapped Ether (WETH) eingeführt
VI Đây là lý do tại sao wrapped ether (WETH) ra đời
{Totalresult} පරිවර්තන වල 29 පෙන්වමින්