"eingeführt" වියට්නාම වෙත පරිවර්තනය කරන්න

ජර්මානු සිට වියට්නාම දක්වා "eingeführt" වාක්‍ය ඛණ්ඩයේ 29 පරිවර්‍තන වල 29 පෙන්වමින්

ජර්මානු සිට වියට්නාම වෙත eingeführt හි පරිවර්තනය

ජර්මානු
වියට්නාම

DE Verschiedene Regierungen haben ebenfalls Regelungen eingeführt, nach denen Importeure zur Umsetzung eines Due Diligence Systems (DDS) verpflichtet werden

VI Một số chính phủ đã thực hiện các quy định, bắt buộc các nhà nhập khẩu phải có một Hệ thống rà soát đặc biệt (DDS - Due Diligence System) tại chỗ

ජර්මානු වියට්නාම
denen các

DE Es ist bereits zwei Jahre her, dass wir unsere Solar-as-a-Service-Lösung in Costa Rica, und damit dem ersten lateinamerikanischen Land, eingeführt haben. Das?

VI Đã hai năm trôi qua kể từ lần đầu tiên chúng tôi mang giải pháp năng lượng mặt trời như một dịch?

ජර්මානු වියට්නාම
zwei hai
jahre năm
das chúng
unsere chúng tôi

DE Das grundlegende, öffentliche und erlaubnislose reine Proof-of-Stake-Protokoll ist das erste seiner Art und wurde im Juni 2019 eingeführt

VI Giao thức chứng minh cổ phần thuần túy (PPoS), hoạt động công khai và không cần cho phép là giao thức đầu tiên thuộc loại này đã được ra mắt vào tháng 6 năm 2019

ජර්මානු වියට්නාම
art loại
das
ist không

DE Chefkoch Cheung Siu Kong wurde bereits im Alter von sieben Jahren durch die Kochkünste seiner Großmutter in die kulinarische Welt eingeführt

VI Bếp trưởng Cheung Siu Kong bắt đầu làm quen với thế giới ẩm thực từ năm bảy tuổi bằng việc quan sát bà mình nấu nướng

ජර්මානු වියට්නාම
jahren năm
welt thế giới
von đầu
wurde
in với

DE Dieses Fladenbrot stammt angeblich aus dem Punjab und wurde von Immigranten aus Südindien in Singapur eingeführt.

VI Món bánh mì dẹt này được cho là có nguồn gốc từ Punjabi, và được những người di cư Nam Ấn mang tới Singapore.

ජර්මානු වියට්නාම
singapur singapore
wurde được
von này
in cho

DE Verschiedene Regierungen haben ebenfalls Regelungen eingeführt, nach denen Importeure zur Umsetzung eines Due Diligence Systems (DDS) verpflichtet werden

VI Một số chính phủ đã thực hiện các quy định, bắt buộc các nhà nhập khẩu phải có một Hệ thống rà soát đặc biệt (DDS - Due Diligence System) tại chỗ

ජර්මානු වියට්නාම
denen các

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 2003 eingeführt und ist ein Freefloat- und nach der Kapitalisierung gewichteter Index für die italienische Wirtschaft

VI Ra mắt vào năm 2003, đây là một chỉ số có trọng số vốn hóa thả nổi tự do đại diện cho nền kinh tế Ý

ජර්මානු වියට්නාම
für cho
die

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Der Index wurde 1983 mit einem Basiswert von 100 eingeführt

VI Cổ phiếu được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1983 với giá trị cơ bản là 100

ජර්මානු වියට්නාම
wurde được
einem năm
mit với

DE Zoho hat auch eine Offline-Funktion eingeführt Modus, mit dem Sie auf Ihre E-Mails zugreifen und darauf antworten können, auch wenn Ihr Internet ausfällt

VI Zoho cũng đã giới thiệu ngoại tuyến chế độ cho phép bạn truy cập email của mình và trả lời email ngay cả khi internet của bạn bị gián đoạn

ජර්මානු වියට්නාම
zugreifen truy cập
internet internet
wenn khi
auch cũng

DE Wie Sie vielleicht wissen, hat HTML5 viele spannende Features für Webentwickler eingeführt

VI Như bạn có thể biết, HTML5 đã giới thiệu nhiều tính năng thú vị cho các nhà phát triển Web

{Totalresult} පරිවර්‍තන වල 29 පෙන්වමින්