EN Culture(s): Giving your given name and surname in the correct order
EN Culture(s): Giving your given name and surname in the correct order
VI Văn hóa : nói họ và tên theo đúng thứ tự
inglês | vietnamita |
---|---|
culture | văn hóa |
name | tên |
correct | đúng |
EN Culture(s) / Giving your surname and given name in the correct order
VI Ngữ pháp / Động từ nguyên thể
EN If the accompanying adult is not the parent (when the surname of the parent and child does not match)
VI Nếu người lớn đi cùng không phải là cha mẹ (khi họ củacha mẹ và trẻ em không khớp)
inglês | vietnamita |
---|---|
if | nếu |
EN If the surname of the parent and child does not match, the entrance may be denied without appropriate family document. Please have the English copy of resident registration in hand.
VI Nếu họ của cha mẹ và con không khớp nhau, quý khách có thể bị từ chối nếu không có giấy tờ gia đình phù hợp. Quý khách vui lòng mang theo bản sao đăng ký thường trú bằng tiếng Anh.
inglês | vietnamita |
---|---|
family | gia đình |
english | tiếng anh |
copy | bản sao |
if | nếu |
of | thường |
Mostrando 4 de 4 traduções