DE Bei Babys Zusammenhang mit signifikant weniger Schreikrämpfen und Unruhe.6
DE Bei Babys Zusammenhang mit signifikant weniger Schreikrämpfen und Unruhe.6
VI Liên quan đến tình trạng giảm quấy khóc đáng kể ở trẻ sơ sinh.6
alemão | vietnamita |
---|---|
mit | đến |
DE Weltweit leiden bis zu 25 % der Babys unter 3 Monaten an Schreikrämpfen und Unruhe.1
VI Trên thế giới, có tới 25% trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi quấy khóc quá mức.1
alemão | vietnamita |
---|---|
weltweit | thế giới |
und | thế |
zu | quá |
unter | dưới |
an | trên |
DE Wenn die Anteile der verschiedenen Bakterien aus dem Gleichgewicht geraten, können Verdauungsprobleme auftreten, die bei Babys zu Schreikrämpfen und Unruhe führen.3, 4
VI Nếu số lượng của các loại vi khuẩn khác nhau bị mất cân bằng, các vấn đề về tiêu hóa có thể xảy ra, khiến trẻ sơ sinh quấy khóc quá mức.3, 4
alemão | vietnamita |
---|---|
wenn | khi |
verschiedenen | khác nhau |
bei | ra |
DE Studien haben gezeigt, dass das Mikrobiom eng mit der Immun-, Stoffwechsel- und neurologischen Entwicklung des Babys verknüpft ist
VI Nghiên cứu cho thấy hệ vi sinh vật có mối liên hệ mật thiết với hệ miễn dịch, quá trình trao đổi chất và quá trình phát triển thần kinh của trẻ
alemão | vietnamita |
---|---|
entwicklung | phát triển |
mit | với |
DE Dies kann sich auf die Gesundheit und das Wohlbefinden des Babys bis ins Erwachsenenalter hinein auswirken.
VI Điều này có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và thể trạng của trẻ, không chỉ khi trẻ còn bé mà suốt tới khi trẻ trưởng thành.
alemão | vietnamita |
---|---|
gesundheit | sức khỏe |
DE Es ist ein Stamm mit den richtigen Eigenschaften, um die gesunde Darmentwicklung bei Babys zu unterstützen
VI Đây là chủng có các đặc tính phù hợp để hỗ trợ cho sự phát triển đường ruột khỏe mạnh ở trẻ sơ sinh
alemão | vietnamita |
---|---|
bei | cho |
den | các |
DE Zusammenhang mit seltenerem Auftreten von roter, trockener und schuppiger Haut bei Babys.11
VI Liên quan đến tình trạng giảm các trường hợp da đỏ, khô và có vảy ở trẻ sơ sinh.11
alemão | vietnamita |
---|---|
und | trường |
DE Probiotika können die Immungesundheit von Babys unterstützen, die durch Kaiserschnitt geboren wurden
VI Lợi khuẩn có thể hỗ trợ sức khỏe miễn dịch của trẻ sinh mổ
alemão | vietnamita |
---|---|
die | của |
DE Wie genau Bakterien die Entwicklung des Immunsystems des Babys beeinflussen, ist noch nicht völlig geklärt, aber zwei Wirkungswege werden als wichtig erachtet:
VI Các nhà khoa học chưa tìm hiểu được hết một cách chính xác cách vi khuẩn ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ miễn dịch ở trẻ sơ sinh, nhưng họ cho rằng có 2 cách quan trọng:
alemão | vietnamita |
---|---|
entwicklung | phát triển |
aber | nhưng |
wichtig | quan trọng |
DE Gesundheit des Verdauungssystems von Babys
VI Sức khỏe hệ tiêu hóa của trẻ em
alemão | vietnamita |
---|---|
gesundheit | sức khỏe |
von | của |
DE Das Mikrobiom der Frau sendet über die Muttermilch und die Plazenta Nachrichten an das Mikrobiom des Babys.3
VI Hệ vi sinh vật của người phụ nữ gửi tín hiệu tới hệ vi sinh vật của trẻ thông qua sữa mẹ và nhau thai.3
alemão | vietnamita |
---|---|
über | qua |
DE Schreikrämpfe und Unruhe gehören zu den Hauptgründen, warum Eltern in den ersten drei Lebensmonaten ihres Babys eine medizinische Fachkraft aufsuchen.1
VI Quấy khóc quá mức là một trong những lý do chính khiến các cha mẹ phải đến gặp chuyên gia chăm sóc sức khỏe trong 3 tháng đầu đời của trẻ.1
alemão | vietnamita |
---|---|
in | trong |
DE Werfen wir einen genaueren Blick darauf, wie diese beiden natürlichen Prozesse die Entwicklung des Mikrobioms und Immunsystems des Babys beeinflussen.
VI Chúng ta hãy cùng xem xét kỹ hơn cách 2 quá trình tự nhiên này ảnh hưởng đến quá trình phát triển của hệ vi sinh vật và hệ miễn dịch của trẻ.
alemão | vietnamita |
---|---|
wir | chúng ta |
entwicklung | phát triển |
DE Bei Babys und Kindern kommt loser Stuhl häufig vor
VI Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ thường bị tình trạng đi phân lỏng
alemão | vietnamita |
---|---|
häufig | thường |
Mostrando 14 de 14 traduções