EN The Pfizer vaccine has an EUA for use in children aged 12 to 15. The Moderna and Johnson & Johnson vaccines have EUAs for use in anyone aged 18 and up.
EN The Pfizer vaccine has an EUA for use in children aged 12 to 15. The Moderna and Johnson & Johnson vaccines have EUAs for use in anyone aged 18 and up.
VI Vắc-xin Pfizer đã được cấp EUA để sử dụng cho trẻ em từ 12 đến 15 tuổi. Các vắc-xin Moderna và Johnson & Johnson đã có EUA để sử dụng cho mọi người từ 18 tuổi trở lên.
Англи | Вьетнам |
---|---|
use | sử dụng |
children | trẻ em |
and | các |
EN By the year 2036, Vietnam will go into the aged population, transitioning from an “ageing” to an “aged” society
VI Đến năm 2036, Việt Nam bước vào thời kỳ dân số già, chuyển từ xã hội “già hóa” sang xã hội “già”
EN Pfizer’s COVID-19 vaccine is authorized by the FDA for kids aged 12 and up
VI Vắc-xin COVID-19 Pfizer được Cơ Quan Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm (Food and Drug Administration, FDA) cho phép tiêm cho trẻ từ 12 tuổi trở lên
Англи | Вьетнам |
---|---|
is | được |
EN Youth aged 12 and up can still receive the COVID-19 vaccine even if they have health conditions. Talk to your doctor or clinic about your child’s specific conditions.
VI Thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên vẫn có thể tiêm vắc-xin COVID-19 ngay cả khi trẻ có bệnh trạng. Cho bác sĩ hoặc phòng khám của quý vị biết về các tình trạng cụ thể của con quý vị.
Англи | Вьетнам |
---|---|
still | vẫn |
can | biết |
or | hoặc |
specific | các |
the | khi |
EN People aged 60 and older make up 11.9 per cent of the total population in 2019, and by 2050, it will rise to more than 25 per cent
VI Những người từ 60 tuổi trở lên chiếm 11,9% tổng dân số vào năm 2019 và đến năm 2050, con số này sẽ tăng lên hơn 25%
Англи | Вьетнам |
---|---|
and | và |
the | này |
EN Vietnamese citizen, aged 18 - 55 years
VI Công dân Việt Nam trong độ tuổi từ 18 đến 55 tuổi
EN Amanoi operates a tennis coaching programme specifically designed to help children aged 4–10 develop their racquet skills and improve their game
VI Amanoi tổ chức chương trình huấn luyện chơi tennis được thiết kế đặc biệt để giúp trẻ em 4 -10 tuổi phát triển kỹ năng sử dụng vợt và điều khiển bóng
Англи | Вьетнам |
---|---|
to | điều |
help | giúp |
game | chơi |
EN KinderWorld International Kindergartens in Vietnam provide a high quality international standard of education for students aged 18 months to below 6 years
VI Trường Mẫu giáo Quốc tế KinderWorld tại Việt Nam cung cấp chương trình giáo dục quốc tế hàng đầu cho học sinh từ 18 tháng đến dưới 6 tuổi
Англи | Вьетнам |
---|---|
months | tháng |
years | tuổi |
education | giáo dục |
provide | cung cấp |
to | đầu |
EN For international flights, child fare will apply to those aged between 24 months and 13 years, as of the departure date of the first segment.
VI Đối với các chuyến bay quốc tế, giá vé trẻ em sẽ áp dụng cho các hành khách từ 24 tháng tuổi đến 13 tuổi tính đến ngày khởi hành của chặng bay đầu tiên.
Англи | Вьетнам |
---|---|
years | tuổi |
date | ngày |
months | tháng |
to | đầu |
EN Families who have prenatal to kindergarten-aged children can benefit from the program.
VI Các gia đình có con từ trước khi sinh đến tuổi mẫu giáo có thể được hưởng lợi từ chương trình.
Англи | Вьетнам |
---|---|
program | chương trình |
the | khi |
have | được |
to | đến |
EN The Institute on Aging provides a 24-hour toll free Friendship Line for individuals older adults aged 60 years and older, as well as adults living with disabilities
VI Viện Lão hóa cung cấp Đường dây Hữu nghị miễn phí 24 giờ cho những người lớn tuổi từ 60 tuổi trở lên cũng như người lớn bị khuyết tật
{Totalresult} орчуулгын 11 -г харуулж байна