Μετάφραση "usually working during" σε Βιετναμέζικα

Εμφάνιση 50 από 50 μεταφράσεις της φράσης "usually working during" από Αγγλικά σε Βιετναμέζικα

Μεταφράσεις του usually working during

Το "usually working during" στο Αγγλικά μπορεί να μεταφραστεί στις ακόλουθες Βιετναμέζικα λέξεις/φράσεις:

usually bạn với đầu
working bạn có cho các có thể của của bạn làm làm việc một nhiều sẽ tạo với đang làm việc được đổi
during bạn cho chúng chúng tôi các của của bạn dịch hoặc khi một ngày những này năm ra sau thời gian trong trong quá trình trước vào về với điều để

Μετάφραση του Αγγλικά σε Βιετναμέζικα του usually working during

Αγγλικά
Βιετναμέζικα

EN It’s usually the cheapest option, and a great solution if you’ll be working on a smaller or medium scale website

VI Nhiều nhà cung cấp cho thuê hosting này với giá rất rẻ, được nhiều doanh nghiệp vừa nhỏ chọn

Αγγλικά Βιετναμέζικα
option chọn
the này
be được
and với

EN During winter, open draperies and shades on your south-facing windows during the day to let sunlight in your home and close them at night to retain the heat.

VI Trong mùa đông, mở rèm tấm che nắng ở các cửa sổ hướng nam vào ban ngày để ánh sáng mặt trời vào nhà đóng lại vào ban đêm để giảm lạnh giá.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
night đêm
home nhà
day ngày
in trong
and

EN At Bosch, you have the chance to gain deep insights into different working fields already during your studies

VI Với kì thực tập tại Bosch, bạn sẽ được trải nghiệm về các dự án mà bạn thể ghi lại dấu ấn của bản thân

Αγγλικά Βιετναμέζικα
at tại
you bạn

EN EDION has been working to improve work practices with the aim of “optimizing working hours” as a work style reform since fiscal 2017

VI EDION đã đang làm việc để cải thiện thực hành công việc với mục đích tối ưu hóa giờ làm việc, một cuộc cải cách phong cách làm việc kể từ năm tài chính 2017

EN Short working hours for nursing care (applicable to up to two short working hours (5, 6, or 7 hours) within 3 years per family member)

VI Thời gian làm việc ngắn để chăm sóc điều dưỡng (áp dụng tối đa hai giờ làm việc ngắn (5, 6 hoặc 7 giờ) trong vòng 3 năm cho mỗi thành viên gia đình)

Αγγλικά Βιετναμέζικα
or hoặc
family gia đình
working làm việc
hours giờ
two hai

EN EDION Group is working to optimize working hours, improve lifestyles, and take measures for mental health in order to maintain and promote health.

VI Tập đoàn EDION đang làm việc để tối ưu hóa giờ làm việc, cải thiện lối sống thực hiện các biện pháp cho sức khỏe tâm thần để duy trì tăng cường sức khỏe.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
optimize tối ưu hóa
health sức khỏe
hours giờ
is
improve cải thiện
working làm việc
group đoàn
and các
to làm
for cho

EN While working to protect the environment, we are working to raise employee awareness of the environment.

VI Trong khi làm việc để bảo vệ môi trường, chúng tôi đang nỗ lực nâng cao nhận thức của nhân viên về môi trường.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
environment môi trường
employee nhân viên
we chúng tôi
the trường
working làm việc
while trong khi

EN EDION has been working to improve work practices with the aim of “optimizing working hours” as a work style reform since fiscal 2017

VI EDION đã đang làm việc để cải thiện thực hành công việc với mục đích tối ưu hóa giờ làm việc, một cuộc cải cách phong cách làm việc kể từ năm tài chính 2017

EN Short working hours for nursing care (applicable to up to two short working hours (5, 6, or 7 hours) within 3 years per family member)

VI Thời gian làm việc ngắn để chăm sóc điều dưỡng (áp dụng tối đa hai giờ làm việc ngắn (5, 6 hoặc 7 giờ) trong vòng 3 năm cho mỗi thành viên gia đình)

Αγγλικά Βιετναμέζικα
or hoặc
family gia đình
working làm việc
hours giờ
two hai

EN EDION Group is working to optimize working hours, improve lifestyles, and take measures for mental health in order to maintain and promote health.

VI Tập đoàn EDION đang làm việc để tối ưu hóa giờ làm việc, cải thiện lối sống thực hiện các biện pháp cho sức khỏe tâm thần để duy trì tăng cường sức khỏe.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
optimize tối ưu hóa
health sức khỏe
hours giờ
is
improve cải thiện
working làm việc
group đoàn
and các
to làm
for cho

EN We will ask you about picking up small home appliance repair items such as vacuum cleaners that are usually targeted for store carry-in repairs

VI Chúng tôi sẽ hỏi bạn về việc chọn các vật dụng sửa chữa thiết bị gia dụng nhỏ như máy hút bụi thường được nhắm mục tiêu để sửa chữa mang theo trong cửa hàng

Αγγλικά Βιετναμέζικα
targeted mục tiêu
store cửa hàng
small nhỏ
we chúng tôi
ask hỏi
in trong
items các
as như
you bạn
are được
for theo

EN Usually this energy is wasted: burned off in the form of heat and sweat

VI Thường thì năng lượng này bị lãng phí: bị đốt cháy dưới dạng nhiệt mồ hôi

Αγγλικά Βιετναμέζικα
energy năng lượng
this này

EN These ads usually do not appear much, please pay attention to the list of things to do.

VI Các quảng cáo này thường không xuất hiện nhiều, hãy đẻ ý đến danh sách những việc cần làm nhé.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
ads quảng cáo
much nhiều
list danh sách
things
the này
to làm

EN These promotional messages usually appear when you enter the game and will be on the right side of the screen until you buy them or they end

VI Các thông báo khuyến mại này thường hiện lên khi bạn vào game, sẽ ở bên phải màn hình cho đến khi bạn mua chúng hoặc chúng kết thúc

Αγγλικά Βιετναμέζικα
screen màn hình
buy mua
or hoặc
and
until cho đến khi
will phải
the này

EN Sing songs, talk, listen to ghost stories together, play group games like word game … Usually, when creating a room, the owner of the room will create a theme and name for the room

VI Hát hò, nói chuyện, cùng nhau nghe truyện ma, chơi trò chơi nhóm như đuổi hình bắt chữ, ? Thông thường, khi tạo phòng thì người chủ phòng sẽ tạo chủ đề tên cho phòng

Αγγλικά Βιετναμέζικα
group nhóm
room phòng
name tên
create tạo
and như
of thường
the khi
game chơi

EN When they reach enough hearts, you will receive gifts ? usually a small gift such as wallpaper or paint to decorate the house and turn it into your own.

VI Khi đạt được đủ trái tim, bé sẽ nhận được quà tặng ? thường một món quà nhỏ như hình nền hoặc màu sơn để trang trí cho ngôi nhà biến nó thành của riêng bé.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
or hoặc
receive nhận
and của
own riêng

EN The U.S. Department of Health and Human Services establishes the income amounts used to determine eligibility. These guidelines usually change at the beginning of each year.

VI Bộ y tế dịch vụ nhân sự Hoa Kỳ thiết lập số tiền thu nhập được sử dụng để xác định tính đủ điều kiện. Những nguyên tắc này thường thay đổi vào đầu mỗi năm.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
income thu nhập
used sử dụng
year năm
change thay đổi
each mỗi
and
these này

EN We will ask you about picking up small home appliance repair items such as vacuum cleaners that are usually targeted for store carry-in repairs

VI Chúng tôi sẽ hỏi bạn về việc chọn các vật dụng sửa chữa thiết bị gia dụng nhỏ như máy hút bụi thường được nhắm mục tiêu để sửa chữa mang theo trong cửa hàng

Αγγλικά Βιετναμέζικα
targeted mục tiêu
store cửa hàng
small nhỏ
we chúng tôi
ask hỏi
in trong
items các
as như
you bạn
are được
for theo

EN Usually there's no exchange of cash

VI Thông thường, không xảy ra việc trao đổi tiền mặt

Αγγλικά Βιετναμέζικα
no không
cash tiền
of thường

EN Taxpayer Identification Number (TIN) - You must provide the TIN (usually the social security number) of each qualifying individual.

VI Mã Số Nhận Dạng Người Đóng Thuế (TIN) - Quý vị phải cung cấp

Αγγλικά Βιετναμέζικα
must phải
the nhận
provide cung cấp

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường tính biến động cao thiếu tính thanh khoản

Αγγλικά Βιετναμέζικα
currency tiền
highly cao
and các

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN Large-cap stocks are usually industry and sector leaders and represent well-known, established companies.

VI Các cổ phiếu vốn hóa lớn thường những công ty dẫn đầu ngành lĩnh vực, đồng thời đại diện cho các công ty lâu đời, nổi tiếng.

Αγγλικά Βιετναμέζικα
large lớn
and các
companies công ty
are những

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We do this entirely at our own discretion, usually because we believe doing so will add greater value to the community as a whole

VI Chúng tôi làm điều này hoàn toàn theo quyết định của riêng mình, thường chúng tôi tin rằng làm như vậy sẽ mang lại giá trị lớn hơn cho cộng đồng nói chung

Αγγλικά Βιετναμέζικα
entirely hoàn toàn
because của
doing làm
greater hơn
own riêng
we chúng tôi

EN We usually have many search results, but we are not comprehensive and do not display all available providers and offers

VI Chúng tôi thường nhiều kết quả tìm kiếm, nhưng chúng tôi không bao gồm toàn diện không hiển thị tất cả các nhà cung cấp phiếu mua hàng sẵn

Αγγλικά Βιετναμέζικα
many nhiều
search tìm kiếm
comprehensive toàn diện
available có sẵn
offers cung cấp
we chúng tôi
but nhưng
and thị
all tất cả các
not không
providers nhà cung cấp
are chúng

EN However, the security of a website usually depends on the software that it uses and the vulnerabilities that exist within it

VI Tuy nhiên, mức độ bảo mật website lại thường phụ thuộc vào phần bạn đang sử dụng lỗ hổng vẫn tồn tại đâu đó

Αγγλικά Βιετναμέζικα
however tuy nhiên
security bảo mật
website website
uses sử dụng
and

EN Terminally ill patients do not usually have to pay for hospice care, and many use the Medicare Hospice Benefit

VI Bệnh nhân mắc bệnh nan y thường không phải chi trả cho chăm sóc cuối đời rất nhiều người sử dụng Quyền lợi về chăm sóc cuối đời từ Medicare

Αγγλικά Βιετναμέζικα
use sử dụng
pay trả
many nhiều
the không

EN Terminally ill patients do not usually have to pay for hospice care, and many use the Medicare Hospice Benefit

VI Bệnh nhân mắc bệnh nan y thường không phải chi trả cho chăm sóc cuối đời rất nhiều người sử dụng Quyền lợi về chăm sóc cuối đời từ Medicare

Αγγλικά Βιετναμέζικα
use sử dụng
pay trả
many nhiều
the không

Εμφάνιση 50 από 50 μεταφράσεων