EN It’s never been harder to parse out logs, and make sense of how users access sensitive data.
EN It’s never been harder to parse out logs, and make sense of how users access sensitive data.
VI Việc phân tích nhật ký và tìm hiểu cách người dùng truy cập dữ liệu quan tronngj chưa bao giờ dễ dàng hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
users | người dùng |
access | truy cập |
data | dữ liệu |
to | hơn |
EN We will use it to work even harder on this project ;-)
VI Chúng tôi sẽ sử dụng nó để làm việc chăm chỉ hơn nữa cho dự án này ;-)
Saesneg | Fietnam |
---|---|
use | sử dụng |
project | dự án |
we | chúng tôi |
this | này |
work | làm việc |
to | làm |
even | hơn |
EN Sealing reduces leaks and drafts in which treated air can escape from your home, making your air conditioner or furnace work even harder
VI Bịt chỗ hở khí giúp giảm hở khí và gió lùa ở những nơi không khí đã được điều hòa có thể thoát khỏi nhà, khiến máy điều hòa hoặc lò sưởi phải hoạt động nhiều hơn
Saesneg | Fietnam |
---|---|
reduces | giảm |
which | khi |
can | phải |
home | những |
or | hoặc |
even | hơn |
EN You’ll also be able to make your product pages stand out from the competition, something that’s a lot harder to do when you’re working within the framework of sites like Amazon and eBay
VI Bạn cũng sẽ có thể làm sản phẩm của mình nổi bật hơn so với các đối thủ, điều mà khó để thực hiện khi bạn làm việc trên các nền tảng như Amazon và eBay
Saesneg | Fietnam |
---|---|
amazon | amazon |
be | là |
product | sản phẩm |
working | làm việc |
and | như |
also | cũng |
the | khi |
EN While there is no minimum length for domain registration, we recommend buying a domain name that’s under three words long. Longer website names are harder to read and won't stand out.
VI Trong khi không có giới hạn ký tự ít nhất cho tên miền, những tên miền tốt nhất sử dụng 2-3 từ. Tên trang web gồm nhiều từ sẽ khó đọc và không nổi bật.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
name | tên |
while | trong khi |
a | những |
read | đọc |
EN Avoid hyphens, numbers, slang, and easily misspelled words in your domains. Complex elements make website names much harder to reach and remember.
VI Tránh sử dụng dấu gạch nối, số, tiếng lóng và từ có nhiều cách viết trong tên miền. Các yếu tố phức tạp như thế sẽ làm cho địa chỉ trang web của bạn khó đánh vần và khó nhớ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
complex | phức tạp |
names | tên |
your | của bạn |
much | nhiều |
and | như |
in | trong |
domains | miền |
EN While there is no minimum length for domain registration, we recommend buying a domain name that’s under three words long. Longer website names are harder to read and won't stand out.
VI Trong khi không có giới hạn ký tự ít nhất cho tên miền, những tên miền tốt nhất sử dụng 2-3 từ. Tên trang web gồm nhiều từ sẽ khó đọc và không nổi bật.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
name | tên |
while | trong khi |
a | những |
read | đọc |
EN Avoid hyphens, numbers, slang, and easily misspelled words in your domains. Complex elements make website names much harder to reach and remember.
VI Tránh sử dụng dấu gạch nối, số, tiếng lóng và từ có nhiều cách viết trong tên miền. Các yếu tố phức tạp như thế sẽ làm cho địa chỉ trang web của bạn khó đánh vần và khó nhớ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
complex | phức tạp |
names | tên |
your | của bạn |
much | nhiều |
and | như |
in | trong |
domains | miền |
EN While there is no minimum length for domain registration, we recommend buying a domain name that’s under three words long. Longer website names are harder to read and won't stand out.
VI Trong khi không có giới hạn ký tự ít nhất cho tên miền, những tên miền tốt nhất sử dụng 2-3 từ. Tên trang web gồm nhiều từ sẽ khó đọc và không nổi bật.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
name | tên |
while | trong khi |
a | những |
read | đọc |
EN Avoid hyphens, numbers, slang, and easily misspelled words in your domains. Complex elements make website names much harder to reach and remember.
VI Tránh sử dụng dấu gạch nối, số, tiếng lóng và từ có nhiều cách viết trong tên miền. Các yếu tố phức tạp như thế sẽ làm cho địa chỉ trang web của bạn khó đánh vần và khó nhớ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
complex | phức tạp |
names | tên |
your | của bạn |
much | nhiều |
and | như |
in | trong |
domains | miền |
EN While there is no minimum length for domain registration, we recommend buying a domain name that’s under three words long. Longer website names are harder to read and won't stand out.
VI Trong khi không có giới hạn ký tự ít nhất cho tên miền, những tên miền tốt nhất sử dụng 2-3 từ. Tên trang web gồm nhiều từ sẽ khó đọc và không nổi bật.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
name | tên |
while | trong khi |
a | những |
read | đọc |
EN Avoid hyphens, numbers, slang, and easily misspelled words in your domains. Complex elements make website names much harder to reach and remember.
VI Tránh sử dụng dấu gạch nối, số, tiếng lóng và từ có nhiều cách viết trong tên miền. Các yếu tố phức tạp như thế sẽ làm cho địa chỉ trang web của bạn khó đánh vần và khó nhớ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
complex | phức tạp |
names | tên |
your | của bạn |
much | nhiều |
and | như |
in | trong |
domains | miền |
EN While there is no minimum length for domain registration, we recommend buying a domain name that’s under three words long. Longer website names are harder to read and won't stand out.
VI Trong khi không có giới hạn ký tự ít nhất cho tên miền, những tên miền tốt nhất sử dụng 2-3 từ. Tên trang web gồm nhiều từ sẽ khó đọc và không nổi bật.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
name | tên |
while | trong khi |
a | những |
read | đọc |
EN Avoid hyphens, numbers, slang, and easily misspelled words in your domains. Complex elements make website names much harder to reach and remember.
VI Tránh sử dụng dấu gạch nối, số, tiếng lóng và từ có nhiều cách viết trong tên miền. Các yếu tố phức tạp như thế sẽ làm cho địa chỉ trang web của bạn khó đánh vần và khó nhớ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
complex | phức tạp |
names | tên |
your | của bạn |
much | nhiều |
and | như |
in | trong |
domains | miền |
EN While there is no minimum length for domain registration, we recommend buying a domain name that’s under three words long. Longer website names are harder to read and won't stand out.
VI Trong khi không có giới hạn ký tự ít nhất cho tên miền, những tên miền tốt nhất sử dụng 2-3 từ. Tên trang web gồm nhiều từ sẽ khó đọc và không nổi bật.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
name | tên |
while | trong khi |
a | những |
read | đọc |
EN Avoid hyphens, numbers, slang, and easily misspelled words in your domains. Complex elements make website names much harder to reach and remember.
VI Tránh sử dụng dấu gạch nối, số, tiếng lóng và từ có nhiều cách viết trong tên miền. Các yếu tố phức tạp như thế sẽ làm cho địa chỉ trang web của bạn khó đánh vần và khó nhớ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
complex | phức tạp |
names | tên |
your | của bạn |
much | nhiều |
and | như |
in | trong |
domains | miền |
EN You can customize notification windows to stay on brand and make them even harder to miss.
VI Bạn có thể tùy chỉnh và làm nổi bật cửa sổ thông báo để duy trì thương hiệu.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
customize | tùy chỉnh |
notification | thông báo |
brand | thương hiệu |
to | làm |
you | bạn |
EN F1 is one of the harder sports for regulators because it is so international and there are so many different [countries] that will probably provide a good return on investment.”
VI F1 là một trong những môn thể thao khó khăn hơn đối với các nhà quản lý vì nó mang tính quốc tế và có rất nhiều [quốc gia] khác nhau có thể sẽ mang lại lợi tức đầu tư tốt ”.
EN With a free account, you can still use a lot of tools, but you will be limited in your ability to pull all of the data and use other tools
VI Với một tài khoản miễn phí, bạn vẫn có thể sử dụng nhiều công cụ, nhưng bạn sẽ bị hạn chế về khả năng lấy tất cả dữ liệu và sử dụng các công cụ khác
Saesneg | Fietnam |
---|---|
account | tài khoản |
ability | khả năng |
data | dữ liệu |
other | khác |
but | nhưng |
still | vẫn |
use | sử dụng |
lot | nhiều |
your | bạn |
all | các |
EN Pull Raw Data About Any Website's Traffic out of Semrush manual - Semrush API Help | Semrush
VI Pull Raw Data About Any Website's Traffic out of Semrush hướng dẫn sử dụng - Semrush API Help | Semrush Tiếng Việt
Saesneg | Fietnam |
---|---|
any | sử dụng |
manual | hướng dẫn |
api | api |
EN You can pull and use the latest base image from DockerHub or Amazon ECR Public, re-build your container image and deploy to AWS Lambda via Amazon ECR
VI Bạn có thể kéo và sử dụng hình ảnh cơ sở mới nhất từ DockerHub hoặc Amazon ECR Public, xây dựng lại hình ảnh bộ chứa của bạn và triển khai lên AWS Lambda thông qua Amazon ECR
Saesneg | Fietnam |
---|---|
latest | mới |
image | hình ảnh |
or | hoặc |
amazon | amazon |
aws | aws |
lambda | lambda |
use | sử dụng |
deploy | triển khai |
via | qua |
and | của |
your | bạn |
EN For example, Lambda can pull records from an Amazon Kinesis stream or an Amazon SQS queue and execute a Lambda function for each fetched message.
VI Ví dụ: Lambda có thể lấy các bản ghi từ một luồng Amazon Kinesis hoặc một hàng chờ Amazon SQS và thực thi hàm Lambda cho mỗi thông điệp tìm nạp được.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
lambda | lambda |
records | bản ghi |
amazon | amazon |
or | hoặc |
and | các |
function | hàm |
each | mỗi |
EN With a free account, you can still use a lot of tools, but you will be limited in your ability to pull all of the data and use other tools
VI Với một tài khoản miễn phí, bạn vẫn có thể sử dụng nhiều công cụ, nhưng bạn sẽ bị hạn chế về khả năng lấy tất cả dữ liệu và sử dụng các công cụ khác
Saesneg | Fietnam |
---|---|
account | tài khoản |
ability | khả năng |
data | dữ liệu |
other | khác |
but | nhưng |
still | vẫn |
use | sử dụng |
lot | nhiều |
your | bạn |
all | các |
EN You can pull and use the latest base image from DockerHub or Amazon ECR Public, re-build your container image and deploy to AWS Lambda via Amazon ECR
VI Bạn có thể kéo và sử dụng hình ảnh cơ sở mới nhất từ DockerHub hoặc Amazon ECR Public, xây dựng lại hình ảnh bộ chứa của bạn và triển khai lên AWS Lambda thông qua Amazon ECR
Saesneg | Fietnam |
---|---|
latest | mới |
image | hình ảnh |
or | hoặc |
amazon | amazon |
aws | aws |
lambda | lambda |
use | sử dụng |
deploy | triển khai |
via | qua |
and | của |
your | bạn |
EN For example, Lambda can pull records from an Amazon Kinesis stream or an Amazon SQS queue and execute a Lambda function for each fetched message.
VI Ví dụ: Lambda có thể lấy các bản ghi từ một luồng Amazon Kinesis hoặc một hàng chờ Amazon SQS và thực thi hàm Lambda cho mỗi thông điệp tìm nạp được.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
lambda | lambda |
records | bản ghi |
amazon | amazon |
or | hoặc |
and | các |
function | hàm |
each | mỗi |
EN With a free account, you can still use a lot of tools, but you will be limited in your ability to pull all of the data and use other tools
VI Với một tài khoản miễn phí, bạn vẫn có thể sử dụng nhiều công cụ, nhưng bạn sẽ bị hạn chế về khả năng lấy tất cả dữ liệu và sử dụng các công cụ khác
Saesneg | Fietnam |
---|---|
account | tài khoản |
ability | khả năng |
data | dữ liệu |
other | khác |
but | nhưng |
still | vẫn |
use | sử dụng |
lot | nhiều |
your | bạn |
all | các |
EN From that data, CrowdStrike can pull event data together and identify the presence of malicious activity.
VI Từ dữ liệu đó, CrowdStrike có thể kéo dữ liệu sự kiện lại với nhau và xác định sự hiện diện của hoạt động độc hại.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
data | dữ liệu |
event | sự kiện |
identify | xác định |
of | của |
together | với |
EN Pull Raw Data About Any Website's Traffic out of Semrush manual - Semrush API Help | Semrush
VI Pull Raw Data About Any Website's Traffic out of Semrush hướng dẫn sử dụng - Semrush API Help | Semrush Tiếng Việt
Saesneg | Fietnam |
---|---|
any | sử dụng |
manual | hướng dẫn |
api | api |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Matic giving a pull back on the upside can anytime start to fall again
VI Phân tích xu hướng giá dựa vào yếu tố khối lượng theo khung thời gian nhỏ hơn.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
to | vào |
the | hơn |
EN Docker manager simplifies Docker Container and image management. Search and pull images from Docker Hub or create Containers from available/pulled images in a few clicks.
VI Docker manager đơn giản hóa việc quản lý Docker Container và hình ảnh. Tìm và kéo hình ảnh từ Docker Hub hoặc tạo Container từ các hình ảnh có sẵn trong vài nhấp chuột.
Saesneg | Fietnam |
---|---|
or | hoặc |
available | có sẵn |
in | trong |
few | vài |
and | và |
create | tạo |
Yn dangos 38 o gyfieithiadau 38