"established internal memory" ஐ வியட்நாமிய க்கு மொழிபெயர்க்கவும்

ஆங்கிலம் இலிருந்து வியட்நாமிய வரையிலான "established internal memory" சொற்றொடரின் 50 மொழிபெயர்ப்புகளின் 50 ஐக் காட்டுகிறது

established internal memory இன் மொழிபெயர்ப்பு

ஆங்கிலம் இல் உள்ள "established internal memory" பின்வரும் வியட்நாமிய சொற்கள்/வாக்கியங்களில் மொழிபெயர்க்கலாம்:

established các thành lập
internal cho các của một nội bộ trong về để
memory bộ nhớ nhớ

ஆங்கிலம் இன் வியட்நாமிய இன் established internal memory இன் மொழிபெயர்ப்பு

ஆங்கிலம்
வியட்நாமிய

EN For example, choosing 256MB of memory allocates approximately twice as much CPU power to your Lambda function as requesting 128MB of memory and half as much CPU power as choosing 512MB of memory

VI Ví dụ: khi chọn 256MB bộ nhớ, hàm Lambda của bạn sẽ nhận được công suất CPU bằng khoảng hai lần so với khi yêu cầu 128MB bộ nhớ bằng một nửa công suất CPU so với khi chọn 512MB bộ nhớ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
choosing chọn
cpu cpu
lambda lambda
function hàm
of của
your bạn

EN For example, choosing 256MB of memory allocates approximately twice as much CPU power to your Lambda function as requesting 128MB of memory and half as much CPU power as choosing 512MB of memory

VI Ví dụ: khi chọn 256MB bộ nhớ, hàm Lambda của bạn sẽ nhận được công suất CPU bằng khoảng hai lần so với khi yêu cầu 128MB bộ nhớ bằng một nửa công suất CPU so với khi chọn 512MB bộ nhớ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
choosing chọn
cpu cpu
lambda lambda
function hàm
of của
your bạn

EN Customers running memory or compute-intensive workloads can now use more memory for their functions

VI Khách hàng đang thực hiện khối lượng công việc cần nhiều dung lượng bộ nhớ hoặc nặng về tính toán giờ đã có thể dùng thêm dung lượng bộ nhớ cho các hàm của họ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
or hoặc
can cần
use dùng
functions hàm
more thêm
customers khách
workloads khối lượng công việc
their của

EN Customers running memory or compute-intensive workloads can now use more memory for their functions

VI Khách hàng đang thực hiện khối lượng công việc cần nhiều dung lượng bộ nhớ hoặc nặng về tính toán giờ đã có thể dùng thêm dung lượng bộ nhớ cho các hàm của họ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
or hoặc
can cần
use dùng
functions hàm
more thêm
customers khách
workloads khối lượng công việc
their của

EN I will.In addition, the Internal Audit Office discusses the internal control with the accounting auditor as necessary and adjusts opinions to verify the validity of the evaluation.

VI Tôi sẽ.Ngoài ra, Văn phòng Kiểm toán nội bộ thảo luận về kiểm soát nội bộ với kiểm toán viên kế toán khi cần thiết điều chỉnh các ý kiến để xác minh tính hợp lệ của đánh giá.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
audit kiểm toán
control kiểm soát
accounting kế toán
of của
necessary cần
office văn phòng

EN I will.In addition, the Internal Audit Office discusses the internal control with the accounting auditor as necessary and adjusts opinions to verify the validity of the evaluation.

VI Tôi sẽ.Ngoài ra, Văn phòng Kiểm toán nội bộ thảo luận về kiểm soát nội bộ với kiểm toán viên kế toán khi cần thiết điều chỉnh các ý kiến để xác minh tính hợp lệ của đánh giá.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
audit kiểm toán
control kiểm soát
accounting kế toán
of của
necessary cần
office văn phòng

EN Other duties include the management of the general ledger, accounts payable, balance sheets, and providing support to internal customers on topics such as internal controls and fixed asset management.

VI Các nhiệm vụ khác bao gồm quản lý sổ cái chung, tài khoản phải trả, bảng cân đối tài chính hỗ trợ khách hàng nội bộ về các nội dung như kiểm soát nội bộ quản lý tài sản cố định.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
other khác
include bao gồm
general chung
accounts tài khoản
asset tài sản
controls kiểm soát
customers khách
such các

EN Resources allocated to the Lambda function, including memory, execution time, disk, and network use, must be shared among all the threads/processes it uses

VI Các nguồn tài nguyên phân bổ cho hàm Lambda, bao gồm bộ nhớ, thời gian thực thi, ổ đĩa mức sử dụng mạng, phải được chia sẻ với tất cả các luồng quy trình mà hàm sử dụng

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
lambda lambda
function hàm
including bao gồm
time thời gian
network mạng
must phải
processes quy trình
use sử dụng
resources tài nguyên
all tất cả các
among với

EN Additionally, each subscription to the Runtime Logs API could consume additional memory to store logs, on top of what the extension containing it consumes.

VI Ngoài ra, mỗi lần đăng ký API Runtime Logs có thể tiêu tốn thêm bộ nhớ để lưu trữ nhật ký ngoài bộ nhớ mà tiện ích mở rộng chứa nó tiêu tốn.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
api api
each mỗi

EN In the AWS Lambda resource model, you choose the amount of memory you want for your function, and are allocated proportional CPU power and other resources

VI Trong mô hình tài nguyên AWS Lambda, bạn chọn lượng bộ nhớ mong muốn cho hàm của mình được phân bổ công suất CPU tương ứng cũng như các tài nguyên khác

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
in trong
aws aws
lambda lambda
model mô hình
choose chọn
amount lượng
function hàm
cpu cpu
other khác
of của
want muốn
your bạn
resources tài nguyên

VI Bạn có thể đặt bộ nhớ của mình từ 128 MB đến 10.240 MB.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
your bạn

EN HPC applications often require high network performance, fast storage, large amounts of memory, high compute capabilities, or all of the above

VI Các ứng dụng HPC thường yêu cầu hiệu năng mạng cao, lưu trữ nhanh, dung lượng bộ nhớ lớn, khả năng điện toán cao hoặc tất cả các yếu tố kể trên

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
often thường
network mạng
fast nhanh
or hoặc
above trên
applications các ứng dụng
high cao
require yêu cầu
large lớn
all tất cả các

EN Seamlessly scale compute and memory capacity as needed, with no disruption to client connections.

VI Có khả năng thay đổi quy mô công suất điện toán bộ nhớ theo nhu cầu một cách trơn tru mà không làm gián đoạn kết nối đến ứng dụng khách.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
and thay đổi
no không
client khách
connections kết nối
capacity công suất

EN Redis compatible in-memory data store built for the cloud. Power real-time applications with sub-millisecond latency.

VI Kho dữ liệu trong bộ nhớ tương thích với Redis được xây dựng cho nền tảng đám mây. Vận hành các ứng dụng thời gian thực với độ trễ chưa đến một mili giây.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
compatible tương thích
data dữ liệu
cloud mây
real-time thời gian thực
applications các ứng dụng

EN Amazon ElastiCache for Redis is a blazing fast in-memory data store that provides sub-millisecond latency to power internet-scale real-time applications

VI Amazon ElastiCache for Redis là kho dữ liệu trong bộ nhớ, có tốc độ truy cập cực nhanh, cung cấp độ trễ chưa đến một mili giây để vận hành các ứng dụng thời gian thực ở quy mô internet

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
fast nhanh
data dữ liệu
provides cung cấp
real-time thời gian thực
applications các ứng dụng

EN Amazon ElastiCache for Redis works as an in-memory data store to support the most demanding applications requiring sub-millisecond response times

VI Amazon ElastiCache cho Redis hoạt động như một kho dữ liệu trên bộ nhớ để hỗ trợ các ứng dụng có đòi hỏi cao nhất yêu cầu thời gian phản hồi chưa đến một mili giây

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
data dữ liệu
times thời gian
applications các ứng dụng
most các
response phản hồi

EN Amazon ElastiCache for Redis gives you a fast in-memory data store to build and deploy machine learning models quickly

VI Amazon ElastiCache cho Redis cung cấp cho bạn kho dữ liệu trong bộ nhớ, có tốc độ truy cập nhanh để xây dựng triển khai mô hình machine learning một cách nhanh chóng

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
data dữ liệu
deploy triển khai
models mô hình
you bạn
build xây dựng
fast nhanh

EN Amazon ElastiCache for Redis offers a fast, in-memory data store to power live streaming use cases

VI Amazon ElastiCache cho Redis cung cấp kho dữ liệu trong bộ nhớ, có tốc độ truy cập nhanh để đáp ứng các trường hợp sử dụng phát trực tiếp

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
offers cung cấp
fast nhanh
data dữ liệu
live trực tiếp
use sử dụng
cases trường hợp

EN Redis is a widely adopted in-memory data store for use as a database, cache, message broker, queue, session store, and leaderboard

VI Redis là một kho dữ liệu trong bộ nhớ được dùng rộng rãi như một cơ sở dữ liệu, bộ nhớ đệm, trình chuyển tiếp tin nhắn, hàng đợi, kho lưu trữ phiên bảng xếp hạng

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
use dùng
message tin nhắn
data dữ liệu

EN With Amazon ElastiCache for Redis, you can start small and easily scale your Redis data as your application grows - all the way up to a cluster with 340 TB of in-memory data

VI Với Amazon ElastiCache for Redis, bạn có thể bắt đầu từ quy mô nhỏ, sau đó dễ dàng thay đổi quy mô dữ liệu Redis khi ứng dụng của bạn lớn mạnh – lên tới cụm có 340 TB dữ liệu trong bộ nhớ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
start bắt đầu
easily dễ dàng
data dữ liệu
up lên
of của
your bạn

EN On most Android devices, multimedia files like photos and videos take up a large portion of the memory

VI Hầu hết trên các thiết bị Android, các tệp tin đa phương tiện như ảnh video chiếm một phần lớn bộ nhớ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
on trên
android android
files tệp
videos video
large lớn

EN This causes the memory to become full early, unable to store more data or cause the device to become sluggish.

VI Điều này khiến bộ nhớ sớm bị đầy, không thể lưu trữ được thêm dữ liệu hoặc khiến thiết bị trở nên ì ạch.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
more thêm
data dữ liệu
or hoặc

EN Truecaller?s call recording feature will meet that requirement and easily save the call content to your mobile memory

VI Tính năng ghi âm cuộc gọi của Truecaller sẽ đáp ứng được yêu cầu đó dễ dàng lưu nội dung cuộc gọi vào trong thiết bị di động của bạn

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
call gọi
feature tính năng
requirement yêu cầu
easily dễ dàng
save lưu
your bạn
and

EN The main character of the game is Fio, a girl who wakes up on a stone floor and has no voice or memory

VI Nhân vật chính của tựa game là Fio, một cô gái thức dậy trên một nền đá không hề có giọng nói hay ký ức

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
main chính
character nhân
on trên
no không
of của

EN In search of the lost memory fragments, Fio and Mama continue to adventure and uncover the mysteries in the dungeon.

VI Để tìm kiếm lại những mảnh ký ức đã mất, Fio Mama tiếp tục phiêu lưu khám phá những bí ẩn ở trong hầm ngục.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
search tìm kiếm
continue tiếp tục
the những
in trong

EN Choose the amount of memory you want to allocate to your functions, and AWS Lambda allocates proportional CPU power, network bandwidth, and disk input/output (I/O).

VI Bạn chỉ cần chọn dung lượng bộ nhớ mà bạn muốn phân bổ cho hàm rồi AWS Lambda sẽ giúp bạn phân bổ công suất CPU, băng thông mạng thao tác đọc/ghi (I/O) trên ổ cứng.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
choose chọn
amount lượng
functions hàm
aws aws
lambda lambda
cpu cpu
network mạng
want muốn
your bạn

EN Resources allocated to the Lambda function, including memory, execution time, disk, and network use, must be shared among all the threads/processes it uses

VI Các nguồn tài nguyên phân bổ cho hàm Lambda, bao gồm bộ nhớ, thời gian thực thi, ổ đĩa mức sử dụng mạng, phải được chia sẻ với tất cả các luồng quy trình mà hàm sử dụng

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
lambda lambda
function hàm
including bao gồm
time thời gian
network mạng
must phải
processes quy trình
use sử dụng
resources tài nguyên
all tất cả các
among với

EN Additionally, each subscription to the Runtime Logs API could consume additional memory to store logs, on top of what the extension containing it consumes.

VI Ngoài ra, mỗi lần đăng ký API Runtime Logs có thể tiêu tốn thêm bộ nhớ để lưu trữ nhật ký ngoài bộ nhớ mà tiện ích mở rộng chứa nó tiêu tốn.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
api api
each mỗi

EN In the AWS Lambda resource model, you choose the amount of memory you want for your function, and are allocated proportional CPU power and other resources

VI Trong mô hình tài nguyên AWS Lambda, bạn chọn lượng bộ nhớ mong muốn cho hàm của mình được phân bổ công suất CPU tương ứng cũng như các tài nguyên khác

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
in trong
aws aws
lambda lambda
model mô hình
choose chọn
amount lượng
function hàm
cpu cpu
other khác
of của
want muốn
your bạn
resources tài nguyên

VI Bạn có thể đặt bộ nhớ của mình từ 128 MB đến 10.240 MB.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
your bạn

EN Applications that take a while to bootstrap and persist state into memory (RAM) can benefit from this feature

VI Tính năng này có thể giúp ích cho những ứng dụng mà phải mất một lúc mới tự khởi động được duy trì trạng thái này trong bộ nhớ (RAM)

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
can phải
feature tính năng
into trong

EN Redis compatible in-memory data store built for the cloud. Power real-time applications with sub-millisecond latency.

VI Kho dữ liệu trong bộ nhớ tương thích với Redis được xây dựng cho nền tảng đám mây. Vận hành các ứng dụng thời gian thực với độ trễ chưa đến một mili giây.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
compatible tương thích
data dữ liệu
cloud mây
real-time thời gian thực
applications các ứng dụng

EN Amazon ElastiCache for Redis is a blazing fast in-memory data store that provides sub-millisecond latency to power internet-scale real-time applications

VI Amazon ElastiCache for Redis là kho dữ liệu trong bộ nhớ, có tốc độ truy cập cực nhanh, cung cấp độ trễ chưa đến một mili giây để vận hành các ứng dụng thời gian thực ở quy mô internet

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
fast nhanh
data dữ liệu
provides cung cấp
real-time thời gian thực
applications các ứng dụng

EN Amazon ElastiCache for Redis works as an in-memory data store to support the most demanding applications requiring sub-millisecond response times

VI Amazon ElastiCache cho Redis hoạt động như một kho dữ liệu trên bộ nhớ để hỗ trợ các ứng dụng có đòi hỏi cao nhất yêu cầu thời gian phản hồi chưa đến một mili giây

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
data dữ liệu
times thời gian
applications các ứng dụng
most các
response phản hồi

EN Amazon ElastiCache for Redis gives you a fast in-memory data store to build and deploy machine learning models quickly

VI Amazon ElastiCache cho Redis cung cấp cho bạn kho dữ liệu trong bộ nhớ, có tốc độ truy cập nhanh để xây dựng triển khai mô hình machine learning một cách nhanh chóng

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
data dữ liệu
deploy triển khai
models mô hình
you bạn
build xây dựng
fast nhanh

EN Amazon ElastiCache for Redis offers a fast, in-memory data store to power live streaming use cases

VI Amazon ElastiCache cho Redis cung cấp kho dữ liệu trong bộ nhớ, có tốc độ truy cập nhanh để đáp ứng các trường hợp sử dụng phát trực tiếp

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
amazon amazon
offers cung cấp
fast nhanh
data dữ liệu
live trực tiếp
use sử dụng
cases trường hợp

EN Redis is a widely adopted in-memory data store for use as a database, cache, message broker, queue, session store, and leaderboard

VI Redis là một kho dữ liệu trong bộ nhớ được dùng rộng rãi như một cơ sở dữ liệu, bộ nhớ đệm, trình chuyển tiếp tin nhắn, hàng đợi, kho lưu trữ phiên bảng xếp hạng

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
use dùng
message tin nhắn
data dữ liệu

EN By storing datasets in-memory during a job, Spark has great performance for iterative queries common in machine learning workloads

VI Bằng cách lưu trữ các bộ dữ liệu trong bộ nhớ khi thực hiện một tác vụ, Spark mang đến hiệu năng tuyệt vời cho các truy vấn lặp lại thường gặp trong khối lượng công việc máy học

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
during khi
great tuyệt vời
in trong
machine máy
learning học
workloads khối lượng công việc
job công việc

EN Seamlessly scale compute and memory capacity as needed, with no disruption to client connections.

VI Có khả năng thay đổi quy mô công suất điện toán bộ nhớ theo nhu cầu một cách trơn tru mà không làm gián đoạn kết nối đến ứng dụng khách.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
and thay đổi
no không
client khách
connections kết nối
capacity công suất

EN Memory and CPU resources are modified by changing your DB Instance class.

VI Tài nguyên bộ nhớ CPU được sửa đổi bằng cách thay đổi lớp phiên bản CSDL.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
cpu cpu
resources tài nguyên
modified sửa đổi
changing thay đổi
and bằng

EN One ACU has approximately 2 GB of memory with corresponding CPU and networking, similar to what is used in Aurora provisioned instances.

VI Một ACU có khoảng 2 GB bộ nhớ với CPU khả năng nối mạng tương ứng, tương tự như những gì được sử dụng trong các phiên bản do Aurora cung cấp.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
cpu cpu
networking mạng
in trong
provisioned cung cấp
used sử dụng

EN Memory Bears are sewn by VITAS volunteers from your loved one?s clothing or other fabric.

VI Gấu kỷ niệm được các tình nguyện viên của VITAS khâu từ quần áo hay vải vóc khác của người thân của quý vị.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
other khác
or người
are được
your của

EN Memory Bears are sewn by VITAS volunteers from your loved one?s clothing or other fabric.

VI Gấu kỷ niệm được các tình nguyện viên của VITAS khâu từ quần áo hay vải vóc khác của người thân của quý vị.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
other khác
or người
are được
your của

EN Memory Bears are sewn by VITAS volunteers from your loved one?s clothing or other fabric.

VI Gấu kỷ niệm được các tình nguyện viên của VITAS khâu từ quần áo hay vải vóc khác của người thân của quý vị.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
other khác
or người
are được
your của

EN Memory Bears are sewn by VITAS volunteers from your loved one?s clothing or other fabric.

VI Gấu kỷ niệm được các tình nguyện viên của VITAS khâu từ quần áo hay vải vóc khác của người thân của quý vị.

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
other khác
or người
are được
your của

EN The value of certification is based on the degree of confidence and trust that is established by an impartial, consistent and competent demonstration of fulfilment of specified requirements by a certification body

VI Giá trị của chứng nhận dựa trên mức độ tin tưởng tin cậy sau khi chứng minh một cách khách quan, nhất quán có thẩm quyền về việc thực hiện các yêu cầu cụ thể của một cơ quan chứng nhận

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
certification chứng nhận
based dựa trên
on trên
requirements yêu cầu
of của

EN EDION has established a call center that responds to various inquiries and requests from customers as a point of contact and support

VI EDION đã thành lập một trung tâm cuộc gọi đáp ứng các yêu cầu yêu cầu khác nhau từ khách hàng như một điểm liên lạc hỗ trợ

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
established thành lập
call gọi
center trung tâm
and các
requests yêu cầu
customers khách

EN We have established a system to respond quickly and accurately to difficult situations

VI Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống để đáp ứng nhanh chóng chính xác các tình huống khó khăn

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
system hệ thống
accurately chính xác
difficult khó khăn
we chúng tôi
quickly nhanh
and các

EN We have established a consultation desk to maintain a comfortable work environment where employees can perform their duties while being respected as individuals

VI Chúng tôi đã thành lập một bàn tư vấn để duy trì một môi trường làm việc thoải mái, nơi nhân viên có thể thực hiện nhiệm vụ của họ trong khi được tôn trọng như cá nhân

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
established thành lập
environment môi trường
employees nhân viên
perform thực hiện
individuals cá nhân
we chúng tôi
their của
while khi
work làm
have

EN In order to promote the diversification of work styles, we have established a regional employee system

VI Để thúc đẩy đa dạng hóa phong cách làm việc, chúng tôi đã thiết lập một hệ thống nhân viên khu vực

ஆங்கிலம் வியட்நாமிய
regional khu vực
employee nhân viên
system hệ thống
we chúng tôi
work làm
have

{Totalresult} மொழிபெயர்ப்புகளின் 50 ஐக் காட்டுகிறது