EN If you can’t get it at the recommended interval, you can get your second dose up to 6 weeks (42 days) after the first dose
EN If you can’t get it at the recommended interval, you can get your second dose up to 6 weeks (42 days) after the first dose
VI Nếu không thể tiêm trong thời hạn khuyến cáo, quý vị có thể tiêm liều thứ hai sau tối đa 6 tuần (42 ngày) kể từ liều đầu tiên
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
days | ngày |
if | nếu |
after | sau |
second | thứ hai |
the | không |
to | đầu |
EN Talk to your doctor to see if getting an additional dose is right for you. If you meet these criteria, you can book your third dose at My Turn.
VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị có nên tiêm liều bổ sung không. Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị có thể đăng ký trước liều thứ ba của mình tại My Turn.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
additional | bổ sung |
if | nếu |
at | tại |
an | thể |
can | nên |
is | này |
EN Two weeks after they receive the second dose in a 2-dose series (Pfizer or Moderna), or
VI Hai tuần kể từ khi được tiêm liều thứ hai trong loạt 2 liều (Pfizer hoặc Moderna) hoặc
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
receive | được |
in | trong |
second | thứ hai |
or | hoặc |
two | hai |
after | khi |
EN Percentage is calculated as people in a group with at least one dose administered divided by total people statewide with at least one dose administered, to date.
VI Tỉ lệ phần trăm được tính là số người trong một nhóm đã tiêm ít nhất một liều chia cho tổng số người trên toàn tiểu bang đã tiêm ít nhất một liều, cho đến nay.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
in | trong |
group | nhóm |
people | người |
statewide | toàn tiểu bang |
EN Disruptions to your business can happen at any time. Keep your business running as usual and your employees safe while staying connected. Start Webex for Free.
VI Để duy trì vận hành và giữ an toàn cho nhân viên, hãy đăng kí tài khoản cá nhân miễn phí hoặc đề xuất bản dùng thử cho tổ chức của bạn.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
employees | nhân viên |
safe | an toàn |
your | của bạn |
EN It is provided completely free at APKMODY, you just need to download and install as usual.
VI Nó được cung cấp hoàn toàn miễn phí tại APKMODY, bạn chỉ cần tải xuống và cài đặt như thông thường.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
provided | cung cấp |
completely | hoàn toàn |
at | tại |
download | tải xuống |
install | cài đặt |
is | được |
to | xuống |
and | như |
EN In addition to the usual combat skills, your character in Final Fantasy also has the ability to use magic.
VI Ngoài các kỹ năng chiến đấu thông thường, nhân vật của bạn trong Final Fantasy còn có khả năng dùng phép thuật.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
skills | kỹ năng |
character | nhân |
ability | khả năng |
your | của bạn |
use | dùng |
in | trong |
EN In addition, our solar systems are insured against the usual risks fixed assets can face.
VI Ngoài ra, hệ thống năng lượng mặt trời của chúng tôi được bảo hiểm trước những rủi ro thông thường mà tài sản cố định có thể gặp phải.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
systems | hệ thống |
risks | rủi ro |
assets | tài sản |
can | phải |
face | mặt |
our | chúng tôi |
solar | mặt trời |
are | được |
EN ZOZO Technologies uses VMware Cloud on AWS to process 3x as much traffic as usual in winter sale
VI ZOZO Technologies sử dụng VMware Cloud on AWS để xử lý lưu lượng truy cập gấp 3 lần bình thường trong đợt giảm giá mùa đông
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
uses | sử dụng |
vmware | vmware |
aws | aws |
in | trong |
EN In this case, follow steps 1 and 2 as per usual
VI Trong trường hợp này, hãy làm theo các bước 1 và 2 như bình thường
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
case | trường hợp |
in | trong |
this | này |
follow | làm theo |
steps | bước |
and | như |
EN Serving as a hospice chaplain is as simple as being present—and as complex as explaining the inexplicable. Experience a usual day for VITAS chaplain Robert Cemillan.
VI Làm việc với tư cách là một giáo sĩ chăm sóc cuối đời, mọi chuyện đơn giản nhưng cũng chứa đựng nhiều điều phức tạp. Trải nghiệm một ngày bình thường của Robert Cemillan, giáo sĩ của VITAS.
EN Serving as a hospice chaplain is as simple as being present—and as complex as explaining the inexplicable. Experience a usual day for VITAS chaplain Robert Cemillan.
VI Làm việc với tư cách là một giáo sĩ chăm sóc cuối đời, mọi chuyện đơn giản nhưng cũng chứa đựng nhiều điều phức tạp. Trải nghiệm một ngày bình thường của Robert Cemillan, giáo sĩ của VITAS.
EN Serving as a hospice chaplain is as simple as being present—and as complex as explaining the inexplicable. Experience a usual day for VITAS chaplain Robert Cemillan.
VI Làm việc với tư cách là một giáo sĩ chăm sóc cuối đời, mọi chuyện đơn giản nhưng cũng chứa đựng nhiều điều phức tạp. Trải nghiệm một ngày bình thường của Robert Cemillan, giáo sĩ của VITAS.
EN Serving as a hospice chaplain is as simple as being present—and as complex as explaining the inexplicable. Experience a usual day for VITAS chaplain Robert Cemillan.
VI Làm việc với tư cách là một giáo sĩ chăm sóc cuối đời, mọi chuyện đơn giản nhưng cũng chứa đựng nhiều điều phức tạp. Trải nghiệm một ngày bình thường của Robert Cemillan, giáo sĩ của VITAS.
EN Get active treatment with high-dose corticosteroids or other drugs that suppress immune response
VI Được điều trị tích cực bằng corticoid liều cao hoặc các thuốc khác giúp ức chế phản ứng miễn dịch
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
or | hoặc |
other | khác |
high | cao |
with | bằng |
get | các |
that | điều |
EN Talk to your doctor to see if getting an additional dose is right for you. If you meet these criteria, you can book your shot at My Turn.
VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị có nên tiêm liều bổ sung không. Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị có thể đặt trước mũi tiêm tại My Turn.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
additional | bổ sung |
if | nếu |
at | tại |
an | thể |
can | nên |
is | này |
EN Just one dose of the Johnson & Johnson/Janssen vaccine
VI Chỉ một liều vắc-xin Johnson & Johnson/Janssen
EN But if you get the second dose after 42 days, there is no need to start over.
VI Nhưng nếu quý vị tiêm liều thứ hai sau khi qua 42 ngày thì không cần tiêm lại từ đầu.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
days | ngày |
need | cần |
but | nhưng |
if | nếu |
to | đầu |
second | thứ hai |
after | khi |
EN You can get a booster (third) dose of the Pfizer vaccine if you are:
VI Quý vị có thể tiêm liều nhắc lại (thứ ba) của vắc-xin Pfizer nếu quý vị:
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
if | nếu |
the | của |
EN This guidance also applies to people who get COVID-19 between their first and second dose.
VI Hướng dẫn này cũng áp dụng cho những người nhiễm COVID-19 trong khoảng thời gian giữa liều thứ nhất và liều thứ hai.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
guidance | hướng dẫn |
people | người |
this | này |
their | những |
second | thứ hai |
between | giữa |
also | cũng |
EN Two weeks after they receive a single-dose vaccine (Johnson and Johnson/Janssen).
VI Hai tuần kể từ khi họ được tiêm vắc-xin một liều (Johnson và Johnson/Janssen).
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
two | hai |
after | khi |
EN If I get a booster shot or additional dose, will it show on my digital vaccine record?
VI Nếu tôi được tiêm nhắc lại hoặc liều bổ sung thì điều này có được ghi trên hồ sơ chủng ngừa kỹ thuật số của tôi không?
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
additional | bổ sung |
on | trên |
if | nếu |
my | của tôi |
i | tôi |
or | hoặc |
will | được |
it | này |
EN We recommend waiting 14 days for your new dose to show up in the California Immunization Registry before you try to get a new QR code.
VI Chúng tôi khuyên quý vị nên đợi 14 ngày nữa để liều mới của quý vị được hiển thị trong Cơ Quan Đăng Ký Chủng Ngừa California rồi sau đó quý vị mới cố gắng lấy mã QR mới.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
days | ngày |
new | mới |
california | california |
try | cố gắng |
we | chúng tôi |
in | trong |
get | lấy |
EN Partially-vaccinated people are those receiving only one dose of the Pfizer or Moderna vaccine
VI Đối tượng được chủng ngừa một phần là những người mới chỉ tiêm một liều vắc-xin Pfizer hoặc Moderna
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
those | những |
or | hoặc |
EN People with at least one dose of vaccine administered by race and ethnicity in California
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo chủng tộc và sắc tộc ở California
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
california | california |
EN People with at least one dose of vaccine administered by race and ethnicity in [REGION]
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo chủng tộc và sắc tộc ở [REGION]
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
EN People with at least one dose of vaccine administered by age in California
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo độ tuổi ở California
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
age | tuổi |
california | california |
EN People with at least one dose of vaccine administered by age in [REGION]
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo tuổi ở [REGION]
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
age | tuổi |
EN People with at least one dose of vaccine administered by gender in California
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo giới tính ở California
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
gender | giới tính |
california | california |
EN People with at least one dose of vaccine administered by gender in [REGION]
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo giới tính ở [REGION]
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
gender | giới tính |
EN People with at least one dose of vaccine administered by race and ethnicity in California source data
VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo dữ liệu nguồn chủng tộc và sắc tộc tại California
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
at | tại |
california | california |
source | nguồn |
data | dữ liệu |
EN A lower-dose version of the Pfizer vaccine has been proven safe and effective in preventing COVID-19 in children. Your child can now be vaccinated if they are 5 or older.
VI Một phiên bản liều thấp hơn của vắc-xin Pfizer đã được kiểm nghiệm là an toàn và có hiệu quả ngăn ngừa COVID-19 ở trẻ em. Giờ đây quý vị có thể cho con tiêm vắc-xin nếu trẻ từ 5 tuổi trở lên.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
version | phiên bản |
safe | an toàn |
if | nếu |
of | của |
children | trẻ em |
EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to get COVID-19 than people who received their booster dose.
VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin có nguy cơ mắc COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm mũi nhắc lại.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
times | lần |
EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to be hospitalized with COVID-19 than people who received their booster dose.
VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin có nguy cơ nhập viện do mắc COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm mũi nhắc lại.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
times | lần |
people | người |
with | với |
EN From {BEGIN_IMPACT_DATE} to {END_IMPACT_DATE}, unvaccinated people were {RATE_RATIO} times more likely to die from COVID-19 than people who received their booster dose.
VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin có nguy cơ tử vong do COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm mũi nhắc lại.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
times | lần |
EN Primary series refers to people who have completed one dose of the Johnson & Johnson vaccine or two doses of another approved or authorized COVID-19 vaccine.
VI Loạt mũi tiêm cơ bản đề cập đến những người đã tiêm đủ một liều vắc-xin Johnson & Johnson hoặc hai liều vắc-xin COVID-19 đã được phê duyệt hay cho phép khác.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
people | người |
have | cho |
or | hoặc |
another | khác |
two | hai |
Muujinaya 36 ee 36 tarjumaadaha