EN Conflicting religious beliefs, or
EN Conflicting religious beliefs, or
VI Tín ngưỡng tôn giáo xung đột, hoặc
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
or | hoặc |
EN Mocking or attacking the beliefs, sacred symbols, movements or institutions of the protected or vulnerable groups identified below
VI Chế giễu hoặc tấn công tín ngưỡng, biểu tượng thiêng liêng, phong trào hoặc tổ chức của các nhóm được bảo vệ hoặc dễ bị tổn thương được xác định dưới đây
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
institutions | tổ chức |
or | hoặc |
groups | các nhóm |
the | của |
EN Cognitive behavioral therapy asks you to identify patterns in your thoughts or beliefs
VI Liệu pháp hành vi nhận thức yêu cầu bạn xác định các khuôn mẫu trong suy nghĩ hoặc niềm tin của mình
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
identify | xác định |
or | hoặc |
in | trong |
you | bạn |
EN Regardless of a person?s beliefs or religious traditions, hospice chaplains are available to address the spiritual issues that often arise as a patient nears death
VI Các giáo sĩ chăm sóc cuối đời luôn sẵn sàng hỗ trợ các vấn đề về tâm linh thường xuất hiện khi bệnh nhân cận kề cái chết, bất kể tín ngưỡng hoặc truyền thống tôn giáo mà bệnh nhân đang theo
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
or | hoặc |
are | đang |
of | thường |
the | khi |
to | các |
EN Regardless of a person?s beliefs or religious traditions, hospice chaplains are available to address the spiritual issues that often arise as a patient nears death
VI Các giáo sĩ chăm sóc cuối đời luôn sẵn sàng hỗ trợ các vấn đề về tâm linh thường xuất hiện khi bệnh nhân cận kề cái chết, bất kể tín ngưỡng hoặc truyền thống tôn giáo mà bệnh nhân đang theo
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
or | hoặc |
are | đang |
of | thường |
the | khi |
to | các |
EN Regardless of a person?s beliefs or religious traditions, hospice chaplains are available to address the spiritual issues that often arise as a patient nears death
VI Các giáo sĩ chăm sóc cuối đời luôn sẵn sàng hỗ trợ các vấn đề về tâm linh thường xuất hiện khi bệnh nhân cận kề cái chết, bất kể tín ngưỡng hoặc truyền thống tôn giáo mà bệnh nhân đang theo
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
or | hoặc |
are | đang |
of | thường |
the | khi |
to | các |
EN Regardless of a person?s beliefs or religious traditions, hospice chaplains are available to address the spiritual issues that often arise as a patient nears death
VI Các giáo sĩ chăm sóc cuối đời luôn sẵn sàng hỗ trợ các vấn đề về tâm linh thường xuất hiện khi bệnh nhân cận kề cái chết, bất kể tín ngưỡng hoặc truyền thống tôn giáo mà bệnh nhân đang theo
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
or | hoặc |
are | đang |
of | thường |
the | khi |
to | các |
EN All VITAS patient care teams and volunteers are trained in the beliefs, customs, philosophies and ethics of both practicing and non-practicing Jews.
VI Tất cả nhóm và tình nguyện viên chăm sóc bệnh nhân tại VITAS đều được đào tạo về tín ngưỡng, phong tục, triết lý và đạo đức của những người theo và không theo đạo Do Thái.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
teams | nhóm |
are | được |
all | của |
EN All VITAS patient care teams and volunteers are trained in the beliefs, customs, philosophies and ethics of both practicing and non-practicing Jews.
VI Tất cả nhóm và tình nguyện viên chăm sóc bệnh nhân tại VITAS đều được đào tạo về tín ngưỡng, phong tục, triết lý và đạo đức của những người theo và không theo đạo Do Thái.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
teams | nhóm |
are | được |
all | của |
EN All VITAS patient care teams and volunteers are trained in the beliefs, customs, philosophies and ethics of both practicing and non-practicing Jews.
VI Tất cả nhóm và tình nguyện viên chăm sóc bệnh nhân tại VITAS đều được đào tạo về tín ngưỡng, phong tục, triết lý và đạo đức của những người theo và không theo đạo Do Thái.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
teams | nhóm |
are | được |
all | của |
EN All VITAS patient care teams and volunteers are trained in the beliefs, customs, philosophies and ethics of both practicing and non-practicing Jews.
VI Tất cả nhóm và tình nguyện viên chăm sóc bệnh nhân tại VITAS đều được đào tạo về tín ngưỡng, phong tục, triết lý và đạo đức của những người theo và không theo đạo Do Thái.
Ingiriis | Fiyatnaamiis |
---|---|
teams | nhóm |
are | được |
all | của |
Muujinaya 11 ee 11 tarjumaadaha