FR Étant donné que vous avez compris que vous ne pouvez pas juger une personne sur une seule décision ou un choix, vous serez moins susceptibles de traiter une personne d'impolie ou d'irrespectueuse.
ප්රංශ හි "personne" පහත වියට්නාම වචන/වාක්ය ඛණ්ඩවලට පරිවර්තනය කළ හැක:
FR Étant donné que vous avez compris que vous ne pouvez pas juger une personne sur une seule décision ou un choix, vous serez moins susceptibles de traiter une personne d'impolie ou d'irrespectueuse.
VI Khi nhận ra không thể đánh giá tính cách con người dựa trên một lựa chọn hay quyết định đơn lẻ, bạn sẽ không thể nói rằng ai đó thô lỗ hay thiếu tôn trọng.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
décision | quyết định |
FR Avant que vous ne jugiez ou critiquiez une personne, réfléchissez un moment et considérez la possibilité que cette personne soit confrontée à un handicap que vous ne pouvez aisément pas reconnaitre.
VI Trước khi phán xét hay chỉ trích ai đó, hãy dừng lại và cân nhắc khả năng người ấy đang phải đối mặt với vấn đề mà bạn không thể nhìn thấy một cách dễ dàng.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
avant | trước |
vous | bạn |
pouvez | phải |
FR Appelez la personne ou envoyez-lui un texto à l'heure de son coucher. La personne sera plus encline à penser à vous avant de dormir, si vous la joignez avant qu'elle ne s'endorme [3]
VI Gọi điện thoại hoặc nhắn tin cho người ấy trước giờ ngủ. Nếu bạn nói chuyện với anh ấy/cô ấy trước giờ ngủ, họ có thể nghĩ về bạn trong khi chìm vào giấc ngủ.[3]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
heure | giờ |
penser | nghĩ |
FR Lorsque vous voyez un Tweet que vous adorez, appuyez sur le cœur — cela permet à la personne qui l'a écrit de savoir que vous avez aimé.
VI Khi bạn thấy một Tweet bạn yêu thích, nhấn trái tim — nó cho phép người viết biết bạn đã chia sẻ sự yêu thích.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
permet | cho phép |
savoir | biết |
FR La façon la plus rapide de partager le Tweet d'une autre personne avec vos abonnés se fait avec un Retweet. Appuyez sur l'icone pour l'envoyer instantanément.
VI Cách nhanh nhất để chia sẻ Tweet của ai đó với những người theo dõi bạn là Tweet lại. Nhấn biểu tượng để gửi nó đi ngay lập tức.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
façon | cách |
personne | người |
envoyer | gửi |
instantanément | ngay lập tức |
FR Avec l'Éditeur d'infographies de Venngage, tous les membres de votre équipe peuvent désormais travailler en même temps sur la même infographie, sans avoir à attendre qu'une personne ait terminé
VI Giờ đây, mọi người trong nhóm của bạn có thể làm việc trên một infographic duy nhất trong Trình tạo infographic mà không cần phải đợi cho đến khi người khác hoàn thành
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
équipe | nhóm |
travailler | làm việc |
FR Ce Code de conduite s’applique à la fois dans le cadre du projet et dans le cadre public, lorsqu’une personne représente le projet ou la communauté.
VI Quy tắc ứng xử này áp dụng cả trong không gian dự án và trong không gian công cộng khi một cá nhân đại diện cho dự án hoặc cộng đồng của dự án.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
projet | dự án |
public | công cộng |
lorsqu | khi |
communauté | cộng đồng |
ce | này |
FR Cependant, une personne dotée de bonnes compétences techniques peut déjouer cela relativement aisément.
VI Thực ra, bạn sẽ khó bị theo dõi hơn, nhưng với những người điêu luyện, họ vẫn có cách.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
cependant | nhưng |
personne | người |
de | với |
FR Un grand sage m’a dit un jour que la patience est une vertu, mais en réalité, personne n’aime attendre
VI Một nhà thông thái từng nói rằng kiên nhẫn là đức tính tốt, nhưng ở đời thực, chẳng ai thích chờ đợi
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
dit | nói |
que | nó |
mais | nhưng |
FR Réfléchissez à la façon dont vous voulez vous comporter. Avant de passer du temps avec cette personne, prenez le temps de décider comment vous allez vous comporter [1]
VI Suy nghĩ về cách cư xử mà bạn mong muốn. Trước khi dành tiếp xúc người họ hàng này, bạn nên dành một vài phút để quyết định cách cư xử mà bạn mong muốn.[1]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
façon | cách |
vous | bạn |
avant | trước |
cette | này |
personne | người |
décider | quyết định |
FR Par exemple, vous pourriez chercher du regard la personne qui vous viendra en aide et faire un signe de la main qui voudra dire « s’il te plait, aide-moi à sortir de cette situation ! »
VI Ví dụ, bạn có thể giao tiếp bằng mắt hoặc đưa ra dấu hiệu bằng tay có ý nghĩa là “Làm ơn giúp tôi thoát khỏi tình huống này!”.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
par | ra |
aide | giúp |
personne | hoặc |
faire | làm |
FR Même si la personne avec laquelle vous avez du mal est dans la pièce, concentrez-vous sur d’autres choses
VI Ngay cả khi người mà bạn không ưa đang có mặt trong phòng, bạn nên chú ý vào yếu tố khác
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
est | đang |
FR Et si vous vous retrouvez dans une discussion avec cette personne, trouvez une distraction qui vous aidera à surmonter le moment (comme jouer avec le chien).
VI Nếu bạn nhận thấy bản thân đang phải trò chuyện với người đó, hãy tìm kiếm tác nhân xao nhãng khác có thể giúp bạn vượt qua quá trình tương tác này (như chơi đùa với chú chó nhà bạn).
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
vous | bạn |
cette | này |
personne | người |
comme | như |
FR Si vous avez peur de vous retrouver assis à côté de ce proche au cours du repas, proposez de faire un plan de table et mettez-vous très loin de cette personne.
VI Nếu bạn không muốn ngồi cạnh người đó trong bữa ăn, bạn nên đề nghị làm thẻ ghi tên và ngồi cách xa người đó.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
faire | làm |
FR . Ainsi, la personne aura l’impression de mettre la main à la pâte et sera occupée pour un moment.
VI Bằng cách này, người họ hàng của bạn sẽ có cảm giác như thể họ đang đóng góp vào buổi tiệc, và sẽ không làm phiền bạn một lúc.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
ainsi | bằng |
et | và |
FR Trouvez des façons d’inclure la personne dans les activités de groupe tout en l’occupant.
VI Tìm cách để cho phép người đó tham gia nhưng đồng thời cũng giữ cho họ luôn bận rộn.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
façons | cách |
FR Alors que vous approchez cette personne, soyez aimable, compréhensif et ouvert [9]
VI Khi tiếp cận người họ hàng của mình, bạn cần phải tử tế, cảm thông, và không đẩy bản thân vào thế phòng thủ.[9]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
vous | bạn |
et | và |
FR Vous n’avez pas à justifier votre réponse ou à donner des excuses. Dites simplement « je suis désolé, je ne peux pas faire ça ». Vous ne devez d’explications à personne.
VI Bạn không cần phải biện minh cho phản ứng của mình hoặc nêu lên lời viện cớ. Chỉ cần nói rằng “Xin lỗi, tôi không thể làm vậy”. Bạn không cần phải giải thích với bất kỳ ai.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
dites | nói |
devez | phải |
FR Si vous pouvez vouloir prendre vos distances vis-à-vis de cette personne pour votre sécurité ou votre bienêtre, comprenez que la séparation pourra être douloureuse, à la fois pour vous et pour votre famille [13]
VI Mặc dù bạn sẽ muốn tránh xa người đó vì sự an toàn của bản thân, bạn nên biết rằng sự ghẻ lạnh sẽ gây tổn thương cho cả bạn và người nhà của bạn.[13]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
sécurité | an toàn |
FR Si la personne fait ressortir votre côté agressif ou grincheux, assurez-vous de bien dormir la veille
VI Nếu người đó thường khiến bạn trở nên hung hăng hoặc cáu kỉnh, bạn nên nhớ ngủ đủ giấc vào đêm hôm trước
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
de | vào |
FR Cela peut être causé par différents facteurs, par exemple lorsqu’une personne laisse son esprit de compétition ou son sens des affaires s’immiscer dans sa vie de famille.
VI Nguyên nhân là do nhiều nhân tố, nhưng bạn có thể xem xét ví dụ về người cho phép sự kinh doanh đầy cạnh tranh và khốc liệt của bản thân ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân của họ.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
affaires | kinh doanh |
vie | cuộc sống |
FR Cela peut être dû à des différences biologiques ou à une certaine forme d’éducation (l’environnement dans lequel cette personne a grandi [16]
VI Có lẽ là do sự khác biệt trong di truyền hoặc do cách thức họ được nuôi nấng (ví dụ, môi trường họ lớn lên).[16]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
environnement | môi trường |
FR Au lieu d’approcher cette personne avec jugement et dégout, travaillez à mieux l’accepter et à mieux la comprendre
VI Thay vì tiếp cận người đó bằng sự phán xét và sự ghê tởm, bạn nên rèn luyện cách để chấp nhận và cảm thông
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
FR Entrainez-vous à ressentir de la compassion pour cette personne
VI Dành cho người đó lòng trắc ẩn đầy yêu thương
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
FR Respirez profondément et regardez cette personne
VI Bạn nên hít thở một hơi sâu và nhìn người họ hàng đó
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
FR Si vous avez du mal à surmonter la douleur que cette personne vous a causée, une thérapie pourrait vous faire du bien
VI Nếu bạn gặp khó khăn trong việc vượt qua nỗi đau trong quá khứ mà người họ hàng đó đã gây ra cho bạn, bạn nên đến gặp nhà trị liệu
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
FR Si une personne agit de sorte à vous énerver, avez-vous vraiment besoin de faire remarquer cela ? Il est parfois mieux de ne pas faire état de certains écarts de conduite
VI Khi ai làm điều gì khiến bạn khó chịu, liệu bạn có thật sự cần phải chỉ ra điều đó? Đôi khi, bỏ qua sự vô ý nhỏ là điều tốt nhất nên làm
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
faire | làm |
de | qua |
FR Vous pourriez considérer cela comme un manque de respect et vous sentir obligé de faire des reproches à cette personne parce que vous estimez qu'elle ne taille pas d'importance à votre relation
VI Có thể bạn cảm thấy đó là biểu hiện của sự thiếu tôn trọng và cần chỉ trích người đó bởi họ đã không coi trọng mối quan hệ với bạn
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
manque | thiếu |
FR Les reproches peuvent intensifier le stress chez une personne qui connait déjà une vie vraiment stressante.
VI Chỉ trích có thể sẽ làm căng thẳng thêm cuộc sống vốn đã căng thẳng của họ.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
vie | cuộc sống |
FR Ceci implique que vous vous focalisez uniquement sur les aspects négatifs d'une situation ou d'une personne, ne considérant pas les bonnes qualités parallèlement aux mauvaises [7]
VI Điều này có nghĩa là bạn chỉ tập trung vào những khía cạnh tiêu cực của tình huống hoặc con người mà không thấy được những phẩm chất tốt đẹp đi kèm.[7]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
bonnes | tốt |
FR Si vous voyez quelqu'un qui ne veut pas faire la queue, pensez-vous aussitôt que cette personne est impolie ? Si c'est le cas, arrêtez-vous un moment et reconsidérez le fait
VI Khi thấy ai đó chen lấn khi xếp hàng, bạn có ngay lập tức cho rằng người đó thô lỗ? Nếu vậy, hãy dừng vài giây và cân nhắc lại
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
vous | bạn |
qui | ai |
faire | cho |
que | khi |
personne | người |
et | và |
FR Cependant, n'essayez pas de juger une personne que vous ne connaissez pas sur une seule action [8]
VI Tuy nhiên, cố đừng đánh giá tính cách của một người không quen biết chỉ với hành động này.[8]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
cependant | tuy nhiên |
connaissez | biết |
FR Si vous essayez de considérer séparément la personne et l'action, vous seriez naturellement moins critique
VI Khi học cách tách biệt con người với hành động của họ, một cách tự nhiên, có thể bạn sẽ ít muốn chỉ trích hơn
FR Essayez de voir les qualités positives d'une personne au détriment des négatives.
VI Hãy thử tập trung vào những phầm chất tích cực của một người thay vì điểm tiêu cực ở họ.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
essayez | thử |
FR Par ailleurs, vous devez tous deux vous entendre sur la personne qui est censée apporter son aide à votre partenaire
VI Nếu là người ở lại, bạn và người ấy cần phải xác định người mà bạn có thể dựa vào
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
devez | phải |
FR Au lieu de porter des critiques, abordez le problème en faisant usage de la première personne du singulier
VI Thay vì chỉ trích, hãy trình bày vấn đề bằng cách sử dụng phát ngôn "tôi"
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
usage | sử dụng |
me | tôi |
FR Les phrases avec la première personne sont des phrases qui sont reformulées de façon à placer vos sentiments personnels au-dessus des jugements ou des accusations.
VI Phát ngôn "tôi" là những câu được sắp xếp nhằm nhấn mạnh vào cảm nhận cá nhân của bạn thay vì sự buộc tội hay phán xét khách quan.
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personnels | cá nhân |
FR Il s'agit en fait de la façon dont une personne se sent le plus soutenue et plus aimée
VI Ngôn ngữ tình yêu của con người là cách khiến họ cảm thấy được ủng hộ và được quan tâm nhiều nhất
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
façon | cách |
personne | người |
FR Une phrase faite avec la première personne du singulier comporte trois parties
VI Một phát ngôn "tôi" có cấu trúc ba phần
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
trois | ba |
parties | phần |
FR Reformulez le sentiment exprimé ci-dessus en utilisant la première personne du singulier
VI Diễn đạt lại cảm nhận trên bằng cách sử dụng phát ngôn "tôi"
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
utilisant | sử dụng |
FR Essayez de voir les choses du point de vue de cette autre personne.
VI Thật sự nỗ lực nhìn mọi thứ qua góc nhìn của họ.
FR Selon mon point de vue clinique, les relations à distance causées par un déploiement fonctionnent bien jusqu'à ce que la personne revienne, car la situation les force à s'aimer et à se soutenir l'un l'autre. »
VI Theo quan sát của tôi, sự xa cách của cặp đôi do một người phải nhập ngũ vẫn ổn cho đến khi họ trở về, vì thời gian trong quân ngũ thực sự buộc họ phải ủng hộ và yêu thương nhau."
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
bien | phải |
jusqu | cho đến khi |
que | khi |
FR Trouvez un moyen de faire en sorte que votre conjointe vous comprenne au mieux lorsqu'il n'est pas possible que vous discutiez en personne [8]
VI Hãy cố gắng tìm cách để bảo đảm rằng người ấy có thể hiểu rõ bạn khi cả hai không thể trò chuyện trực tiếp với nhau.[8]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
de | với |
FR Votre conjointe pourrait vous décrire sa journée à l'épicerie ou vous parler de la personne qu'elle a rencontrée au gymnase
VI Bạn có thể chia sẻ về lần bạn đi siêu thị hoặc người bạn gặp tại phòng tập thể dục
FR Toutefois, cette personne aurait peut-être vécu des situations atténuantes à la maison qui auraient perturbé ses études [19]
VI Tuy vậy, có thể hoàn cảnh gia đình đặc biệt đã làm đứt quãng con đường học hành của họ.[19]
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
ses | là |
FR devenir une personne plus sociable
VI Đối phó với Kẻ Bắt nạt
FR devenir une personne plus calme
VI Bắt đầu mối quan hệ "friends with benefits"
FR réagir quand une personne nous ignore
VI Làm "Chuyện ấy" qua Điện thoại
FR faire face à une personne qui tente de vous contrôler
VI Tạo dấu hôn trên cơ thể người ấy
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
de | trên |
FR Accaparer l'esprit d'une personne
VI Đi vào tâm trí người đó
ප්රංශ | වියට්නාම |
---|---|
personne | người |
{Totalresult} පරිවර්තන වල 50 පෙන්වමින්