"personne" වියට්නාම වෙත පරිවර්තනය කරන්න

ප්රංශ සිට වියට්නාම දක්වා "personne" වාක්‍ය ඛණ්ඩයේ 50 පරිවර්‍තන වල 50 පෙන්වමින්

personne හි පරිවර්තන

ප්රංශ හි "personne" පහත වියට්නාම වචන/වාක්‍ය ඛණ්ඩවලට පරිවර්තනය කළ හැක:

personne ai bạn bất kỳ bằng cách bộ cho chúng chúng tôi các có thể cũng của của bạn của chúng tôi hoặc hơn họ không không thể một người như nhận những qua ra sử dụng trong trên trước tôi từ tự vào với điều đã đó được đến để

ප්රංශ සිට වියට්නාම වෙත personne හි පරිවර්තනය

ප්රංශ
වියට්නාම

FR Étant donné que vous avez compris que vous ne pouvez pas juger une personne sur une seule décision ou un choix, vous serez moins susceptibles de traiter une personne d'impolie ou d'irrespectueuse.

VI Khi nhận ra không thể đánh giá tính cách con người dựa trên một lựa chọn hay quyết định đơn lẻ, bạn sẽ không thể nói rằng ai đó thô lỗ hay thiếu tôn trọng.

ප්රංශ වියට්නාම
décision quyết định

FR Avant que vous ne jugiez ou critiquiez une personne, réfléchissez un moment et considérez la possibilité que cette personne soit confrontée à un handicap que vous ne pouvez aisément pas reconnaitre.

VI Trước khi phán xét hay chỉ trích ai đó, hãy dừng lại cân nhắc khả năng người ấy đang phải đối mặt với vấn đề mà bạn không thể nhìn thấy một cách dễ dàng.

ප්රංශ වියට්නාම
avant trước
vous bạn
pouvez phải

FR Appelez la personne ou envoyez-lui un texto à l'heure de son coucher. La personne sera plus encline à penser à vous avant de dormir, si vous la joignez avant qu'elle ne s'endorme [3]

VI Gọi điện thoại hoặc nhắn tin cho người ấy trước giờ ngủ. Nếu bạn nói chuyện với anh ấy/cô ấy trước giờ ngủ, họ thể nghĩ về bạn trong khi chìm vào giấc ngủ.[3]

ප්රංශ වියට්නාම
heure giờ
penser nghĩ

FR Lorsque vous voyez un Tweet que vous adorez, appuyez sur le cœur — cela permet à la personne qui l'a écrit de savoir que vous avez aimé.

VI Khi bạn thấy một Tweet bạn yêu thích, nhấn trái tim — nó cho phép người viết biết bạn đã chia sẻ sự yêu thích.

ප්රංශ වියට්නාම
permet cho phép
savoir biết

FR La façon la plus rapide de partager le Tweet d'une autre personne avec vos abonnés se fait avec un Retweet. Appuyez sur l'icone pour l'envoyer instantanément.

VI Cách nhanh nhất để chia sẻ Tweet của ai đó với những người theo dõi bạn Tweet lại. Nhấn biểu tượng để gửi nó đi ngay lập tức.

ප්රංශ වියට්නාම
façon cách
personne người
envoyer gửi
instantanément ngay lập tức

FR Avec l'Éditeur d'infographies de Venngage, tous les membres de votre équipe peuvent désormais travailler en même temps sur la même infographie, sans avoir à attendre qu'une personne ait terminé

VI Giờ đây, mọi người trong nhóm của bạn thể làm việc trên một infographic duy nhất trong Trình tạo infographic mà không cần phải đợi cho đến khi người khác hoàn thành

ප්රංශ වියට්නාම
équipe nhóm
travailler làm việc

FR Ce Code de conduite s’applique à la fois dans le cadre du projet et dans le cadre public, lorsqu’une personne représente le projet ou la communauté.

VI Quy tắc ứng xử này áp dụng cả trong không gian dự án trong không gian công cộng khi một cá nhân đại diện cho dự án hoặc cộng đồng của dự án.

ප්රංශ වියට්නාම
projet dự án
public công cộng
lorsqu khi
communauté cộng đồng
ce này

FR Cependant, une personne dotée de bonnes compétences techniques peut déjouer cela relativement aisément.

VI Thực ra, bạn sẽ khó bị theo dõi hơn, nhưng với những người điêu luyện, họ vẫn cách.

ප්රංශ වියට්නාම
cependant nhưng
personne người
de với

FR Un grand sage m’a dit un jour que la patience est une vertu, mais en réalité, personne n’aime attendre

VI Một nhà thông thái từng nói rằng kiên nhẫn đức tính tốt, nhưng đời thực, chẳng ai thích chờ đợi

ප්රංශ වියට්නාම
dit nói
que
mais nhưng

FR Réfléchissez à la façon dont vous voulez vous comporter. Avant de passer du temps avec cette personne, prenez le temps de décider comment vous allez vous comporter [1]

VI Suy nghĩ về cách cư xử mà bạn mong muốn. Trước khi dành tiếp xúc người họ hàng này, bạn nên dành một vài phút để quyết định cách cư xử mà bạn mong muốn.[1]

ප්රංශ වියට්නාම
façon cách
vous bạn
avant trước
cette này
personne người
décider quyết định

FR Par exemple, vous pourriez chercher du regard la personne qui vous viendra en aide et faire un signe de la main qui voudra dire « s’il te plait, aide-moi à sortir de cette situation ! »

VI Ví dụ, bạn thể giao tiếp bằng mắt hoặc đưa ra dấu hiệu bằng tay ý nghĩa “Làm ơn giúp tôi thoát khỏi tình huống này!”.

ප්රංශ වියට්නාම
par ra
aide giúp
personne hoặc
faire làm

FR Même si la personne avec laquelle vous avez du mal est dans la pièce, concentrez-vous sur d’autres choses

VI Ngay cả khi ngườibạn không ưa đang mặt trong phòng, bạn nên chú ý vào yếu tố khác

ප්රංශ වියට්නාම
est đang

FR Et si vous vous retrouvez dans une discussion avec cette personne, trouvez une distraction qui vous aidera à surmonter le moment (comme jouer avec le chien).

VI Nếu bạn nhận thấy bản thân đang phải trò chuyện với người đó, hãy tìm kiếm tác nhân xao nhãng khác thể giúp bạn vượt qua quá trình tương tác này (như chơi đùa với chú chó nhà bạn).

ප්රංශ වියට්නාම
vous bạn
cette này
personne người
comme như

FR Si vous avez peur de vous retrouver assis à côté de ce proche au cours du repas, proposez de faire un plan de table et mettez-vous très loin de cette personne.

VI Nếu bạn không muốn ngồi cạnh người đó trong bữa ăn, bạn nên đề nghị làm thẻ ghi tên ngồi cách xa người đó.

ප්රංශ වියට්නාම
faire làm

FR . Ainsi, la personne aura l’impression de mettre la main à la pâte et sera occupée pour un moment.

VI Bằng cách này, người họ hàng của bạn sẽ cảm giác như thể họ đang đóng góp vào buổi tiệc, sẽ không làm phiền bạn một lúc.

ප්රංශ වියට්නාම
ainsi bằng
et

FR Trouvez des façons d’inclure la personne dans les activités de groupe tout en l’occupant.

VI Tìm cách để cho phép người đó tham gia nhưng đồng thời cũng giữ cho họ luôn bận rộn.

ප්රංශ වියට්නාම
façons cách

FR Alors que vous approchez cette personne, soyez aimable, compréhensif et ouvert [9]

VI Khi tiếp cận người họ hàng của mình, bạn cần phải tử tế, cảm thông, không đẩy bản thân vào thế phòng thủ.[9]

ප්රංශ වියට්නාම
vous bạn
et

FR Vous n’avez pas à justifier votre réponse ou à donner des excuses. Dites simplement « je suis désolé, je ne peux pas faire ça ». Vous ne devez d’explications à personne.

VI Bạn không cần phải biện minh cho phản ứng của mình hoặc nêu lên lời viện cớ. Chỉ cần nói rằng “Xin lỗi, tôi không thể làm vậy”. Bạn không cần phải giải thích với bất kỳ ai.

ප්රංශ වියට්නාම
dites nói
devez phải

FR Si vous pouvez vouloir prendre vos distances vis-à-vis de cette personne pour votre sécurité ou votre bienêtre, comprenez que la séparation pourra être douloureuse, à la fois pour vous et pour votre famille [13]

VI Mặc dù bạn sẽ muốn tránh xa người đó vì sự an toàn của bản thân, bạn nên biết rằng sự ghẻ lạnh sẽ gây tổn thương cho cả bạn người nhà của bạn.[13]

ප්රංශ වියට්නාම
personne người
sécurité an toàn

FR Si la personne fait ressortir votre côté agressif ou grincheux, assurez-vous de bien dormir la veille

VI Nếu người đó thường khiến bạn trở nên hung hăng hoặc cáu kỉnh, bạn nên nhớ ngủ đủ giấc vào đêm hôm trước

ප්රංශ වියට්නාම
de vào

FR Cela peut être causé par différents facteurs, par exemple lorsqu’une personne laisse son esprit de compétition ou son sens des affaires s’immiscer dans sa vie de famille.

VI Nguyên nhân do nhiều nhân tố, nhưng bạn thể xem xét ví dụ về người cho phép sự kinh doanh đầy cạnh tranh khốc liệt của bản thân ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân của họ.

ප්රංශ වියට්නාම
personne người
affaires kinh doanh
vie cuộc sống

FR Cela peut être dû à des différences biologiques ou à une certaine forme d’éducation (l’environnement dans lequel cette personne a grandi [16]

VI lẽ do sự khác biệt trong di truyền hoặc do cách thức họ được nuôi nấng (ví dụ, môi trường họ lớn lên).[16]

ප්රංශ වියට්නාම
environnement môi trường

FR Au lieu d’approcher cette personne avec jugement et dégout, travaillez à mieux l’accepter et à mieux la comprendre

VI Thay vì tiếp cận người đó bằng sự phán xét sự ghê tởm, bạn nên rèn luyện cách để chấp nhận cảm thông

ප්රංශ වියට්නාම
personne người

FR Entrainez-vous à ressentir de la compassion pour cette personne

VI Dành cho người đó lòng trắc ẩn đầy yêu thương

ප්රංශ වියට්නාම
personne người
ප්රංශ වියට්නාම
personne người

FR Si vous avez du mal à surmonter la douleur que cette personne vous a causée, une thérapie pourrait vous faire du bien

VI Nếu bạn gặp khó khăn trong việc vượt qua nỗi đau trong quá khứ mà người họ hàng đó đã gây ra cho bạn, bạn nên đến gặp nhà trị liệu

ප්රංශ වියට්නාම
personne người

FR Si une personne agit de sorte à vous énerver, avez-vous vraiment besoin de faire remarquer cela ? Il est parfois mieux de ne pas faire état de certains écarts de conduite

VI Khi ai làm điều gì khiến bạn khó chịu, liệu bạn thật sự cần phải chỉ ra điều đó? Đôi khi, bỏ qua sự vô ý nhỏ điều tốt nhất nên làm

ප්රංශ වියට්නාම
faire làm
de qua

FR Vous pourriez considérer cela comme un manque de respect et vous sentir obligé de faire des reproches à cette personne parce que vous estimez qu'elle ne taille pas d'importance à votre relation

VI thể bạn cảm thấy đó biểu hiện của sự thiếu tôn trọng cần chỉ trích người đó bởi họ đã không coi trọng mối quan hệ với bạn

ප්රංශ වියට්නාම
manque thiếu

FR Les reproches peuvent intensifier le stress chez une personne qui connait déjà une vie vraiment stressante.

VI Chỉ trích thể sẽ làm căng thẳng thêm cuộc sống vốn đã căng thẳng của họ.

ප්රංශ වියට්නාම
vie cuộc sống

FR Ceci implique que vous vous focalisez uniquement sur les aspects négatifs d'une situation ou d'une personne, ne considérant pas les bonnes qualités parallèlement aux mauvaises [7]

VI Điều này nghĩa bạn chỉ tập trung vào những khía cạnh tiêu cực của tình huống hoặc con ngườikhông thấy được những phẩm chất tốt đẹp đi kèm.[7]

ප්රංශ වියට්නාම
bonnes tốt

FR Si vous voyez quelqu'un qui ne veut pas faire la queue, pensez-vous aussitôt que cette personne est impolie ? Si c'est le cas, arrêtez-vous un moment et reconsidérez le fait

VI Khi thấy ai đó chen lấn khi xếp hàng, bạn ngay lập tức cho rằng người đó thô lỗ? Nếu vậy, hãy dừng vài giây cân nhắc lại

ප්රංශ වියට්නාම
vous bạn
qui ai
faire cho
que khi
personne người
et

FR Cependant, n'essayez pas de juger une personne que vous ne connaissez pas sur une seule action [8]

VI Tuy nhiên, cố đừng đánh giá tính cách của một người không quen biết chỉ với hành động này.[8]

ප්රංශ වියට්නාම
cependant tuy nhiên
connaissez biết

FR Si vous essayez de considérer séparément la personne et l'action, vous seriez naturellement moins critique

VI Khi học cách tách biệt con người với hành động của họ, một cách tự nhiên, thể bạn sẽ ít muốn chỉ trích hơn

FR Essayez de voir les qualités positives d'une personne au détriment des négatives.

VI Hãy thử tập trung vào những phầm chất tích cực của một người thay vì điểm tiêu cực họ.

ප්රංශ වියට්නාම
personne người
essayez thử

FR Par ailleurs, vous devez tous deux vous entendre sur la personne qui est censée apporter son aide à votre partenaire

VI Nếu người lại, bạn người ấy cần phải xác định ngườibạn thể dựa vào

ප්රංශ වියට්නාම
devez phải

FR Au lieu de porter des critiques, abordez le problème en faisant usage de la première personne du singulier

VI Thay vì chỉ trích, hãy trình bày vấn đề bằng cách sử dụng phát ngôn "tôi"

ප්රංශ වියට්නාම
usage sử dụng
me tôi

FR Les phrases avec la première personne sont des phrases qui sont reformulées de façon à placer vos sentiments personnels au-dessus des jugements ou des accusations.

VI Phát ngôn "tôi" những câu được sắp xếp nhằm nhấn mạnh vào cảm nhận cá nhân của bạn thay vì sự buộc tội hay phán xét khách quan.

ප්රංශ වියට්නාම
personnels cá nhân

FR Il s'agit en fait de la façon dont une personne se sent le plus soutenue et plus aimée

VI Ngôn ngữ tình yêu của con người cách khiến họ cảm thấy được ủng hộ được quan tâm nhiều nhất

ප්රංශ වියට්නාම
façon cách
personne người

FR Une phrase faite avec la première personne du singulier comporte trois parties

ප්රංශ වියට්නාම
trois ba
parties phần

FR Reformulez le sentiment exprimé ci-dessus en utilisant la première personne du singulier

VI Diễn đạt lại cảm nhận trên bằng cách sử dụng phát ngôn "tôi"

ප්රංශ වියට්නාම
utilisant sử dụng

FR Essayez de voir les choses du point de vue de cette autre personne.

VI Thật sự nỗ lực nhìn mọi thứ qua góc nhìn của họ.

FR Selon mon point de vue clinique, les relations à distance causées par un déploiement fonctionnent bien jusqu'à ce que la personne revienne, car la situation les force à s'aimer et à se soutenir l'un l'autre. »

VI Theo quan sát của tôi, sự xa cách của cặp đôi do một người phải nhập ngũ vẫn ổn cho đến khi họ trở về, vì thời gian trong quân ngũ thực sự buộc họ phải ủng hộ yêu thương nhau."

ප්රංශ වියට්නාම
bien phải
jusqu cho đến khi
que khi

FR Trouvez un moyen de faire en sorte que votre conjointe vous comprenne au mieux lorsqu'il n'est pas possible que vous discutiez en personne [8]

VI Hãy cố gắng tìm cách để bảo đảm rằng người ấy thể hiểu rõ bạn khi cả hai không thể trò chuyện trực tiếp với nhau.[8]

ප්රංශ වියට්නාම
de với

FR Votre conjointe pourrait vous décrire sa journée à l'épicerie ou vous parler de la personne qu'elle a rencontrée au gymnase

VI Bạn thể chia sẻ về lần bạn đi siêu thị hoặc người bạn gặp tại phòng tập thể dục

FR Toutefois, cette personne aurait peut-être vécu des situations atténuantes à la maison qui auraient perturbé ses études [19]

VI Tuy vậy, thể hoàn cảnh gia đình đặc biệt đã làm đứt quãng con đường học hành của họ.[19]

ප්රංශ වියට්නාම
ses

FR faire face à une personne qui tente de vous contrôler

ප්රංශ වියට්නාම
personne người
de trên
ප්රංශ වියට්නාම
personne người

{Totalresult} පරිවර්‍තන වල 50 පෙන්වමින්