"vaccines administered" වියට්නාම වෙත පරිවර්තනය කරන්න

ඉංග්රීසි සිට වියට්නාම දක්වා "vaccines administered" වාක්‍ය ඛණ්ඩයේ 50 පරිවර්‍තන වල 50 පෙන්වමින්

ඉංග්රීසි සිට වියට්නාම වෙත vaccines administered හි පරිවර්තනය

ඉංග්රීසි
වියට්නාම

EN Percentage for doses administered is calculated as doses administered in a quartile divided by total doses administered statewide to date.

VI Tỷ lệ phần trăm số liều đã tiêm được tính là số liều đã tiêm trong một góc phần tư chia cho tổng số liều đã tiêm trên toàn tiểu bang cho đến nay.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
in trong
statewide toàn tiểu bang

EN Percentage is calculated as people in a group with at least one dose administered divided by total people statewide with at least one dose administered, to date.

VI Tỉ lệ phần trăm được tính là số người trong một nhóm đã tiêm ít nhất một liều chia cho tổng số người trên toàn tiểu bang đã tiêm ít nhất một liều, cho đến nay.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
in trong
group nhóm
people người
statewide toàn tiểu bang

EN Vaccines administered source data and cases, deaths, and tests source data

VI Dữ liệu nguồn tiêm vắc-xin và dữ liệu nguồn về ca mắc, ca tử vong và người được xét nghiệm

ඉංග්රීසි වියට්නාම
source nguồn
data dữ liệu
tests xét nghiệm

EN Data on vaccines administered is reported daily.

VI Dữ liệu về vắc-xin đã tiêm được báo cáo hàng ngày.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
reported báo cáo
is được
data dữ liệu
on ngày

EN People who identified as {category} have received {metric-value} of the vaccines administered and make up {metric-baseline-value} of the vaccine-eligible population.

VI Những người được xác định là {category} đã được tiêm {metric-value} vắc-xin và chiếm {metric-baseline-value} nhóm dân số đủ điều kiện tiêm vắc-xin.

EN People whose race/ethinicity was reported as {category} have received {metric-value} of the vaccines administered

VI Những người có chủng tộc/sắc tộc được báo cáo là {category} đã được tiêm {metric-value} vắc-xin

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
reported báo cáo

EN People whose race or ethnicity is {category} have received {metric-value} of the vaccines administered. California does not assign this group a percentage of the vaccine-eligible population.

VI Những người có chủng tộc hoặc sắc tộc là {category} đã được tiêm {metric-value} vắc-xin. California không chỉ định tỷ lệ phần trăm dân số đủ điều kiện tiêm vắc-xin cho nhóm này.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
or hoặc
have cho
california california
group nhóm
not không
people người

EN The {category} age group has received {metric-value} of the vaccines administered and make up {metric-baseline-value} of the vaccine-eligible population.

VI Nhóm tuổi {category} đã được tiêm {metric-value} vắc-xin và chiếm {metric-baseline-value} nhóm dân số đủ điều kiện tiêm vắc-xin.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
age tuổi
group nhóm
has được
the điều

EN People whose age do not fall into any group have received have received {metric-value} of the vaccines administered. California does not assign this group a percentage of the vaccine-eligible population.

VI Những người có độ tuổi không thuộc bất kỳ nhóm nào đã được tiêm {metric-value} vắc-xin. California không chỉ định tỷ lệ phần trăm dân số đủ điều kiện tiêm vắc-xin cho nhóm này.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
age tuổi
group nhóm
california california
not không
people người
have cho

EN {category} have received {metric-value} of the vaccines administered and make up {metric-baseline-value} of the vaccine-eligible population.

VI {category} đã được tiêm {metric-value} vắc-xin và chiếm {metric-baseline-value} nhóm dân số đủ điều kiện tiêm vắc-xin.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
the điều
have được

EN People whose gender is unknown or undifferentiated (see who this includes in the chart information) have received {metric-value} of the vaccines administered

VI Những người có giới tính không xác định hoặc không phân biệt (xem những người nào được bao gồm trong thông tin biểu đồ) đã được tiêm {metric-value} vắc-xin

ඉංග්රීසි වියට්නාම
gender giới tính
see xem
includes bao gồm
information thông tin
or hoặc
people người
in trong
the không

EN Vaccines administered updated January 9, 2022 at 9:36 AM with data from January 8, 2022

VI Các vắc-xin đã tiêm được cập nhật 9 tháng 1, 2022 lúc 9:36 với dữ liệu từ 8 tháng 1, 2022

ඉංග්රීසි වියට්නාම
updated cập nhật
january tháng
data dữ liệu
with với

EN Vaccines administered source data and cases, deaths, and tests source data

VI Dữ liệu nguồn tiêm vắc-xin và dữ liệu nguồn về ca mắc, ca tử vong và người được xét nghiệm

ඉංග්රීසි වියට්නාම
source nguồn
data dữ liệu
tests xét nghiệm
ඉංග්රීසි වියට්නාම
date ngày
testing xét nghiệm

EN This chart shows all vaccinations administered in California, by county of residence. This data is updated daily.

VI Biểu đồ này cho thấy toàn bộ số vắc-xin được tiêm ở California, theo quận cư trú. Dữ liệu này được cập nhật hàng ngày.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
california california
data dữ liệu
updated cập nhật
ඉංග්රීසි වියට්නාම
by theo
ඉංග්රීසි වියට්නාම
source nguồn
data dữ liệu
by theo

EN People with at least one dose of vaccine administered by race and ethnicity in California

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo chủng tộc và sắc tộc ở California

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
california california

EN People with at least one dose of vaccine administered by race and ethnicity in [REGION]

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo chủng tộc và sắc tộc ở [REGION]

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người

EN People with at least one dose of vaccine administered by age in California

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo độ tuổi ở California

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
age tuổi
california california

EN People with at least one dose of vaccine administered by age in [REGION]

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo tuổi ở [REGION]

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
age tuổi

EN People with at least one dose of vaccine administered by gender in California

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo giới tính ở California

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
gender giới tính
california california

EN People with at least one dose of vaccine administered by gender in [REGION]

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo giới tính ở [REGION]

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
gender giới tính

EN People with at least one dose of vaccine administered by race and ethnicity in California source data

VI Những người được tiêm ít nhất một liều vắc-xin theo dữ liệu nguồn chủng tộc và sắc tộc tại California

ඉංග්රීසි වියට්නාම
people người
at tại
california california
source nguồn
data dữ liệu

EN The PCI DSS is mandated by the card brands and administered by the Payment Card Industry Security Standards Council.

VI PCI DSS được hãng thẻ ủy nhiệm và do Hội đồng Tiêu chuẩn Bảo mật Thẻ thanh toán quản lý.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
pci pci
dss dss
payment thanh toán
security bảo mật
standards chuẩn

EN Testing date is the date the test was administered.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
date ngày
testing xét nghiệm

EN This chart shows all vaccinations administered in California, by county of residence.

VI Biểu đồ này cho thấy toàn bộ số vắc-xin được tiêm ở California, theo quận cư trú.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
california california

EN This chart includes vaccine doses administered and reported to state immunization registries

VI Biểu đồ này bao gồm các liều vắc-xin đã tiêm và được báo cáo cho cơ quan đăng ký tiêm chủng của tiểu bang

ඉංග්රීසි වියට්නාම
includes bao gồm
reported báo cáo
state tiểu bang
this này

EN The Global Mediation shall be administered by the arbitration provider administering the Bellwether Arbitrations

VI Thủ tục hòa giải chung sẽ được thực hiện bởi nhà cung cấp dịch vụ trọng tài quản lý Thủ tục trọng tài đại diện

ඉංග්රීසි වියට්නාම
provider nhà cung cấp

EN This program is administered by Catholic Charities of the Archdiocese of Galveston-Houston

VI Chương trình này được quản lý bởi Tổ chức từ thiện Công giáo của Tổng giáo phận Galveston-Houston

ඉංග්රීසි වියට්නාම
program chương trình
this này

EN Vaccines prevent serious illness, save lives, and reduce further spread of COVID-19

VI Vắc-xin giúp ngăn ngừa bệnh nặng, cứu sống và giảm sự lây lan của COVID-19

ඉංග්රීසි වියට්නාම
save cứu
lives sống
reduce giảm

EN Vaccines will help put an end to the pandemic.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
help giúp
the này
to dịch

EN Use the CDC’s Vaccines.gov to book an appointment or find a walk-in site near you.

VI Sử dụng Vaccines.gov của Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Dịch Bệnh (Centers for Disease Control and Prevention, CDC) để đặt lịch hẹn hoặc tìm cơ sở không cần hẹn trước gần chỗ quý vị.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
use sử dụng
near gần
find tìm
or hoặc

EN Are vaccines safe for our youth ages 12 to 15?

VI Vắc-xin có an toàn cho thanh thiếu niên từ 12 đến 15 tuổi không?

ඉංග්රීසි වියට්නාම
safe an toàn

VI Vắc-xin có hiệu quả cao giúp ngăn ngừa COVID-19 tiến triển nặng

ඉංග්රීසි වියට්නාම
highly cao

EN No fully-vaccinated person died due to COVID-19 during clinical trials of the three authorized vaccines.

VI Không có người nào được tiêm vắc-xin đầy đủ tử vong do COVID-19 trong các thử nghiệm lâm sàng của cả ba loại vắc-xin được cấp phép.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
person người
three ba
fully đầy

EN COVID-19 vaccines are effective against variants of the virus currently circulating in the United States, including the Delta variant.

VI Vắc-xin COVID-19 có tác dụng chống lạicác biến thể của vi-rút hiện đang xuất hiện tại Hoa Kỳ, bao gồm cả biến thể Delta.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
currently hiện tại
including bao gồm
are đang
the của

EN Read CDPH’s Get the Facts on Vaccines.

VI Hãy đọc Tìm Hiểu Sự Thật về Vắc-xin của Sở Y Tế Công Cộng California (California Department of Public Health, CDPH).

EN This risk is not seen in other COVID-19 vaccines

VI Không thấy có rủi ro này ở các vắc-xin COVID-19 khác

ඉංග්රීසි වියට්නාම
risk rủi ro
other khác
not không
this này
ඉංග්රීසි වියට්නාම
reporting báo cáo
of của

EN Learn more about COVID-19 vaccines and rare severe allergic reactions.

VI Tìm hiểu thêm về các loại vắc-xin COVID-19 và các phản ứng dị ứng nghiêm trọng hiếm gặp.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
learn hiểu
more thêm
and các

EN We’re ensuring that there are enough vaccines for those who will need a booster shot, and anyone else not yet vaccinated. See the COVID-19 Vaccine Action Plan.

VI Chúng tôi sẽ đảm bảo có đủ vắc-xin cho những người cần tiêm mũi nhắc lại và bất kỳ người nào khác chưa tiêm vắc-xin. Xem Kế Hoạch Hành Động Chủng Ngừa COVID-19.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
those những
need cần
plan kế hoạch
see xem

EN We have limited data on how well these vaccines work beyond this window

VI Chúng tôi chỉ có dữ liệu hạn chế về mức độ hiệu quả của các loại vắc-xin này ngoài khoảng thời gian đã nêu

ඉංග්රීසි වියට්නාම
data dữ liệu
we chúng tôi
these này

EN Can I mix and match COVID-19 vaccines from different manufacturers?

VI Tôi có thể kết hợp nhiều loại vắc-xin COVID-19 từ các nhà sản xuất khác nhau không?

ඉංග්රීසි වියට්නාම
and các
i tôi
different khác nhau

VI Không, quý vị không thể kết hợp các loại vắc-xin khác nhau

ඉංග්රීසි වියට්නාම
no không
and các
different khác nhau

EN COVID-19 vaccines are not interchangeable with each other

VI Các loại vắc-xin COVID-19 không thể thay thế cho nhau

ඉංග්රීසි වියට්නාම
are các
not không

EN The safety and effectiveness of mixing vaccines has not been tested.

VI Độ an toàn và hiệu quả khi sử dụng kết hợp nhiều loại vắc-xin chưa được kiểm chứng.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
safety an toàn

EN Nothing. COVID-19 vaccines and their administration are free to the public.

VI Quý vị không phải trả tiền. Vắc-xin COVID-19 được cung cấp miễn phí cho công chúng bao gồm cả phí tiêm.

ඉංග්රීසි වියට්නාම
to tiền
are được

EN My child has had reactions to other vaccines. Should they still get the vaccine?

VI Con tôi đã có phản ứng với các loại vắc-xin khác. Tôi vẫn nên cho con tiêm vắc-xin?

ඉංග්රීසි වියට්නාම
other khác
still vẫn
should nên
get các

{Totalresult} පරිවර්‍තන වල 50 පෙන්වමින්