FR L'émulateur d'interface d'exécution Lambda est un proxy pour l'API Lambda Runtime qui permet aux clients de tester localement leur fonction Lambda empaquetée en tant qu'image de conteneur
FR L'émulateur d'interface d'exécution Lambda est un proxy pour l'API Lambda Runtime qui permet aux clients de tester localement leur fonction Lambda empaquetée en tant qu'image de conteneur
VI Lambda Runtime Interface Emulator là một proxy API Thời gian chạy của Lambda, cho phép khách hàng kiểm thử cục bộ hàm Lambda được đóng gói dưới dạng hình ảnh bộ chứa
francês | vietnamita |
---|---|
lambda | lambda |
un | một |
api | api |
permet | cho phép |
fonction | hàm |
image | hình ảnh |
FR L'émulateur d'interface d'exécution Lambda est un proxy pour l'API Lambda Runtime qui permet aux clients de tester localement leur fonction Lambda empaquetée en tant qu'image de conteneur
VI Lambda Runtime Interface Emulator là một proxy API Thời gian chạy của Lambda, cho phép khách hàng kiểm thử cục bộ hàm Lambda được đóng gói dưới dạng hình ảnh bộ chứa
francês | vietnamita |
---|---|
lambda | lambda |
un | một |
api | api |
permet | cho phép |
fonction | hàm |
image | hình ảnh |
FR Toutes les fonctionnalités AWS Lambda existantes, à l'exception des couches Lambda et de la signature de code, peuvent être utilisées avec des fonctions déployées en tant qu'images de conteneur
VI Mọi tính năng AWS Lambda hiện có, ngoại trừ các lớp Lambda và Ký mã, đều có thể được sử dụng với các hàm được triển khai dưới dạng hình ảnh bộ chứa
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
peuvent | có thể được |
FR Cependant, AWS Lambda publiera des images de base organisées pour tous les environnements d'exécution pris en charge basés sur l'environnement géré Lambda
VI Tuy nhiên, AWS Lambda sẽ phát hành các hình ảnh cơ sở được sắp xếp cho toàn bộ thời gian hoạt động được hỗ trợ dựa trên môi trường được quản lý bởi Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
cependant | tuy nhiên |
aws | aws |
lambda | lambda |
FR Vous pouvez inclure l'émulateur d'interface d'exécution Lambda dans l'image de votre conteneur pour qu'il accepte les requêtes HTTP en natif au lieu des événements JSON requis pour le déploiement sur Lambda
VI Bạn có thể đưa Lambda Runtime Interface Emulator vào trong hình ảnh bộ chứa của mình để thành phần này chấp nhận các yêu cầu HTTP nguyên bản thay vì các sự kiện JSON cần thiết để triển khai tới Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
lambda | lambda |
image | hình ảnh |
requêtes | yêu cầu |
http | http |
événements | sự kiện |
déploiement | triển khai |
FR L'API Lambda Runtime du service Lambda en cours d'exécution accepte les événements JSON et renvoie des réponses
VI API Thời gian hoạt động của Lambda trong dịch vụ Lambda đang chạy chấp nhận các sự kiện JSON và trả về phản hồi
francês | vietnamita |
---|---|
api | api |
lambda | lambda |
événements | sự kiện |
FR Les extensions AWS Lambda vous permettent d'intégrer Lambda à vos outils préférés de surveillance, d'observabilité, de sécurité et de gouvernance
VI Các tiện ích mở rộng của AWS Lambda cho phép bạn tích hợp Lambda với các công cụ yêu thích của bạn để giám sát, quan sát, bảo mật và quản trị
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
permettent | cho phép |
intégrer | tích hợp |
surveillance | giám sát |
sécurité | bảo mật |
FR Les extensions vous permettent, à vous et aux fournisseurs de vos outils préférés, de vous connecter au cycle de vie de Lambda et de vous intégrer plus profondément dans l'environnement d'exécution Lambda.
VI Các tiện ích mở rộng cho phép bạn và các nhà cung cấp dụng cụ ưa thích của bạn tham gia vào vòng đời của Lambda và tích hợp sâu hơn vào môi trường thực thi Lambda.
francês | vietnamita |
---|---|
permettent | cho phép |
et | và |
lambda | lambda |
intégrer | tích hợp |
plus | hơn |
environnement | môi trường |
FR Vous pouvez le faire à l'aide de la console AWS Lambda, de l'API Lambda, de l'AWS CLI, de AWS CloudFormation et d'AWS SAM
VI Có, bạn có thể bật tính năng ký mã cho các hàm hiện có bằng cách đính kèm cấu hình ký mã vào hàm
francês | vietnamita |
---|---|
et | và |
FR Vous pouvez le faire à l'aide de la console AWS Lambda, de l'API Lambda, de l'AWS CLI, de AWS CloudFormation et d'AWS SAM.
VI Bạn có thể thực hiện việc này bằng bảng điều khiển AWS Lambda, API Lambda, AWS CLI, AWS CloudFormation và AWS SAM.
francês | vietnamita |
---|---|
vous | bạn |
console | bảng điều khiển |
aws | aws |
lambda | lambda |
api | api |
sam | sam |
FR Il n'y a aucun coût supplémentaire lors de l'utilisation de la signature de code pour AWS Lambda. Vous payez seulement le prix standard pour AWS Lambda. Pour en savoir plus, consultez la tarification.
VI Không có chi phí phát sinh khi sử dụng Ký mã cho AWS Lambda. Bạn có thể thanh toán giá tiêu chuẩn cho AWS Lambda. Để tìm hiểu thêm, vui lòng tham khảo mục Định giá.
francês | vietnamita |
---|---|
lors | khi |
utilisation | sử dụng |
aws | aws |
lambda | lambda |
savoir | hiểu |
FR Démarrez avec AWS Lambda et commencez à utiliser la console Lambda.
VI Bắt đầu với AWS Lambda và bắt đầu sử dụng bảng điều khiển Lambda.
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
commencez | bắt đầu |
console | bảng điều khiển |
FR Faites vos premiers pas dans la console AWS Lambda. Vous apprendrez les fondamentaux et déploierez une fonction Lambda simple.
VI Thực hiện các bước đầu tiên trên bảng điều khiển AWS Lambda. Bạn sẽ tìm hiểu về những thành phần cơ bản nhất và triển khai một hàm Lambda đơn giản.
francês | vietnamita |
---|---|
console | bảng điều khiển |
aws | aws |
lambda | lambda |
fonction | hàm |
simple | cơ bản |
FR Vous utiliserez Amazon Kinesis pour créer un flux de données et effectuer des opérations AWS Lambda, telles que la création d'une fonction Lambda pour analyser et stocker des données en streaming
VI Bạn sẽ sử dụng Amazon Kinesis để tạo một luồng dữ liệu và thực hiện các thao tác của AWS Lambda, như tạo một hàm Lambda để phân tích và lưu trữ dữ liệu truyền trực tuyến
francês | vietnamita |
---|---|
amazon | amazon |
données | dữ liệu |
effectuer | thực hiện |
aws | aws |
lambda | lambda |
fonction | hàm |
analyser | phân tích |
stocker | lưu |
FR Dans cette présentation, vous apprendrez à écrire vos fonctions Lambda une fois et à les exécuter là où se trouvent vos utilisateurs finaux avec AWS Lambda@Edge. Mise en route >>
VI Trong phần thảo luận này, bạn sẽ tìm hiểu cách viết các hàm Lambda một lần và thực thi chúng ở bất cứ nơi nào có người xem cuối với AWS Lambda@Edge. Bắt đầu >>
francês | vietnamita |
---|---|
écrire | viết |
fonctions | hàm |
lambda | lambda |
fois | lần |
aws | aws |
FR Toutes les fonctionnalités AWS Lambda existantes, à l'exception des couches Lambda et de la signature de code, peuvent être utilisées avec des fonctions déployées en tant qu'images de conteneur
VI Mọi tính năng AWS Lambda hiện có, ngoại trừ các lớp Lambda và Ký mã, đều có thể được sử dụng với các hàm được triển khai dưới dạng hình ảnh bộ chứa
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
peuvent | có thể được |
FR Cependant, AWS Lambda publiera des images de base organisées pour tous les environnements d'exécution pris en charge basés sur l'environnement géré Lambda
VI Tuy nhiên, AWS Lambda sẽ phát hành các hình ảnh cơ sở được sắp xếp cho toàn bộ thời gian hoạt động được hỗ trợ dựa trên môi trường được quản lý bởi Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
cependant | tuy nhiên |
aws | aws |
lambda | lambda |
FR Vous pouvez inclure l'émulateur d'interface d'exécution Lambda dans l'image de votre conteneur pour qu'il accepte les requêtes HTTP en natif au lieu des événements JSON requis pour le déploiement sur Lambda
VI Bạn có thể đưa Lambda Runtime Interface Emulator vào trong hình ảnh bộ chứa của mình để thành phần này chấp nhận các yêu cầu HTTP nguyên bản thay vì các sự kiện JSON cần thiết để triển khai tới Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
lambda | lambda |
image | hình ảnh |
requêtes | yêu cầu |
http | http |
événements | sự kiện |
déploiement | triển khai |
FR L'API Lambda Runtime du service Lambda en cours d'exécution accepte les événements JSON et renvoie des réponses
VI API Thời gian hoạt động của Lambda trong dịch vụ Lambda đang chạy chấp nhận các sự kiện JSON và trả về phản hồi
francês | vietnamita |
---|---|
api | api |
lambda | lambda |
événements | sự kiện |
FR Les extensions AWS Lambda vous permettent d'intégrer Lambda à vos outils préférés de surveillance, d'observabilité, de sécurité et de gouvernance
VI Các tiện ích mở rộng của AWS Lambda cho phép bạn tích hợp Lambda với các công cụ yêu thích của bạn để giám sát, quan sát, bảo mật và quản trị
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
permettent | cho phép |
intégrer | tích hợp |
surveillance | giám sát |
sécurité | bảo mật |
FR Les extensions vous permettent, à vous et aux fournisseurs de vos outils préférés, de vous connecter au cycle de vie de Lambda et de vous intégrer plus profondément dans l'environnement d'exécution Lambda.
VI Các tiện ích mở rộng cho phép bạn và các nhà cung cấp dụng cụ ưa thích của bạn tham gia vào vòng đời của Lambda và tích hợp sâu hơn vào môi trường thực thi Lambda.
francês | vietnamita |
---|---|
permettent | cho phép |
et | và |
lambda | lambda |
intégrer | tích hợp |
plus | hơn |
environnement | môi trường |
FR Vous pouvez le faire à l'aide de la console AWS Lambda, de l'API Lambda, de l'AWS CLI, de AWS CloudFormation et d'AWS SAM
VI Có, bạn có thể bật tính năng ký mã cho các hàm hiện có bằng cách đính kèm cấu hình ký mã vào hàm
francês | vietnamita |
---|---|
et | và |
FR Vous pouvez le faire à l'aide de la console AWS Lambda, de l'API Lambda, de l'AWS CLI, de AWS CloudFormation et d'AWS SAM.
VI Bạn có thể thực hiện việc này bằng bảng điều khiển AWS Lambda, API Lambda, AWS CLI, AWS CloudFormation và AWS SAM.
francês | vietnamita |
---|---|
vous | bạn |
console | bảng điều khiển |
aws | aws |
lambda | lambda |
api | api |
sam | sam |
FR Il n'y a aucun coût supplémentaire lors de l'utilisation de la signature de code pour AWS Lambda. Vous payez seulement le prix standard pour AWS Lambda. Pour en savoir plus, consultez la tarification.
VI Không có chi phí phát sinh khi sử dụng Ký mã cho AWS Lambda. Bạn có thể thanh toán giá tiêu chuẩn cho AWS Lambda. Để tìm hiểu thêm, vui lòng tham khảo mục Định giá.
francês | vietnamita |
---|---|
lors | khi |
utilisation | sử dụng |
aws | aws |
lambda | lambda |
savoir | hiểu |
FR Au cœur du calcul sans serveur se trouve AWS Lambda, qui vous permet d'exécuter votre code sans mettre en service ou gérer de serveurs.
VI Cốt lõi của điện toán serverless là AWS Lambda, cho phép bạn chạy mã mà không cần cung cấp hay quản lý máy chủ.
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
permet | cho phép |
exécuter | chạy |
FR Oui, vous pouvez conditionner n'importe quel code (frameworks, SDK, bibliothèques et bien plus encore) en tant que couche Lambda, et gérer et partager facilement celui-ci dans des fonctions multiples.
VI Có, bạn có thể đóng gói mã bất kỳ (framework, SDK, thư viện, v.v.) dưới dạng Lớp Lambda và quản lý cũng như chia sẻ dễ dàng qua nhiều chức năng.
francês | vietnamita |
---|---|
vous | bạn |
sdk | sdk |
bibliothèques | thư viện |
tant | nhiều |
couche | lớp |
lambda | lambda |
facilement | dễ dàng |
FR Vous pouvez commencer à utiliser RDS Proxy via la console Amazon RDS ou la console AWS Lambda
VI Bạn có thể bắt đầu sử dụng RDS Proxy thông qua bảng điều khiển Amazon RDS hoặc bảng điều khiển AWS Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
vous | bạn |
commencer | bắt đầu |
utiliser | sử dụng |
console | bảng điều khiển |
amazon | amazon |
aws | aws |
lambda | lambda |
ou | hoặc |
FR AWS Lambda vous permet désormais d'emmagasiner des fonctions et de les déployer sous forme d'images de conteneur
VI AWS Lambda hiện cho phép bạn đóng gói và triển khai các hàm dưới dạng hình ảnh bộ chứa
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
permet | cho phép |
fonctions | hàm |
déployer | triển khai |
FR Les clients peuvent bénéficier de la flexibilité et de la familiarité des outils de conteneur, ainsi que de l'agilité et de la simplicité opérationnelle d'AWS Lambda pour créer des applications.
VI Khách hàng có thể tận dụng sự linh hoạt và sự quen thuộc của công cụ bộ chứa, cũng như sự linh hoạt và đơn giản trong hoạt động của AWS Lambda để xây dựng các ứng dụng.
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
créer | xây dựng |
applications | các ứng dụng |
ainsi que | cũng |
FR Comment puis-je utiliser Container Image Support pour AWS Lambda?
VI Câu hỏi: Tôi có thể dùng Hỗ trợ hình ảnh bộ chứa cho AWS Lambda như thế nào?
francês | vietnamita |
---|---|
utiliser | dùng |
image | hình ảnh |
pour | cho |
aws | aws |
lambda | lambda |
je | tôi |
FR Vous pouvez commencer avec des images de base fournies par AWS pour Lambda ou en utilisant l'une de vos images de communauté ou d'entreprise privée de votre choix
VI Bạn có thể bắt đầu với hình ảnh cơ sở do AWS cung cấp cho Lambda hoặc bằng cách sử dụng một trong những hình ảnh cộng đồng hoặc doanh nghiệp tư nhân ưa thích của bạn
francês | vietnamita |
---|---|
commencer | bắt đầu |
aws | aws |
lambda | lambda |
communauté | cộng đồng |
entreprise | doanh nghiệp |
ou | hoặc |
FR Q: Q: Quelles fonctionnalités AWS Lambda sont disponibles pour les fonctions déployées en tant qu'images de conteneur?
VI Câu hỏi: Những tính năng AWS Lambda nào có sẵn cho các hàm được triển khai dưới dạng hình ảnh bộ chứa?
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
disponibles | có sẵn |
FR Une fois déployée, AWS Lambda traitera une image comme immuable
VI Sau khi được triển khai, AWS Lambda sẽ coi một hình ảnh là bất biến
francês | vietnamita |
---|---|
une | một |
aws | aws |
lambda | lambda |
image | hình ảnh |
FR Q: AWS Lambda corrigera-t-il l'image de mon conteneur déployé et la mettra-t-il à jour ?
VI Câu hỏi: AWS Lambda có vá lỗi và cập nhật hình ảnh bộ chứa đã triển khai của tôi không?
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
image | hình ảnh |
jour | nhật |
FR Votre image, une fois déployée sur AWS Lambda, sera immuable
VI Hình ảnh của bạn, sau khi được triển khai tới AWS Lambda, sẽ không thay đổi
francês | vietnamita |
---|---|
image | hình ảnh |
aws | aws |
lambda | lambda |
FR Ces images publiées seront corrigées et mises à jour avec les mises à jour des environnements d'exécution gérés par AWS Lambda
VI Những hình ảnh đã phát hành này sẽ được vá và cập nhật cùng với các bản cập nhật cho thời gian chạy được quản lý của AWS Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
aws | aws |
lambda | lambda |
FR Vous pouvez extraire et utiliser la dernière image de base de DockerHub ou Amazon ECR Public, recréer votre image de conteneur et la déployer sur AWS Lambda via Amazon ECR
VI Bạn có thể kéo và sử dụng hình ảnh cơ sở mới nhất từ DockerHub hoặc Amazon ECR Public, xây dựng lại hình ảnh bộ chứa của bạn và triển khai lên AWS Lambda thông qua Amazon ECR
francês | vietnamita |
---|---|
utiliser | sử dụng |
image | hình ảnh |
amazon | amazon |
déployer | triển khai |
aws | aws |
lambda | lambda |
ou | hoặc |
FR Il s'agit d'un serveur Web léger qui convertit les requêtes HTTP en événements JSON et émule l'API Lambda Runtime
VI Đây là một máy chủ web gọn nhẹ chuyển đổi yêu cầu HTTP thành sự kiện JSON và mô phỏng API thời gian chạy của Lambda
francês | vietnamita |
---|---|
web | web |
requêtes | yêu cầu |
http | http |
événements | sự kiện |
api | api |
lambda | lambda |
FR Ce composant n'émule pas l'orchestrateur Lambda, ni les configurations de sécurité et d'authentification
VI Thành phần này không mô phỏng trình điều phối của Lambda hay cấu hình bảo mật và xác thực
francês | vietnamita |
---|---|
lambda | lambda |
sécurité | bảo mật |
FR Q: Pourquoi ai-je besoin de l'émulateur d'interface d'exécution Lambda (RIE) pendant les tests locaux?
VI Câu hỏi: Tại sao tôi cần Lambda Runtime Interface Emulator (RIE) trong quá trình kiểm thử cục bộ?
francês | vietnamita |
---|---|
pourquoi | tại sao |
lambda | lambda |
FR Il vous permet d'utiliser la commande docker run ou docker-compose up pour tester localement votre application lambda.
VI Thành phần này cho phép bạn sử dụng lệnh docker run hoặc docker-compose up để kiểm thử cục bộ ứng dụng lambda của bạn.
francês | vietnamita |
---|---|
permet | cho phép |
pour | cho |
lambda | lambda |
ou | hoặc |
la | của |
FR Vous pouvez utiliser l'émulateur pour vérifier que votre code de fonction est compatible avec l'environnement Lambda, s'exécute correctement et fournit la sortie attendue
VI Bạn có thể sử dụng trình giả lập để kiểm thử xem mã hàm của bạn có tương thích với môi trường Lambda, chạy thành công và cung cấp đầu ra mong đợi hay không
francês | vietnamita |
---|---|
fonction | hàm |
compatible | tương thích |
environnement | môi trường |
lambda | lambda |
FR Vous pouvez également l'utiliser pour tester les extensions et les agents intégrés dans l'image du conteneur par rapport à l'API des extensions Lambda.
VI Bạn cũng có thể sử dụng thành phần này để kiểm tra tiện ích mở rộng và tác nhân được tích hợp trong hình ảnh bộ chứa dựa trên API Tiện ích mở rộng của Lambda.
francês | vietnamita |
---|---|
également | cũng |
utiliser | sử dụng |
tester | kiểm tra |
image | hình ảnh |
api | api |
lambda | lambda |
FR Q: Comment l'émulateur d'interface d'exécution (RIE) m'aide-t-il à exécuter mon image compatible Lambda sur des services de calcul supplémentaires?
VI Câu hỏi: Runtime Interface Emulator (RIE) sẽ giúp tôi chạy hình ảnh tương thích với Lambda trên các dịch vụ điện toán bổ sung như thế nào?
francês | vietnamita |
---|---|
exécuter | chạy |
image | hình ảnh |
compatible | tương thích |
lambda | lambda |
supplémentaires | bổ sung |
aide | giúp |
FR RIE est pré-conditionné dans les images fournies par AWS Lambda et disponible par défaut dans AWS SAM CLI
VI RIE được đóng gói sẵn trong các hình ảnh do AWS Lambda cung cấp và có sẵn theo mặc định trong AWS SAM CLI
francês | vietnamita |
---|---|
les | các |
aws | aws |
lambda | lambda |
disponible | có sẵn |
défaut | mặc định |
sam | sam |
FR Q: Comment puis-je déployer mon application conteneurisée existante sur AWS Lambda?
VI Câu hỏi: Làm cách nào để triển khai ứng dụng được chứa trong bộ chứa hiện có của tôi cho AWS Lambda?
francês | vietnamita |
---|---|
déployer | triển khai |
aws | aws |
lambda | lambda |
FR Vous pouvez déployer une application en conteneur sur AWS Lambda si elle répond aux exigences ci-dessous:
VI Bạn có thể triển khai một ứng dụng được chứa trong AWS Lambda nếu ứng dụng đáp ứng các yêu cầu dưới đây:
francês | vietnamita |
---|---|
déployer | triển khai |
une | một |
aws | aws |
lambda | lambda |
exigences | yêu cầu |
FR Les fichiers nécessaires à l'exécution du code de fonction peuvent être lus par l'utilisateur Lambda par défaut
VI Người dùng Lambda mặc định có thể đọc các tệp cần thiết để thực thi mã hàm
francês | vietnamita |
---|---|
les | các |
fichiers | tệp |
nécessaires | cần thiết |
fonction | hàm |
lambda | lambda |
défaut | mặc định |
FR Lambda définit un utilisateur Linux par défaut avec les autorisations les moins privilégiées qui suivent les bonnes pratiques de sécurité
VI Lambda định nghĩa người dùng Linux mặc định có ít đặc quyền nhất dựa theo các biện pháp bảo mật tốt nhất
francês | vietnamita |
---|---|
lambda | lambda |
linux | linux |
défaut | mặc định |
les | các |
bonnes | tốt |
sécurité | bảo mật |
FR Vous pouvez configurer la simultanéité de vos fonctions via AWS Management Console, l’API Lambda, AWS CLI et AWS CloudFormation
VI Bạn có thể cấu hình tính đồng thời trên hàm của bạn thông qua Bảng điều khiển quản lý AWS, Lambda API, AWS CLI và AWS CloudFormation
francês | vietnamita |
---|---|
configurer | cấu hình |
fonctions | hàm |
aws | aws |
console | bảng điều khiển |
api | api |
lambda | lambda |
Mostrando 50 de 50 traduções