Traduzir "container based solution" para vietnamita

Mostrando 50 de 50 traduções da frase "container based solution" de inglês para vietnamita

Tradução de inglês para vietnamita de container based solution

inglês
vietnamita

EN Q: What container tools can I use to package and deploy functions as container images?

VI Câu hỏi: Tôi thể sử dụng công cụ bộ chứa nào để đóng gói triển khai các hàm dưới dạng hình ảnh bộ chứa?

inglêsvietnamita
packagegói
functionshàm
imageshình ảnh
usesử dụng
deploytriển khai
andcác

EN Q: What container tools can I use to package and deploy functions as container images?

VI Câu hỏi: Tôi thể sử dụng công cụ bộ chứa nào để đóng gói triển khai các hàm dưới dạng hình ảnh bộ chứa?

inglêsvietnamita
packagegói
functionshàm
imageshình ảnh
usesử dụng
deploytriển khai
andcác

EN Using a proprietary ERP solution (like SAP) and integrate it with the specific services, but integrating such a solution with the specific services would have been complex and expensive.

VI Sử dụng một giải pháp ERP độc quyền (như SAP) tích hợp với các dịch vụ đặc thù, nhưng việc tích hợp một giải pháp như vậy với các dịch vụ đặc thù sẽ rất phức tạp tốn kém.

inglêsvietnamita
solutiongiải pháp
integratetích hợp
butnhưng
complexphức tạp
usingsử dụng
likenhư
suchcác

EN GetResponse is the perfect solution for anyone who needs a complete digital marketing solution

VI GetResponse giải pháp hoàn hảo cho bất kỳ ai cần biện pháp tiếp thị số toàn diện

inglêsvietnamita
perfecthoàn hảo
solutiongiải pháp
anyonebất kỳ ai
needscần
thegiải
forcho

EN A WepB file consists of VP8 image data, and a container based on RIFF

VI File WepB bao gồm dữ liệu hình ảnh VP8 một vùng chứa dựa trên RIFF

inglêsvietnamita
consistsbao gồm
baseddựa trên
ontrên
filefile
datadữ liệu
imagehình ảnh

EN It is a Linux based container image.

VI Đây một hình ảnh bộ chứa nền Linux.

inglêsvietnamita
linuxlinux
imagehình ảnh

EN You can also share files between serverless instances or container-based applications, and even run machine learning (ML) inference by using EFS for AWS Lambda.

VI Bạn cũng thể chia sẻ tệp giữa các phiên bản phi máy chủ hoặc ứng dụng dựa trên bộ chứa thậm chí chạy cả suy luận máy học (ML) bằng EFS for AWS Lambda.

inglêsvietnamita
filestệp
machinemáy
learninghọc
efsefs
awsaws
lambdalambda
alsocũng
orhoặc
youbạn
betweengiữa
runchạy
instancestrên
andcác

EN It is a Linux based container image.

VI Đây một hình ảnh bộ chứa nền Linux.

inglêsvietnamita
linuxlinux
imagehình ảnh

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN When the Fundamental Data Widget is set to Adaptive mode, it automatically changes between Regular and Compact modes based on available container width.

VI Khi Tiện ích Dữ liệu cơ bản được đặt sang chế độ Tương thích Adaptive, tự động thay đổi giữa chế độ Thông Thường Thu gọn dựa trên chiều rộng sẵn.

inglêsvietnamita
datadữ liệu
betweengiữa
regularthường
baseddựa trên
ontrên
availablecó sẵn
changesthay đổi

EN Get a custom solution and pricing based on your monthly sending needs.

VI Nhận một giải pháp tùy chỉnh chính sách giá dựa trên nhu cầu gửi thư hàng tháng của bạn.

inglêsvietnamita
getnhận
customtùy chỉnh
solutiongiải pháp
baseddựa trên
ontrên
sendinggửi
needsnhu cầu
andcủa
yourbạn
monthlytháng

EN Some codecs inside a file format container that is normally working can't be converted.

VI Một số bộ mã hóa bên trong mục chứa định dạng file thường hoạt động không thể được chuyển đổi.

inglêsvietnamita
insidetrong
filefile
convertedchuyển đổi

EN Amazon EC2 Container Service is a scalable management service that supports Docker containers and allows you to easily run distributed applications on a managed cluster of Amazon EC2 instances.

VI Amazon EC2 Container Service dịch vụ quản lý quy mô linh hoạt, hỗ trợ các bộ chứa Docker cho phép bạn dễ dàng chạy ứng dụng phân tán trên cụm phiên bản Amazon EC2 được quản lý.

inglêsvietnamita
amazonamazon
allowscho phép
easilydễ dàng
ontrên
youbạn
runchạy
andcác

EN Q: What is Container Image Support for AWS Lambda?

VI Câu hỏi: Hỗ trợ hình ảnh bộ chứa cho AWS Lambda gì?

inglêsvietnamita
imagehình ảnh
awsaws
lambdalambda

EN AWS Lambda now enables you to package and deploy functions as container images

VI AWS Lambda hiện cho phép bạn đóng gói triển khai các hàm dưới dạng hình ảnh bộ chứa

inglêsvietnamita
awsaws
lambdalambda
enablescho phép
packagegói
deploytriển khai
functionshàm
imageshình ảnh
youbạn
andcác

EN Customers can leverage the flexibility and familiarity of container tooling, and the agility and operational simplicity of AWS Lambda to build applications.

VI Khách hàng thể tận dụng sự linh hoạt sự quen thuộc của công cụ bộ chứa, cũng như sự linh hoạt đơn giản trong hoạt động của AWS Lambda để xây dựng các ứng dụng.

inglêsvietnamita
leveragetận dụng
awsaws
lambdalambda
buildxây dựng
applicationscác ứng dụng
ofcủa
customerskhách

EN Q: How can I use Container Image Support for AWS Lambda?

VI Câu hỏi: Tôi thể dùng Hỗ trợ hình ảnh bộ chứa cho AWS Lambda như thế nào?

inglêsvietnamita
usedùng
imagehình ảnh
awsaws
lambdalambda

EN Q: Which container image types are supported?

VI Câu hỏi: Những loại hình ảnh bộ chứa nào được hỗ trợ?

inglêsvietnamita
imagehình ảnh
typesloại

EN Q: What AWS Lambda features are available to functions deployed as container images?

VI Câu hỏi: Những tính năng AWS Lambda nào sẵn cho các hàm được triển khai dưới dạng hình ảnh bộ chứa?

inglêsvietnamita
awsaws
lambdalambda
featurestính năng
availablecó sẵn
functionshàm
imageshình ảnh

EN All existing AWS Lambda features, with the exception of Lambda layers and Code Signing, can be used with functions deployed as container images

VI Mọi tính năng AWS Lambda hiện , ngoại trừ các lớp Lambda Ký mã, đều thể được sử dụng với các hàm được triển khai dưới dạng hình ảnh bộ chứa

inglêsvietnamita
awsaws
lambdalambda
featurestính năng
functionshàm
imageshình ảnh
usedsử dụng
allcác

EN Customers can use container layers during their build process to include dependencies.

VI Khách hàng thể sử dụng các lớp bộ chứa trong khi xây dựng để đưa các phần phụ thuộc vào.

inglêsvietnamita
usesử dụng
buildxây dựng
duringkhi
customerskhách

EN Q: Will AWS Lambda patch and update my deployed container image?

VI Câu hỏi: AWS Lambda vá lỗi cập nhật hình ảnh bộ chứa đã triển khai của tôi không?

inglêsvietnamita
awsaws
lambdalambda
updatecập nhật
mycủa tôi
imagehình ảnh
andcủa

EN You can pull and use the latest base image from DockerHub or Amazon ECR Public, re-build your container image and deploy to AWS Lambda via Amazon ECR

VI Bạn thể kéo sử dụng hình ảnh cơ sở mới nhất từ DockerHub hoặc Amazon ECR Public, xây dựng lại hình ảnh bộ chứa của bạn triển khai lên AWS Lambda thông qua Amazon ECR

inglêsvietnamita
latestmới
imagehình ảnh
orhoặc
amazonamazon
awsaws
lambdalambda
usesử dụng
deploytriển khai
viaqua
andcủa
yourbạn

EN Q: What are the differences between functions created using ZIP archives vs. container images?

VI Câu hỏi: Sự khác biệt giữa các hàm được tạo bằng cách sử dụng lưu trữ ZIP hình ảnh bộ chứa gì?

inglêsvietnamita
functionshàm
createdtạo
usingsử dụng
imageshình ảnh
betweengiữa

EN There are three main differences between functions created using ZIP archives vs. container images:

VI ba điểm khác biệt chính giữa các hàm được tạo bằng lưu trữ ZIP hình ảnh bộ chứa:

inglêsvietnamita
threeba
mainchính
functionshàm
createdtạo
imageshình ảnh
betweengiữa

EN Functions defined as container images are immutable, and customers are responsible for the components packaged in their function

VI Các hàm được định nghĩa hình ảnh bộ chứa đều bất biến khách hàng phải chịu trách nhiệm về các thành phần được đóng gói trong hàm của họ

inglêsvietnamita
imageshình ảnh
responsiblechịu trách nhiệm
componentsphần
introng
customerskhách
functionshàm
andcủa

EN Q: Is there a performance difference between functions defined as zip and container images?

VI Câu hỏi: sự khác biệt nào về hiệu năng giữa các hàm được định nghĩa zip hình ảnh bộ chứa không?

inglêsvietnamita
functionshàm
andcác
imageshình ảnh
betweengiữa
differencekhác biệt

EN The Lambda Runtime Interface Emulator is a proxy for the Lambda Runtime API,which allows customers to locally test their Lambda function packaged as a container image

VI Lambda Runtime Interface Emulator một proxy API Thời gian chạy của Lambda, cho phép khách hàng kiểm thử cục bộ hàm Lambda được đóng gói dưới dạng hình ảnh bộ chứa

inglêsvietnamita
lambdalambda
runtimethời gian chạy
apiapi
allowscho phép
functionhàm
imagehình ảnh
customerskhách
theircủa

EN It allows you to locally test your functions using familiar tools such as cURL and the Docker CLI (when testing functions packaged as container images)

VI Thành phần này cho phép bạn kiểm thử cục bộ các hàm của mình bằng các công cụ quen thuộc như cURL Docker CLI (khi kiểm thử các hàm được đóng gói dưới dạng hình ảnh bộ chứa)

inglêsvietnamita
allowscho phép
functionshàm
clicli
imageshình ảnh
yourbạn
suchcác
andcủa

EN You can include the Lambda Runtime Interface Emulator in your container image to have it accept HTTP requests natively instead of the JSON events required for deployment to Lambda

VI Bạn thể đưa Lambda Runtime Interface Emulator vào trong hình ảnh bộ chứa của mình để thành phần này chấp nhận các yêu cầu HTTP nguyên bản thaycác sự kiện JSON cần thiết để triển khai tới Lambda

inglêsvietnamita
lambdalambda
introng
imagehình ảnh
httphttp
ofcủa
eventssự kiện
deploymenttriển khai
requestsyêu cầu
yourbạn
acceptnhận

EN You can also use it to test extensions and agents built into the container image against the Lambda Extensions API.

VI Bạn cũng thể sử dụng thành phần này để kiểm tra tiện ích mở rộng tác nhân được tích hợp trong hình ảnh bộ chứa dựa trên API Tiện ích mở rộng của Lambda.

inglêsvietnamita
alsocũng
testkiểm tra
imagehình ảnh
lambdalambda
apiapi
usesử dụng
youbạn
andcủa

EN This simplifies the changes required to run their container image on additional compute services

VI Điều này đơn giản hóa các thay đổi cần thiết để chạy hình ảnh bộ chứa trên các dịch vụ điện toán bổ sung

inglêsvietnamita
changesthay đổi
imagehình ảnh
additionalbổ sung
ontrên
runchạy
theircác
requiredcần thiết

EN The container image must implement the Lambda Runtime API

VI Hình ảnh bộ chứa phải triển khai API Thời gian hoạt động của Lambda

inglêsvietnamita
imagehình ảnh
mustphải
implementtriển khai
lambdalambda
apiapi

EN Q: Does AWS Lambda support multi-architecture container images?

VI Câu hỏi: AWS Lambda hỗ trợ các hình ảnh bộ chứa đa kiến trúc không?

inglêsvietnamita
awsaws
lambdalambda
imageshình ảnh
doeskhông

EN The container image must be able to run on a read-only filesystem

VI Hình ảnh bộ chứa phải chạy được trên hệ thống tệp chỉ đọc

inglêsvietnamita
imagehình ảnh
mustphải
ontrên
runchạy

EN They can deploy functions running on Graviton2 as either zip files or container images.

VI Khách hàng thể triển khai các hàm chạy trên Graviton2 dưới dạng tệp zip hoặc hình ảnh bộ chứa.

inglêsvietnamita
deploytriển khai
filestệp
imageshình ảnh
functionshàm
ontrên
orhoặc
theycác
runningchạy

EN Amazon Elastic Container Service (ECS) [both Fargate and EC2 launch types]

VI Amazon Elastic Container Service (ECS) [cả hai loại khởi chạy Fargate EC2]

inglêsvietnamita
amazonamazon
launchchạy
typesloại

EN An AWS account is a container for your resources

VI Một tài khoản AWS kho chứa tài nguyên của bạn

inglêsvietnamita
awsaws
accounttài khoản
resourcestài nguyên
yourbạn

EN Package and deploy functions as container images

VI Đóng gói triển khai các hàm dưới dạng hình ảnh bộ chứa

inglêsvietnamita
packagegói
andcác
deploytriển khai
functionshàm
imageshình ảnh

EN Amazon EC2 Container Service is a scalable management service that supports Docker containers and allows you to easily run distributed applications on a managed cluster of Amazon EC2 instances.

VI Amazon EC2 Container Service dịch vụ quản lý quy mô linh hoạt, hỗ trợ các bộ chứa Docker cho phép bạn dễ dàng chạy ứng dụng phân tán trên cụm phiên bản Amazon EC2 được quản lý.

inglêsvietnamita
amazonamazon
allowscho phép
easilydễ dàng
ontrên
youbạn
runchạy
andcác

EN Q: What is Container Image Support for AWS Lambda?

VI Câu hỏi: Hỗ trợ hình ảnh bộ chứa cho AWS Lambda gì?

inglêsvietnamita
imagehình ảnh
awsaws
lambdalambda

EN AWS Lambda now enables you to package and deploy functions as container images

VI AWS Lambda hiện cho phép bạn đóng gói triển khai các hàm dưới dạng hình ảnh bộ chứa

inglêsvietnamita
awsaws
lambdalambda
enablescho phép
packagegói
deploytriển khai
functionshàm
imageshình ảnh
youbạn
andcác

EN Customers can leverage the flexibility and familiarity of container tooling, and the agility and operational simplicity of AWS Lambda to build applications.

VI Khách hàng thể tận dụng sự linh hoạt sự quen thuộc của công cụ bộ chứa, cũng như sự linh hoạt đơn giản trong hoạt động của AWS Lambda để xây dựng các ứng dụng.

inglêsvietnamita
leveragetận dụng
awsaws
lambdalambda
buildxây dựng
applicationscác ứng dụng
ofcủa
customerskhách

EN Q: How can I use Container Image Support for AWS Lambda?

VI Câu hỏi: Tôi thể dùng Hỗ trợ hình ảnh bộ chứa cho AWS Lambda như thế nào?

inglêsvietnamita
usedùng
imagehình ảnh
awsaws
lambdalambda

Mostrando 50 de 50 traduções