Ittraduċi "liquidity" għal Vjetnamiż

Li turi 42 ta '42 traduzzjonijiet tal-frażi "liquidity" minn Ingliż għal Vjetnamiż

Traduzzjoni ta' Ingliż għal Vjetnamiż ta' liquidity

Ingliż
Vjetnamiż

EN Deposit BTCB in a Venus lending pool to earn interest payments paid out in BTCB (plus XVS tokens as a liquidity mining reward).

VI Gửi BTCB vào nhóm cho vay Venus để kiếm các khoản thanh toán lãi suất được trả bằng BTCB (cộng với mã thông báo XVS là phần thưởng cho việc cung cấp thanh khoản).

Ingliż Vjetnamiż
btcb btcb
lending cho vay
interest lãi
tokens mã thông báo
reward phần thưởng
payments thanh toán
out các

EN Deposit ETH in a Venus lending pool to receive interest payments paid out in ETH (plus XVS tokens as a liquidity mining reward).

VI Gửi ETH vào nhóm cho vay Venus để nhận các khoản thanh toán lãi suất được trả bằng ETH (cộng với mã thông báo XVS là phần thưởng cho việc cung cấp thanh khoản).

Ingliż Vjetnamiż
lending cho vay
interest lãi
tokens mã thông báo
reward phần thưởng
payments thanh toán
receive nhận
out các

EN Start earning interest (in BTCB) and liquidity mining rewards (in XVS) almost immediately.

VI Bắt đầu kiếm lãi (bằng BTCB) và phần thưởng cho việc cung cấp thanh khoản (là đồng tiền mã hóa XVS) gần như ngay lập tức.

Ingliż Vjetnamiż
start bắt đầu
interest lãi
btcb btcb
rewards phần thưởng
in cho
and như

EN Start earning interest (in ETH) and liquidity mining rewards (in XVS) as soon as the next block is mined.

VI Bắt đầu kiếm lãi (bằng ETH) và phần thưởng cung cấp thanh khoản (trong XVS) ngay sau khi khối tiếp theo được khai thác.

Ingliż Vjetnamiż
start bắt đầu
interest lãi
in trong
rewards phần thưởng
next tiếp theo
block khối
is được
the khi
and bằng

EN And that's it! Earning ETH by providing liquidity to a decentralized lending market on Venus is that simple

VI Và đó là nó! Kiếm ETH bằng cách cung cấp thanh khoản cho thị trường cho vay phi tập trung trên Sao Kim chỉ đơn giản vậy thôi

Ingliż Vjetnamiż
providing cung cấp
decentralized phi tập trung
lending cho vay
market thị trường
and thị
on trên
that bằng
to cho

EN By depositing assets into Pancakeswap liquidity pools, you can earn double-digit percentage yield farming APYs paid out in CAKE tokens.

VI Bằng cách gửi tài sản vào các nhóm tạo thanh khoản trong Pancakeswap, bạn có thể kiếm được lãi suất hàng năm hai chữ số được thanh toán bằng mã thông báo CAKE.

Ingliż Vjetnamiż
assets tài sản
tokens mã thông báo
paid thanh toán
in trong
out các

EN Arguably, the easiest way to Earn CAKE tokens is by providing liquidity to the platform's trading pools

VI Có thể cho rằng, cách dễ nhất để có thể Kiếm tiền thông qua đồng tiền mã hoá CAKE là cung cấp thanh khoản cho các nhóm giao dịch trên nền tảng Pancakeswap

Ingliż Vjetnamiż
way cách
providing cung cấp
platforms nền tảng
to tiền

EN Once you have found a pool that you would like to contribute liquidity to, you have to deposit the two assets contained in the pool.

VI Khi bạn đã tìm thấy một nhóm mà bạn muốn đóng góp thanh khoản, bạn phải ký quỹ hai tài sản có trong nhóm đó.

Ingliż Vjetnamiż
two hai
assets tài sản
in trong
you bạn
found tìm

EN Banks can use XRP to source liquidity in real time

VI Các ngân hàng có thể sử dụng XRP để tạo nguồn thanh khoản trong thời gian thực

Ingliż Vjetnamiż
use sử dụng
source nguồn
real thực
time thời gian
in trong

EN If you don't already hold both assets, simply convert half of the holding of one asset into the other and then deposit both into a liquidity pool.

VI Nếu bạn chưa nắm giữ cả hai tài sản, chỉ cần chuyển một nửa số tài sản nắm giữ này thành tài sản kia và sau đó gửi cả hai vào một nhóm thanh khoản.

Ingliż Vjetnamiż
if nếu
into vào
then sau
you bạn
assets tài sản
and

EN Our reputable BTCC index comprised of weighted quotation of the spot index price from multiple major cryptocurrency exchanges, as well as the price provided by BTCC’s liquidity providers

VI Chỉ số BTCC kết hợp giá giao dịch giao ngay của nhiều sàn giao dịch chính và báo giá toàn diện của các nhà cung cấp thanh khoản toàn cầu BTCC để ngăn chặn thao túng giá sàn

Ingliż Vjetnamiż
multiple nhiều
major chính
provided cung cấp
price giá
providers nhà cung cấp
as nhà

EN Deposit BTCB in a Venus lending pool to earn interest payments paid out in BTCB (plus XVS tokens as a liquidity mining reward).

VI Gửi BTCB vào nhóm cho vay Venus để kiếm các khoản thanh toán lãi suất được trả bằng BTCB (cộng với mã thông báo XVS là phần thưởng cho việc cung cấp thanh khoản).

Ingliż Vjetnamiż
btcb btcb
lending cho vay
interest lãi
tokens mã thông báo
reward phần thưởng
payments thanh toán
out các

EN Start earning interest (in BTCB) and liquidity mining rewards (in XVS) almost immediately.

VI Bắt đầu kiếm lãi (bằng BTCB) và phần thưởng cho việc cung cấp thanh khoản (là đồng tiền mã hóa XVS) gần như ngay lập tức.

Ingliż Vjetnamiż
start bắt đầu
interest lãi
btcb btcb
rewards phần thưởng
in cho
and như

EN Deposit ETH in a Venus lending pool to receive interest payments paid out in ETH (plus XVS tokens as a liquidity mining reward).

VI Gửi ETH vào nhóm cho vay Venus để nhận các khoản thanh toán lãi suất được trả bằng ETH (cộng với mã thông báo XVS là phần thưởng cho việc cung cấp thanh khoản).

Ingliż Vjetnamiż
lending cho vay
interest lãi
tokens mã thông báo
reward phần thưởng
payments thanh toán
receive nhận
out các

EN Start earning interest (in ETH) and liquidity mining rewards (in XVS) as soon as the next block is mined.

VI Bắt đầu kiếm lãi (bằng ETH) và phần thưởng cung cấp thanh khoản (trong XVS) ngay sau khi khối tiếp theo được khai thác.

Ingliż Vjetnamiż
start bắt đầu
interest lãi
in trong
rewards phần thưởng
next tiếp theo
block khối
is được
the khi
and bằng

EN And that's it! Earning ETH by providing liquidity to a decentralized lending market on Venus is that simple

VI Và đó là nó! Kiếm ETH bằng cách cung cấp thanh khoản cho thị trường cho vay phi tập trung trên Sao Kim chỉ đơn giản vậy thôi

Ingliż Vjetnamiż
providing cung cấp
decentralized phi tập trung
lending cho vay
market thị trường
and thị
on trên
that bằng
to cho

EN By depositing assets into Pancakeswap liquidity pools, you can earn double-digit percentage yield farming APYs paid out in CAKE tokens.

VI Bằng cách gửi tài sản vào các nhóm tạo thanh khoản trong Pancakeswap, bạn có thể kiếm được lãi suất hàng năm hai chữ số được thanh toán bằng mã thông báo CAKE.

Ingliż Vjetnamiż
assets tài sản
tokens mã thông báo
paid thanh toán
in trong
out các

EN Arguably, the easiest way to Earn CAKE tokens is by providing liquidity to the platform's trading pools

VI Có thể cho rằng, cách dễ nhất để có thể Kiếm tiền thông qua đồng tiền mã hoá CAKE là cung cấp thanh khoản cho các nhóm giao dịch trên nền tảng Pancakeswap

Ingliż Vjetnamiż
way cách
providing cung cấp
platforms nền tảng
to tiền

EN Once you have found a pool that you would like to contribute liquidity to, you have to deposit the two assets contained in the pool.

VI Khi bạn đã tìm thấy một nhóm mà bạn muốn đóng góp thanh khoản, bạn phải ký quỹ hai tài sản có trong nhóm đó.

Ingliż Vjetnamiż
two hai
assets tài sản
in trong
you bạn
found tìm

EN If you don't already hold both assets, simply convert half of the holding of one asset into the other and then deposit both into a liquidity pool.

VI Nếu bạn chưa nắm giữ cả hai tài sản, chỉ cần chuyển một nửa số tài sản nắm giữ này thành tài sản kia và sau đó gửi cả hai vào một nhóm thanh khoản.

Ingliż Vjetnamiż
if nếu
into vào
then sau
you bạn
assets tài sản
and

EN Banks can use XRP to source liquidity in real time

VI Các ngân hàng có thể sử dụng XRP để tạo nguồn thanh khoản trong thời gian thực

Ingliż Vjetnamiż
use sử dụng
source nguồn
real thực
time thời gian
in trong

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN Exotic currency pairs are usually highly volatile and are lacking liquidity

VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản

Ingliż Vjetnamiż
currency tiền
highly cao
and các

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN The 500 companies comprising the SP500 span all major industries and are selected based on their market capitalization, liquidity, ability to be traded, as well as other factors

VI 500 công ty bao gồm SP500 bao gồm tất cả các ngành công nghiệp chính và được lựa chọn dựa trên vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, khả năng giao dịch, cũng như các yếu tố khác

Ingliż Vjetnamiż
companies công ty
major chính
industries công nghiệp
selected chọn
based dựa trên
market thị trường
ability khả năng
other khác
all tất cả các
the trường
and thị
as như
to cũng
on trên

EN Economic Calendar Market Hours Interest Rates Holidays Calendar Forex Market Forex Volatility Forex Correlation Forex News forex analysis COT Data Liquidity Forex Calculators Forex Heat Map Indicators Heatmap

VI Lịch kinh tế Market Hours Interest Rates Holidays Calendar Thị trường Forex Biến động Forex Tương quan Forex Tin tức Forex forex analysis Dữ liệu COT Thanh khoản Máy tính Forex Bản đồ nhiệt Forex Indicators Heatmap

Ingliż Vjetnamiż
market thị trường
news tin tức
data dữ liệu

EN Earn income from fees by providing Dual-Assets liquidity to the market

VI Kiếm thu nhập từ phí bằng cách cung cấp thanh khoản cho thị trường

Ingliż Vjetnamiż
income thu nhập
providing cung cấp
market thị trường
fees phí
the trường
to cho

Li turi 42 minn 42 traduzzjonijiet