Ittraduċi "future proof brand strategy" għal Vjetnamiż

Li turi 50 ta '50 traduzzjonijiet tal-frażi "future proof brand strategy" minn Ingliż għal Vjetnamiż

Traduzzjonijiet ta' future proof brand strategy

"future proof brand strategy" f'Ingliż jista' jiġi tradott fil-Vjetnamiż kliem/frażijiet li ġejjin:

future tương lai
brand bạn cho chúng tôi các của của bạn họ một sử dụng thương hiệu trong trên tốt từ với đến để
strategy chiến lược các trên với để

Traduzzjoni ta' Ingliż għal Vjetnamiż ta' future proof brand strategy

Ingliż
Vjetnamiż

EN The key in doing so successfully is to create your brand identity and boost your brand awareness and brand recognition with the help of archetypes.

VI Chìa khóa để làm điều đó thành công là tạo bản sắc thương hiệu của bạn nâng cao nhận thức về thương hiệu cũng như sự công nhận thương hiệu của bạn với sự trợ giúp của các nguyên mẫu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
is
your của bạn
help giúp
key chìa
create tạo
and như
to cũng
the nhận
with với

EN Lastly, it’s time to incorporate the brand recognition and brand awareness you’ve created to create a brand identity fully.

VI Cuối cùng, đã đến lúc kết hợp nhận dạng thương hiệu nhận thức về thương hiệubạn đã tạo để tạo ra một bản sắc thương hiệu đầy đủ.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
and bạn
create tạo

EN Qtum addresses the inefficiencies of prior generations of proof-of-work blockchains through the adoption of a proof-of-stake consensus model.

VI Qtum giải quyết sự thiếu hiệu quả của các thế hệ blockchain trước đây thông qua việc áp dụng mô hình đồng thuận bằng bằng chứng cổ phần.

Ingliż Vjetnamiż
model mô hình
the giải
of của
through thông qua

EN Through energy automation and smart grid solutions, we provide future-proof solutions that evolve with our changing world.

VI Thông qua tự động hóa năng lượng các giải pháp lưới điện thông minh, chúng tôi cung cấp các giải pháp cho tương lai với khả năng biến đổi cùng với sự thay đổi của thế giới.

Ingliż Vjetnamiż
energy năng lượng
smart thông minh
grid lưới
world thế giới
changing thay đổi
solutions giải pháp
provide cung cấp
through qua
we chúng tôi
and của

EN Brand Monitoring Tool - Track brand mentions online | Semrush

VI Brand Monitoring Tool - Track brand mentions online | Semrush Tiếng Việt

EN Do review our brand guidelines for general rules about using the Pinterest brand.

VI Hãy xem kỹ hướng dẫn thương hiệu của chúng tôi để biết các quy định chung về việc sử dụng thương hiệu Pinterest.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
guidelines hướng dẫn
general chung
using sử dụng
review xem
our chúng tôi

EN Brand name. Buy a domain name that includes your brand for maximum recognition.

VI Tên thương hiệu.Chọn tên miền với tên thương hiệu của bạn giúp tăng tối đa sự nhận diện thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
name tên
maximum tối đa
your của bạn
for với

EN Brand name. Buy a domain name that includes your brand for maximum recognition.

VI Tên thương hiệu.Chọn tên miền với tên thương hiệu của bạn giúp tăng tối đa sự nhận diện thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
name tên
maximum tối đa
your của bạn
for với

EN Brand name. Buy a domain name that includes your brand for maximum recognition.

VI Tên thương hiệu.Chọn tên miền với tên thương hiệu của bạn giúp tăng tối đa sự nhận diện thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
name tên
maximum tối đa
your của bạn
for với

EN Brand name. Buy a domain name that includes your brand for maximum recognition.

VI Tên thương hiệu.Chọn tên miền với tên thương hiệu của bạn giúp tăng tối đa sự nhận diện thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
name tên
maximum tối đa
your của bạn
for với

EN Brand name. Buy a domain name that includes your brand for maximum recognition.

VI Tên thương hiệu.Chọn tên miền với tên thương hiệu của bạn giúp tăng tối đa sự nhận diện thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
name tên
maximum tối đa
your của bạn
for với

EN Brand name. Buy a domain name that includes your brand for maximum recognition.

VI Tên thương hiệu.Chọn tên miền với tên thương hiệu của bạn giúp tăng tối đa sự nhận diện thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
name tên
maximum tối đa
your của bạn
for với

EN Brand Storytelling: How To Jumpstart Your Brand’s Messaging

VI Kể Chuyện Thương Hiệu Hoặc Cách Khởi Động Thông Điệp Thương Hiệu Của Bạn Vào Năm 2023

Ingliż Vjetnamiż
your bạn
brand thương hiệu

EN Brand Storytelling Or How To Jumpstart Your Brand’s Messaging In 2023

VI Kể Chuyện Thương Hiệu Hoặc Cách Khởi Động Thông Điệp Thương Hiệu Của Bạn Vào Năm 2023

Ingliż Vjetnamiż
or hoặc
your bạn
brand thương hiệu

EN The first step to getting your brand noticed is to develop brand recognition.

VI Bước đầu tiên để thương hiệu của bạn được chú ý là phát triển sự công nhận thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
step bước
brand thương hiệu
develop phát triển
is được
your của bạn
to đầu
the nhận

EN Think of the brand Nike. When you hear the words “Just Do It” or see the Nike logo, you automatically identify the brand as the athletic gear company.

VI Hãy nghĩ về thương hiệu Nike. Khi bạn nghe thấy từ “Just Do It” hoặc nhìn thấy logo của Nike, bạn sẽ tự động xác định thương hiệu này là công ty sản xuất dụng cụ thể thao.

EN To build an even stronger connection with your audience and take brand recognition to the next level, focus on brand awareness.

VI Để xây dựng kết nối mạnh mẽ hơn nữa với khán giả của bạn đưa mức độ nhận diện thương hiệu lên một tầm cao mới, hãy tập trung vào nhận thức về thương hiệu.

Ingliż Vjetnamiż
build xây dựng
connection kết nối
brand thương hiệu
your bạn
and
even hơn

EN You will spend less time worrying about how you want to represent your brand, helping you focus on the impact of your brand and the task at hand.

VI Bạn sẽ mất ít thời gian hơn để lo lắng về cách bạn muốn đại diện cho thương hiệu của mình, giúp bạn tập trung vào tác động của thương hiệu nhiệm vụ trước mắt.

Ingliż Vjetnamiż
time thời gian
brand thương hiệu
helping giúp
of của
want muốn
your bạn
and

EN Using archetypes in your brand can help enact these desires, making your brand more relatable.

VI Sử dụng các nguyên mẫu trong thương hiệu của bạn có thể giúp thực hiện những mong muốn này, làm cho thương hiệu của bạn trở nên dễ hiểu hơn.

Ingliż Vjetnamiż
brand thương hiệu
help giúp
using sử dụng
your của bạn
in trong
making cho
more hơn
these này

EN Our country leaders share the trends that are shaping the future of the modern enterprise and what the future of work will be.

VI Tổng giám đốc của Cisco Việt Nam sẽ chia sẻ về một số xu thế định hình nên doanh nghiệp hiện đại tương lai của môi trường làm việc.

Ingliż Vjetnamiż
future tương lai
modern hiện đại
enterprise doanh nghiệp
be
of của
work làm

EN We welcome minors to invest into a more sustainable future; their future. But in order to do so, certain conditons should be met:

VI Chúng tôi hoan nghênh trẻ vị thành niên đầu tư vào một tương lai bền vững hơn; tương lai của họ. Nhưng để làm như vậy, cần đáp ứng một số điều kiện nhất định:

Ingliż Vjetnamiż
more hơn
sustainable bền vững
future tương lai
but nhưng
should cần
we chúng tôi
be
their của

EN What is acceptable as proof of full vaccination?

VI Đâu là bằng chứng chủng ngừa đầy đủ được chấp nhận?

Ingliż Vjetnamiż
full đầy
is được
as bằng

EN Visitors to hospitals, skilled nursing facilities, and intermediate care facilities must show proof that they are fully vaccinated

VI Những người đến bệnh viện, cơ sở điều dưỡng chuyên môn cơ sở chăm sóc trung gian phải xuất trình giấy tờ cho thấy họ đã tiêm vắc-xin đầy đủ

Ingliż Vjetnamiż
must phải
fully đầy
are những

EN Staking Coins | Proof of Stake Coins | How to Stake Coins | Trust Wallet

VI Đặt cược tiền số | Bằng chứng về đặt cược tiền số | Làm thế nào để đặt cược tiền số | Trust Wallet

Ingliż Vjetnamiż
to tiền
how bằng

EN Bitcoin for example does this in a process called mining which is known to use a lot of electricity (Proof-of-Work)

VI Ví dụ như Bitcoin chẳng hạn, thực hiện xác thực trong một quy trình gọi là khai thác sử dụng rất nhiều điện (Proof-of-Work)

Ingliż Vjetnamiż
bitcoin bitcoin
in trong
process quy trình
use sử dụng
lot nhiều

EN Proof-of-Stake (PoS) is one such consensus mechanism that has several variations of its own, as well as some hybrid models

VI Proof-of-Stake (PoS) là một trong những cơ chế đồng thuận như vậy có thể có các biến thể cũng như các mô hình lai khác nhau

Ingliż Vjetnamiż
own cũng
models mô hình
such các

EN Proof-of-work with 2.5 minute block periods.

VI Bằng chứng làm việc (PoW)

Ingliż Vjetnamiż
with bằng
work làm

EN Binance Smart Chain uses a consensus mechanism that is similar to the proof-of-stake plans for Ethereum 2.0

VI Binance Smart Chain sử dụng cơ chế đồng thuận tương tự như các kế hoạch bằng chứng cổ phần cho Ethereum 2.0

Ingliż Vjetnamiż
uses sử dụng
plans kế hoạch
ethereum ethereum
that như
to phần

EN Dogecoin uses Scrypt technology in its proof-of-work consensus protocol to enable anyone to mine the digital currency using GPUs

VI Dogecoin sử dụng công nghệ Scrypt trong giao thức đồng thuận bằng chứng công việc (Proof-of-work) để cho phép mọi người có thể khai thác tiền mã hóa bằng GPU

Ingliż Vjetnamiż
protocol giao thức
enable cho phép
gpus gpu
using sử dụng
to tiền
in trong
the cho

EN This blockchain is secured through a consensus mechanism; in the case of both Dash and Bitcoin, the consensus mechanism is Proof of Work (PoW)

VI Blockchain này được bảo mật thông qua cơ chế đồng thuận; trong trường hợp của cả Dash Bitcoin, cơ chế đồng thuận là Proof of Work (PoW)

Ingliż Vjetnamiż
case trường hợp
bitcoin bitcoin
the trường
in trong
this này
through thông qua

EN Proof-of-Stake (PoS) is the mechanism by which the various participants in Tezos reach consensus on the state of the blockchain

VI Proof-of-Stake (PoS) là cơ chế mà những người tham gia khác nhau trong Tezos đạt được sự đồng thuận về trạng thái của blockchain

Ingliż Vjetnamiż
is được
in trong
various khác nhau

EN The masternode system is referred to as Proof of Service (PoSe), since the masternodes provide crucial services to the network

VI Hệ thống masternode được gọi là Proof of Service (PoSe), vì các masternode cung cấp các dịch vụ quan trọng cho mạng

Ingliż Vjetnamiż
system hệ thống
is được
network mạng
provide cung cấp

EN Smart Contracts & formal verification proof-of-stake. Self-amendment: Tezos can upgrade itself without having to split (“fork”) the network into two different blockchains.

VI Hợp đồng thông minh & Xác minh chính thức Proof-of-Stake Tự sửa đổi: Tezos có thể tự nâng cấp mà không cần phải chia ("fork") mạng thành hai blockchain khác nhau.

Ingliż Vjetnamiż
network mạng
different khác
can phải
the không
to đổi
two hai

EN ** STAY SAFE requirements: Following government directives, please note that all guests are required to present proof of dual vaccination on arrival

VI ** Yêu cầu an toàn: Để đảm bảo môi trường an toàn theo quy định, khách lưu trú tại khách sạn được yêu cầu cung cấp thẻ xanh Covid-19

Ingliż Vjetnamiż
safe an toàn
following theo
guests khách
requirements yêu cầu
are được

EN Guests under 18 will be required to show either a dual vaccination record or proof of a negative Covid rapid test, taken a maximum of 48 hours and a minimum of 8 hours prior to arrival

VI Đối với khách dưới 18 tuổi được yêu cầu chứng nhận tiêm chủng vắc xin hoặc kết quả xét nghiệm nhanh âm tính trong vòng 8 đến 48 giờ trước khi nhận phòng

Ingliż Vjetnamiż
guests khách
required yêu cầu
rapid nhanh
test xét nghiệm
hours giờ
or hoặc
be được

EN Unlike other blockchains, VeChain uses proof of authority (PoA) as their consensus algorithm

VI Không giống như các blockchains khác, VeChain sử dụng bằng chứng về thẩm quyền (PoA) làm thuật toán đồng thuận của mạng lưới

Ingliż Vjetnamiż
other khác
uses sử dụng
algorithm thuật toán
as như
of của

EN The TomoChain blockchain is produced and maintained by a set of 150 masternodes via the TomoChain consensus protocol called Proof of Stake Voting (POSV)

VI Blockchain của TomoChain được xây dựng duy trì bởi một nhóm 150 nút chính (Masternodes) theo cách nhất quán thông qua giao thức đồng thuận của TomoChain có tên là Proof of Stake Voting (POSV)

Ingliż Vjetnamiż
protocol giao thức
of của
by qua

EN The GoChain team took Ethereum's code and made some major changes such as implementing a new blockchain consensus model: Proof of Reputation (PoR)

VI Nhóm Gochain đã lấy mã của Ethereum thực hiện một số thay đổi lớn như triển khai mô hình đồng thuận blockchain Proof of Reputing (PoR) mới

Ingliż Vjetnamiż
team nhóm
made thực hiện
major lớn
new mới
model mô hình
changes thay đổi
of của

EN Key differentiating features of ICON worth highlighting are: Virtual Step, delegated proof of contribution, and Interoperability.

VI Các tính năng khác biệt chính trong việc làm nổi bật giá trị của ICON là "Virtual Step", Bằng chứng đóng góp được ủy quyền (DPoC) Khả năng tương tác.

Ingliż Vjetnamiż
features tính năng
key chính
are được

EN Delegated Proof of Contribution (DPoC)

VI Bằng chứng đóng góp được ủy quyền (DPoC)

EN Non-interactive proofs of proof-of-work allow for super lightweight nodes

VI Bằng chứng không tương tác của giao thức Proof-of-Work cho phép các nút siêu nhẹ

Ingliż Vjetnamiż
allow cho phép
for cho
of của

EN Viacoin is a proof-of-work cryptocurrency that was built in 2014 by a Bitcoin Core developer

VI Viacoin là một loại tiền điện tử chứng minh công việc được xây dựng vào năm 2014 bởi một nhà phát triển cốt lõi Bitcoin

Ingliż Vjetnamiż
bitcoin bitcoin
developer nhà phát triển
core cốt

EN Fast: Proof-of-Stake algorithm and Waves-NG protocol enable rapid yet secure transactions.

VI Nhanh: Thuật toán Proof-of-Stake giao thức Waves -NG cho phép giao dịch nhanh chóng nhưng an toàn.

Ingliż Vjetnamiż
algorithm thuật toán
protocol giao thức
enable cho phép
secure an toàn
transactions giao dịch
fast nhanh chóng
of dịch

EN Harmony has designed a novel Proof-of-Stake (PoS) mechanism for network security and economics

VI Harmony đã thiết kế một cơ chế Proof-of-Stake (PoS) mới cho tính kinh tế an ninh mạng

Ingliż Vjetnamiż
network mạng
security an ninh

EN Our Effective Proof-of-Stake (EPoS) reduces centralization and distributes rewards fairly to thousands of validators

VI Bằng chứng cổ phần hiệu quả (EPoS) của chúng tôi làm giảm sự tập trung phân phối phần thưởng một cách công bằng cho hàng nghìn người xác nhận

Ingliż Vjetnamiż
reduces giảm
rewards phần thưởng
of của
thousands nghìn
our chúng tôi

EN Sometimes the numbers are proof of the luxury and enthusiastic investment of the manufacturer

VI Đôi khi các con số là minh chứng cho mức độ khủng sự đầu tư nhiệt tình của nhà sản xuất

Ingliż Vjetnamiż
of của

EN The proof of the claim,i.e. a link to the other travel website where you found the cheaper accommodation price or activity.

VI Bằng chứng cho yêu cầu khiếu nại: Đường dẫn đến trang web du lịch khác mà bạn tìm thấy có giá đặt chỗ ở hoặc đặt tour rẻ hơn.

Ingliż Vjetnamiż
travel du lịch
price giá
other khác
or hoặc
you bạn

EN Staking Coins | Proof of Stake Coins | How to Stake Coins | Trust Wallet

VI Đặt cược tiền số | Bằng chứng về đặt cược tiền số | Làm thế nào để đặt cược tiền số | Trust Wallet

Ingliż Vjetnamiż
to tiền
how bằng

EN Bitcoin for example does this in a process called mining which is known to use a lot of electricity (Proof-of-Work)

VI Ví dụ như Bitcoin chẳng hạn, thực hiện xác thực trong một quy trình gọi là khai thác sử dụng rất nhiều điện (Proof-of-Work)

Ingliż Vjetnamiż
bitcoin bitcoin
in trong
process quy trình
use sử dụng
lot nhiều

EN Proof-of-Stake (PoS) is one such consensus mechanism that has several variations of its own, as well as some hybrid models

VI Proof-of-Stake (PoS) là một trong những cơ chế đồng thuận như vậy có thể có các biến thể cũng như các mô hình lai khác nhau

Ingliż Vjetnamiż
own cũng
models mô hình
such các

Li turi 50 minn 50 traduzzjonijiet