Ittraduċi "disaster" għal Vjetnamiż

Li turi 50 ta '50 traduzzjonijiet tal-frażi "disaster" minn Ingliż għal Vjetnamiż

Traduzzjoni ta' Ingliż għal Vjetnamiż ta' disaster

Ingliż
Vjetnamiż

EN Earthquake disaster in Hiroshima City due to heavy rain in August 2014

VI Thảm họa động đất ở thành phố Hiroshima do mưa lớn vào tháng 8 năm 2014

Ingliż Vjetnamiż
august tháng

EN Disaster relief activities using the sunflower

VI Hoạt động cứu trợ thiên tai bằng hoa hướng dương

EN * A near-miss is an example of a near-miss or hat at the precursor of an accident or disaster

VI * Một sự kiện suýt bỏ lỡ là một ví dụ về sự kiện suýt bỏ lỡ hoặc sự kiện mũ có thể dẫn đến tai nạn hoặc thảm họa

Ingliż Vjetnamiż
or hoặc

EN Implementation of disaster drills

VI Thực hiện các cuộc tập trận thảm họa

Ingliż Vjetnamiż
implementation thực hiện

EN In the event of a large-scale disaster, it is possible that employees may not be able to return home due to the disconnection of public transportation or the collapse of roads

VI Trong trường hợp xảy ra thảm họa quy mô lớn, có thể nhân viên không thể trở về nhà do mất phương tiện giao thông công cộng hoặc sập đường

Ingliż Vjetnamiż
in trong
employees nhân viên
not không
or hoặc

EN Golden Key: You can get the Golden Key by completing shipment or passing disaster challenges.

VI Golden Key: Bạn có thể nhận Chìa Khóa Vàng bằng cách hoàn thành giao hàng hoặc vượt qua các thử thách thảm họa.

Ingliż Vjetnamiż
or hoặc
challenges thử thách
key chìa
the nhận
get các

EN These phenomena do not come by accident but are actually from an upcoming disaster: an asteroid will soon hit the Earth and cause catastrophic destruction

VI Các hiện tượng đó không phải đến ngẫu nhiên mà thật ra từ một tai họa sắp tới: một tiểu hành tinh không lâu nữa sẽ chạm vào Trái đất và gây ra thảm họa hủy diệt

Ingliż Vjetnamiż
not không
and
these các

EN A shift to clean energy will slow or even stop the alarming march towards climate disaster — but we have to act fast

VI Sự chuyển đổi sang năng lượng sạch sẽ làm chậm lại hoặc thậm chí ngăn chặn cuộc tuần hành đáng báo động đối với thảm họa khí hậu - nhưng chúng ta phải hành động nhanh

EN The result is a new hybrid cloud ready data center that delivers operational cost savings, strengthens disaster recovery (DR) and creates a platform for service innovation.

VI Từ đó xây dựng một trung tâm dữ liệu đám mây lai mới giúp tiết kiệm chi phí vận hành, tăng cường khả năng khắc phục thảm họa (DR) và tạo ra một nền tảng đổi mới dịch vụ.

Ingliż Vjetnamiż
new mới
cloud mây
data dữ liệu
center trung tâm
savings tiết kiệm
and dịch
platform nền tảng
service giúp

EN Tax Relief in Disaster Situations

VI Miễn Áp Dụng Thuế trong Các Tình Huống Thiên Tai

Ingliż Vjetnamiż
in trong
tax thuế

EN AWS CloudEndure [including CloudEndure Disaster Recovery and CloudEndure Migration]

VI AWS CloudEndure [bao gồm CloudEndure Disaster Recovery và CloudEndure Migration]

Ingliż Vjetnamiż
aws aws
including bao gồm

EN Earthquake disaster in Hiroshima City due to heavy rain in August 2014

VI Thảm họa động đất ở thành phố Hiroshima do mưa lớn vào tháng 8 năm 2014

Ingliż Vjetnamiż
august tháng

EN Disaster relief activities using the sunflower

VI Hoạt động cứu trợ thiên tai bằng hoa hướng dương

EN * A near-miss is an example of a near-miss or hat at the precursor of an accident or disaster

VI * Một sự kiện suýt bỏ lỡ là một ví dụ về sự kiện suýt bỏ lỡ hoặc sự kiện mũ có thể dẫn đến tai nạn hoặc thảm họa

Ingliż Vjetnamiż
or hoặc

EN Implementation of disaster drills

VI Thực hiện các cuộc tập trận thảm họa

Ingliż Vjetnamiż
implementation thực hiện

EN In the event of a large-scale disaster, it is possible that employees may not be able to return home due to the disconnection of public transportation or the collapse of roads

VI Trong trường hợp xảy ra thảm họa quy mô lớn, có thể nhân viên không thể trở về nhà do mất phương tiện giao thông công cộng hoặc sập đường

Ingliż Vjetnamiż
in trong
employees nhân viên
not không
or hoặc

EN This will replicate your data with no impact on database performance and provide disaster recovery from region-wide outages.

VI Tính năng này sẽ sao chép dữ liệu mà không ảnh hưởng đến hiệu năng của cơ sở dữ liệu, đồng thời mang lại khả năng phục hồi sau thảm họa do sự cố ngừng hoạt động trên toàn khu vực.

Ingliż Vjetnamiż
no không
on trên
and của
data dữ liệu

EN Disaster recovery across regions is a manual process, where you promote a secondary region to take read/write workloads.

VI Phục hồi sau thảm họa ở các khu vực là quá trình thủ công, trong đó bạn tăng cấp khu vực phụ để đảm nhận khối lượng công việc đọc/ghi.

Ingliż Vjetnamiż
process quá trình
read đọc
region khu vực
you bạn
workloads khối lượng công việc
to trong

EN Disaster Assistance and Emergency Relief

VI Hỗ trợ thiên tai và cứu trợ khẩn cấp (tiếng Anh)

Ingliż Vjetnamiż
emergency khẩn cấp

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

EN To make back-up copies for business continuity and disaster recovery purposes; and

VI Tạo các bản sao dự phòng cho mục đích kinh doanh liên tục và phục hồi sau thảm họa; và

Ingliż Vjetnamiż
business kinh doanh
purposes mục đích
and các

Li turi 50 minn 50 traduzzjonijiet