EN Stop Loss (close trade at X loss) and Take Profit (close trade at X profit), Increase and Auto-Increase options available!
EN Stop Loss (close trade at X loss) and Take Profit (close trade at X profit), Increase and Auto-Increase options available!
VI Chúng tôi cung cấp các tùy chọn Cắt lỗ (đóng giao dịch ở mức lỗ X) và Chốt lời (đóng giao dịch ở mức lợi nhuận X), Tăng và Tự động tăng!
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
increase | tăng |
options | chọn |
and | các |
take | chúng tôi |
EN As organizations plan to return to work, it's clear that most organizations will pursue a hybrid model
VI Khi các tổ chức có kế hoạch trở lại hoạt động, một xu thể rõ ràng là hầu hết các công ty sẽ triển khai mô hình làm việc kết hợp
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
organizations | tổ chức |
plan | kế hoạch |
model | mô hình |
work | làm |
most | các |
EN Grab, Microsoft and Generation, a global non-profit organisation, partnered to create a training programme for driver-partners looking to pursue tech-enabled careers.
VI Grab, Microsoft và Generation, một tổ chức toàn cầu phi lợi nhuận, đã hợp tác để tạo ra một chương trình đào tạo cho các Đối tác tài xế muốn theo đuổi nghề nghiệp liên quan đến công nghệ.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
microsoft | microsoft |
and | các |
global | toàn cầu |
programme | chương trình |
create | tạo |
EN The Center for Financial Industry Information Systems (FISC) is a non-profit organization established in 1984 under the approval of Minister of Finance, Japan
VI Trung tâm Hệ thống thông tin ngành tài chính (FISC) là một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập năm 1984 dưới sự chấp thuận của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Nhật Bản
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
center | trung tâm |
information | thông tin |
systems | hệ thống |
organization | tổ chức |
established | thành lập |
under | dưới |
of | của |
financial | tài chính |
EN As a GmbH, we are independent of stock markets and 92% of our company shares are held by the non-profit Robert Bosch Foundation
VI Là công ty GmbH, chúng tôi độc lập với thị trường chứng khoán và 92% cổ phần công ty chúng tôi do Quỹ Robert Bosch phi lợi nhuận nắm giữ
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
markets | thị trường |
company | công ty |
we | chúng tôi |
and | với |
EN Customer service brands, non-profit causes, charitable activities, and those in the educational industry use the Caregiver archetype for their brand storytelling.
VI Các thương hiệu dịch vụ khách hàng, tổ chức phi lợi nhuận, hoạt động từ thiện và những người trong ngành giáo dục sử dụng nguyên mẫu Người chăm sóc để kể chuyện về thương hiệu của họ.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
in | trong |
use | sử dụng |
those | những |
customer | khách |
brand | thương hiệu |
and | của |
EN Data from 2020. Small merchants refers to businesses that are non-chain, non quick service restaurants across our GrabFood and GrabMart offerings.
VI Dữ liệu năm 2020. Doanh nghiệp nhỏ được định nghĩa là mô hình kinh doanh không theo chuỗi, không phục vụ thức ăn nhanh trên nền tảng GrabFood và GrabMart.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
quick | nhanh |
small | nhỏ |
are | được |
chain | chuỗi |
data | dữ liệu |
that | liệu |
businesses | doanh nghiệp |
to | năm |
EN 12.2 Non-Cancelable and Non-Refundable Charges
VI 12.2 Khoản phí không thể hủy bỏ và không thể hoàn lại
EN Design your shirt, set a price, add a goal and start selling. Teespring handles the rest - production, shipping, and customer service - and you keep the profit!
VI Thiết kế áo, đặt giá, đặt chỉ tiêu và bắt đầu bán ngay. Teespring sẽ lo liệu mọi việc còn lại - sản xuất, giao hàng, và dịch vụ khách hàng - và bạn được nhận lợi nhuận!
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
start | bắt đầu |
production | sản xuất |
price | giá |
customer | khách hàng |
a | đầu |
you | bạn |
the | nhận |
EN Properties that meet certain conditions, such as the payback period based on the location survey and the expected profit, are to be opened
VI Các tài sản đáp ứng các điều kiện nhất định, chẳng hạn như thời gian hoàn vốn dựa trên khảo sát vị trí và lợi nhuận dự kiến, sẽ được mở
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
period | thời gian |
based | dựa trên |
on | trên |
and | như |
the | điều |
EN Join our program and start to make profit in crypto.
VI Hãy tham gia chương trình của chúng tôi và bắt đầu tạo lợi nhuận từ tiền ảo.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
join | tham gia |
program | chương trình |
start | bắt đầu |
our | chúng tôi |
EN Members of the Affiliate Program get the advanced features: a wide range of tools for business & work, the ability to customize the profit, and fast feedback
VI Thành viên của Chương Trình Liên Kết sẽ nhận được những tính năng nâng cao: một loạt các công cụ cho kinh doanh & làm việc, khả năng tùy chỉnh lợi nhuận, và nhận phản hồi nhanh chóng
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
program | chương trình |
advanced | nâng cao |
features | tính năng |
business | kinh doanh |
ability | khả năng |
customize | tùy chỉnh |
feedback | phản hồi |
of | của |
fast | nhanh |
get | nhận |
work | làm |
EN It's easy to earn crypto with us! We created a profit сalculator that shows you numbers based on our statistics
VI Với chúng tôi, bạn sẽ dễ dàng kiếm được tiền ảo! Chúng tôi đã tạo một bản tính toán lợi nhuận cho phép bạn nhìn thấy những con số dựa trên thống kê của chúng tôi
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
easy | dễ dàng |
created | tạo |
based | dựa trên |
on | trên |
its | của |
you | bạn |
we | chúng tôi |
EN Open an Affiliate Account in a few minutes for free and start making extra profit
VI Mở một Tài Khoản Liên Kết miễn phí chỉ trong vài phút và có thể bắt đầu kiếm lời
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
account | tài khoản |
in | trong |
few | vài |
minutes | phút |
start | bắt đầu |
and | và |
EN Margin trading product at YSVN are customized base on investment capacity of each individual clients to match their financial goals as well as maximize profit and minimize loss.
VI Chúng tôi luôn nỗ lực tìm hiểu năng lực đầu tư và mục tiêu tài chính của khách hàng để cung cấp mức đầu tư ưu đãi nhất.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
each | cung cấp |
financial | tài chính |
goals | mục tiêu |
clients | khách hàng |
to | đầu |
EN 14 trading pairs are available and trader can make profit by either holding long or short position.
VI BTCC đã cho ra mắt 14 loại tiền kỹ thuật số thịnh hành nhất hiện nay với hợp đồng USDT, 14 cặp giao dịch, mua hoặc bán đều sinh lời。
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
or | hoặc |
make | cho |
and | dịch |
EN Understand the need and NOT profit financially or accept remuneration for services
VI Hiểu nhu cần và lợi nhuận không tài chính hoặc chấp nhận thù lao cho các dịch vụ
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
understand | hiểu |
need | cần |
remuneration | thù lao |
or | hoặc |
accept | chấp nhận |
and | các |
EN The CCPA defines a business as a for-profit entity that collects consumer personal data
VI CCPA định nghĩa một doanh nghiệp là thực thể vì lợi nhuận thu thập dữ liệu cá nhân của người tiêu dùng
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
business | doanh nghiệp |
consumer | người tiêu dùng |
personal | cá nhân |
data | dữ liệu |
EN Properties that meet certain conditions, such as the payback period based on the location survey and the expected profit, are to be opened
VI Các tài sản đáp ứng các điều kiện nhất định, chẳng hạn như thời gian hoàn vốn dựa trên khảo sát vị trí và lợi nhuận dự kiến, sẽ được mở
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
period | thời gian |
based | dựa trên |
on | trên |
and | như |
the | điều |
EN – FE CREDIT excellently ranked in the top of 500 Most Profitable Companies in Vietnam 2018 (Profit 500) by Vietnam Assessment Report Joint Stock Company (Vietnam Report) in collaboration with VietnamNet
VI – FE CREDIT đã xuất sắc ghi danh với thứ hạng 11 trong Top 500 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lợi Nhuận Tốt Nhất Việt Nam năm 2018 do CTCP Báo cáo Đánh giá Việt Nam phối hợp cùng Báo VietnamNet công bố
EN This is why we recognise your contribution with competitive salary packages, attractive benefits, profit shares, and sincere ‘thank yous’
VI Đây là lý do vì sao chúng tôi ghi nhận đóng góp của bạn với các gói tiền lương cạnh tranh, phúc lợi hấp dẫn, chia sẻ lợi nhuận và những ‘lời cảm ơn’ chân thành
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
packages | gói |
thank | cảm ơn |
we | chúng tôi |
your | của bạn |
with | với |
EN You will be invited to events and exclusive seminars and profit from individual coaching and an internship abroad with Bosch.
VI Bạn sẽ được mời tham gia các sự kiện và các hội thảo chuyên biệt và hưởng lợi từ việc huấn luyện cá nhân và thực tập ở nước ngoài với Bosch.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
events | sự kiện |
you | bạn |
individual | cá nhân |
and | các |
EN You can deduct it on Schedule C (Form 1040), Profit or Loss From Business (Sole Proprietorship) or on your applicable business income tax return.
VI Quý vị có thể khấu trừ số tiền này trên Bản Khai C (Mẫu 1040), Lời hoặc Thua Lỗ từ Hoạt Động Kinh Doanh (Doanh Nghiệp Tư Nhân) hoặc trên đơn khai thuế lợi tức kinh doanh hiện hành của quý vị.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
on | trên |
form | mẫu |
or | hoặc |
business | kinh doanh |
EN Schedule C (Form 1040), Profit or Loss From Business (Sole Proprietorship) or
VI Bản Khai C (Mẫu 1040), Lợi Nhuận hoặc Thua Lỗ từ Hoạt Động Kinh Doanh (Doanh Nghiệp Tư Nhân), hoặc
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
form | mẫu |
or | hoặc |
business | kinh doanh |
EN Schedule F (Form 1040), Profit or Loss From Farming if you're a farmer.
VI Bản Khai F (Mẫu 1040), Lợi Nhuận hoặc Thua Lỗ từ Nông Nghiệp (Tiếng Anh) nếu quý vị là nông dân.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
form | mẫu |
if | nếu |
or | hoặc |
EN 5 profit-driving benefits of hybrid-casual games
VI Mọi thông tin bạn cần biết về định dạng quảng cáo trên TikTok
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | trên |
EN Learn how to grow your app’s number of positive reviews, make the most of negative reviews, and use reviews to grow your business and profit.
VI Chúng tôi sẽ chú trọng đến tỷ lệ duy trì, mức độ gắn kết và số đối tác trên mỗi ứng dụng.
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
your | tôi |
EN Find the keywords that will make your business profit
VI Tìm các từ khóa sẽ tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
business | doanh nghiệp |
find | tìm |
keywords | từ khóa |
your | của bạn |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
EN SELL below low of brakedown candle with 1:2 take profit
VI nhìn vào nến 30p sẽ có thấy sẽ có 1 đợt 1 Pullback và tạo 1 xu thế xuống rất lớn, có thể về lại vùng giá 164.700 nhé mn
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
of | vào |
EN SELL below the low of brakedown candle with 1:2 minimum take profit
VI H1 có dấu hiệu phá vỡ 1835 cho nên xu hướng xuống đầu tiên là 1825 nhé cả nhà
Angļu | Vjetnamietis |
---|---|
the | cho |
Rāda 50 no 50 tulkojumiem