Tulkot "avert climate catastrophe" uz Vjetnamietis

Rāda 47 no 47 frāzes "avert climate catastrophe" tulkojumiem no Angļu uz Vjetnamietis

Vārda {search} tulkojumi

{search} valodā Angļu var tikt tulkots šādos Vjetnamietis vārdos/frāzēs:

climate của khí hậu

Tulkojums no Angļu uz Vjetnamietis no avert climate catastrophe

Angļu
Vjetnamietis

EN Content that denies the existence or impacts of climate change, the human influence on climate change, or that climate change is backed by scientific consensus.

VI Nội dung phủ nhận sự tồn tại hoặc tác động của biến đổi khí hậu, ảnh hưởng của con người đối với biến đổi khí hậu hoặc biến đổi khí hậu dựa trên sự đồng thuận khoa học.

Angļu Vjetnamietis
or hoặc
of của
climate khí hậu
change biến đổi
human người
on trên

EN The California Climate Credit is part of California?s efforts to fight climate change

VI Tín Dụng Khí Hậu California là một phần trong nỗ lực của California để chống lại biến đổi khí hậu

Angļu Vjetnamietis
california california
climate khí hậu
credit tín dụng
part phần
of của
efforts nỗ lực
change biến đổi

EN Together We Can Fight Climate Change

VI Cùng Chung Tay Chống Lại Biến Đổi Khí Hậu

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu

EN Join the growing movement of Californians saving energy to fight climate change

VI Tham gia phong trào ngày càng lớn mạnh của người dân California để chống lại biến đổi khí hậu thông qua tiết kiệm năng lượng

Angļu Vjetnamietis
join tham gia
saving tiết kiệm
energy năng lượng
climate khí hậu
change biến đổi

EN Climate change is already contributing to increased air pollution, more wildfires, droughts and sea-level rise

VI Biến đổi khí hậu đã và đang góp phần gia tăng ô nhiễm không khí, cháy rừng, hạn hán và mực nước biển dâng

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
is đang
change biến đổi
more tăng
to phần

EN Climate Change in California: Facts, Effects and Solutions | Energy Upgrade California® | Energy Upgrade California®

VI Biến Đổi Khí Hậu | Energy Upgrade California® | Energy Upgrade California®

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
california california

EN Climate patterns are changing, in California and across the planet

VI Cấu trúc khí hậu hiện đang biến đổi, ở California và khắp nơi trên hành tinh này

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
california california
in trên
the này

EN Since the mid 20th century, climate scientists have tracked these global warming trends and attributed them largely to human activity on the planet

VI Kể từ giữa thế kỷ 20, các nhà khoa học khí hậu đã theo dõi xu hướng ấm lên toàn cầu và cho biết nguyên nhân của những xu hướng này chủ yếu là do hoạt động của con người trên hành tinh này

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
have cho
global toàn cầu
human người
on trên
and của
these này
them các

EN How Is Climate Change Affecting California?

VI Biến Đổi Khí Hậu Đang Ảnh Hưởng Như Nào Đến California?

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
california california
how như

EN In California, there are several areas of impact from climate change:

VI Ở California, có một số lĩnh vực bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí hậu:

Angļu Vjetnamietis
california california
there
climate khí hậu
change biến đổi

EN These fires will add even more carbon to the atmosphere, further accelerating climate change.

VI Cháy rừng thậm chí sẽ thải ra nhiều khí các-bon hơn vào khí quyển, từ đó đẩy nhanh quá trình biến đổi khí hậu.

Angļu Vjetnamietis
these các
climate khí hậu
change biến đổi
more nhiều

EN What Can You Do About Climate Change?

VI Bạn Có Thể Làm Gì Đối Với Biến Đổi Khí Hậu?

Angļu Vjetnamietis
can có thể làm
climate khí hậu
do làm
about với
you bạn

EN The city of Lancaster, California, and Mayor R. Rex Parris, combating climate change and providing residents with clean energy.

VI Thành phố Lancaster, California và Thị trưởng R. Rex Parris, đang chiến đấu với biến đổi khí hậu và cung cấp cho người dân năng lượng sạch.

Angļu Vjetnamietis
california california
climate khí hậu
providing cung cấp
energy năng lượng
and thị
change biến đổi
with với
the cho

EN The global commitment to reducing climate change means that legislation is changing constantly

VI Cam kết toàn cầu nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu có nghĩa là pháp chế đang thay đổi liên tục

Angļu Vjetnamietis
global toàn cầu
reducing giảm
climate khí hậu
means có nghĩa
is đang
change thay đổi
to đổi

EN Get invested in the climate fight

VI Đầu tư vào cuộc chiến chống khí hậu

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu

EN Fighting the climate crisis with affordable clean energy

VI Chống khủng hoảng khí hậu bằng năng lượng sạch giá cả phải chăng

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
energy năng lượng
with bằng

EN A shift to clean energy will slow or even stop the alarming march towards climate disaster — but we have to act fast

VI Sự chuyển đổi sang năng lượng sạch sẽ làm chậm lại hoặc thậm chí ngăn chặn cuộc tuần hành đáng báo động đối với thảm họa khí hậu - nhưng chúng ta phải hành động nhanh

EN The ecoligo team has a shared passion: to stop climate change in its tracks

VI Nhóm ecoligo có một niềm đam mê chung: ngăn chặn sự biến đổi khí hậu theo hướng của họ

Angļu Vjetnamietis
ecoligo ecoligo
team nhóm
climate khí hậu
change biến đổi

EN Join the thousands of investors already saving the world from climate change — and earning interest along the way.

VI Tham gia cùng hàng nghìn nhà đầu tư đã cứu thế giới khỏi biến đổi khí hậu - và kiếm tiền lãi trong suốt quá trình đó.

Angļu Vjetnamietis
interest lãi
the đổi

EN After a years-long partnership, ecoligo, the German climate solution leader will take over Namene Solar’s project business in West Africa. Accra, Ghana,?

VI Sau mối quan hệ đối tác kéo dài nhiều năm, ecoligo, nhà lãnh đạo giải pháp khí hậu của Đức sẽ tiếp?

Angļu Vjetnamietis
ecoligo ecoligo
climate khí hậu
solution giải pháp
long dài
after sau
the giải
a năm

EN Another month of 2021 has come to an end and once again crowdinvestors have sent a strong signal for climate protection: In?

VI Một tháng nữa của năm 2021 đã kết thúc và một lần nữa các nhà đầu tư cộng đồng đã gửi đi?

Angļu Vjetnamietis
month tháng
once lần
sent gửi
of của

EN Every day the ecoligo team shows up to tackle the climate crisis and we do it together

VI Mỗi ngày, nhóm ecoligo xuất hiện để giải quyết cuộc khủng hoảng khí hậu và chúng tôi cùng nhau làm điều đó

Angļu Vjetnamietis
every mỗi
day ngày
ecoligo ecoligo
team nhóm
climate khí hậu
together cùng nhau
we chúng tôi

EN There are six years left until climate change is irreversible

VI Còn sáu năm nữa là biến đổi khí hậu không thể đảo ngược

Angļu Vjetnamietis
years năm
climate khí hậu
change biến đổi

EN The climate crisis won’t wait for a bank loan to be approved

VI Khủng hoảng khí hậu sẽ không đợi khoản vay ngân hàng được chấp thuận

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
bank ngân hàng
loan khoản vay
be được
the không

EN "Every individual has the power to take action on climate change today, and not in the distant future, whether they realize it or not. ecoligo is a solution with immediate impact.”

VI "Mọi cá nhân đều có quyền hành động với biến đổi khí hậu ngay hôm nay, và không phải trong tương lai xa, cho dù họ có nhận ra hay không. ecoligo là một giải pháp có tác động tức thì ”.

EN Climate change threatens the existence of all of us

VI Biến đổi khí hậu đe dọa sự tồn tại của tất cả chúng ta

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
us chúng ta
change biến đổi
all của

EN We’re steadfast in our commitment to taking actions that will save the world from the disastrous effects of climate change

VI Chúng tôi kiên định trong cam kết thực hiện các hành động sẽ cứu thế giới khỏi những tác động thảm khốc của biến đổi khí hậu

Angļu Vjetnamietis
in trong
our chúng tôi
save cứu
world thế giới
of của
climate khí hậu
change biến đổi

EN When it comes to tackling a global challenge like climate change we know that together we can go further

VI Khi nói đến việc giải quyết một thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu, chúng ta biết rằng cùng nhau chúng ta có thể tiến xa hơn

Angļu Vjetnamietis
it
global toàn cầu
climate khí hậu
change biến đổi
know biết
together cùng nhau
further hơn

EN Ready to take on the climate crisis?

VI Sẵn sàng đối phó với khủng hoảng khí hậu?

Angļu Vjetnamietis
ready sẵn sàng
climate khí hậu
to với

EN Kenya is the biggest exporter of roses to Europe, transporting almost 160,000 tonnes of cut flowers in 2017. The country’s climate is?

VI Kenya là nước xuất khẩu hoa hồng lớn nhất sang châu Âu, vận chuyển gần 160.000 tấn hoa cắt cành trong năm?

Angļu Vjetnamietis
biggest lớn nhất
in trong

EN We are the first generation to feel the effects of climate change and the last generation who can do something about it

VI Chúng tôi là thế hệ đầu tiên cảm nhận được tác động của biến đổi khí hậu và là thế hệ cuối cùng có thể làm được điều gì đó với nó

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
change biến đổi
last cuối cùng
can có thể làm
we chúng tôi
of của
first

EN Everyone is welcome to invest in ecoligo's projects and take action to stop climate change in its tracks

VI Mọi người đều được hoan nghênh đầu tư vào các dự án của ecoligo và hành động để ngăn chặn tình trạng biến đổi khí hậu

Angļu Vjetnamietis
projects dự án
climate khí hậu
change biến đổi
everyone người
and

EN Close partnerships with engineering, procurement and construction firms, financing institutions and sustainable companies fighting climate change are key to ecoligo's mission

VI Quan hệ đối tác chặt chẽ với các công ty kỹ thuật, mua sắm và xây dựng, các tổ chức tài chính và các công ty bền vững chống lại biến đổi khí hậu là chìa khóa cho sứ mệnh của ecoligo

Angļu Vjetnamietis
engineering kỹ thuật
construction xây dựng
institutions tổ chức
sustainable bền vững
climate khí hậu
companies công ty
change biến đổi
key chìa
with với

EN This capital empowers us to implement projects faster, scaling the impact of our efforts to fight climate change - as well as the impact of our crowdinvestors.

VI Nguồn vốn này cho phép chúng tôi triển khai các dự án nhanh hơn, mở rộng tác động của nỗ lực chống biến đổi khí hậu - cũng như tác động của các nhà đầu tư cộng đồng của chúng tôi.

Angļu Vjetnamietis
implement triển khai
projects dự án
of của
efforts nỗ lực
climate khí hậu
change biến đổi
well cho
faster nhanh
our chúng tôi

EN We calculate CO2 savings of our projects based on the official methodology of the United Nations Framework Convention on Climate Change (UNFCCC)

VI Chúng tôi tính toán CO2 tiết kiệm cho các dự án của chúng tôi dựa trên phương pháp luận chính thức của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (UNFCCC)

Angļu Vjetnamietis
calculate tính
savings tiết kiệm
projects dự án
based dựa trên
official chính thức
framework khung
climate khí hậu
change biến đổi
we chúng tôi
on trên

EN The global commitment to reducing climate change means that legislation is changing constantly

VI Cam kết toàn cầu nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu có nghĩa là pháp chế đang thay đổi liên tục

Angļu Vjetnamietis
global toàn cầu
reducing giảm
climate khí hậu
means có nghĩa
is đang
change thay đổi
to đổi

EN The Company agreed with the recommendations of the Task Force on Climate-related Financial Information Disclosure (TCFD * 2) established by the Financial Stability Board (FSB * 1) on July 28, 2021.

VI Công ty đã đồng ý với các khuyến nghị của Nhóm đặc nhiệm về công bố thông tin tài chính liên quan đến khí hậu (TCFD * 2) do Ban ổn định tài chính (FSB * 1) thành lập vào ngày 28 tháng 7 năm 2021.

Angļu Vjetnamietis
company công ty
financial tài chính
information thông tin
established thành lập
july tháng
with với
the của

EN More than 400 of our locations are already CO₂-neutral, yet we want to do more to reduce our impact on the climate

VI Hơn 400 địa điểm của chúng tôi đã thực hiện trung hòa CO₂, nhưng chúng tôi muốn làm nhiều hơn nữa để giảm tác động lên khí hậu

EN We want to shape climate change and closely examine the CO₂ footprint of our products, procured goods and logistics chain

VI Chúng tôi muốn định hình việc thay đổi khí hậu và xem xét kỹ tác động CO₂ của các sản phẩm, hàng hóa thu mua và chuỗi hậu cần của mình

EN 30 September - Spotlight: Siemens Study on Climate Change Calls for More Action from Private Sectors in ASEAN Countries

VI 30 tháng 9 - Nghiên cứu của Siemens về Biến đổi khí hậu đề xuất sự tham gia tích cực hơn của khu vực tư nhân trong các nước ASEAN

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu
asean asean
september tháng 9
change biến đổi
in trong
more hơn
from đổi

EN The Company agreed with the recommendations of the Task Force on Climate-related Financial Information Disclosures (TCFD * 2) established by the Financial Stability Board (FSB * 1) on July 28, 2021.

VI Công ty đã đồng ý với các khuyến nghị của Nhóm đặc nhiệm về công bố thông tin tài chính liên quan đến khí hậu (TCFD * 2) do Ban ổn định tài chính (FSB * 1) thành lập vào ngày 28 tháng 7 năm 2021.

Angļu Vjetnamietis
company công ty
financial tài chính
information thông tin
established thành lập
july tháng
with với
the của

EN Get invested in the climate fight

VI Đầu tư vào cuộc chiến chống khí hậu

Angļu Vjetnamietis
climate khí hậu

EN Conspiracy theories, including about climate change or civic participation

VI Thuyết âm mưu, bao gồm cả về biến đổi khí hậu hoặc hoạt động tham gia dân sự

Angļu Vjetnamietis
including bao gồm
climate khí hậu
change biến đổi
or hoặc

EN Content that originates from disinformation campaigns, including about climate change or civic participation

VI Nội dung bắt nguồn từ các chiến dịch thông tin sai lệch, bao gồm về biến đổi khí hậu hoặc hoạt động tham gia dân sự

Angļu Vjetnamietis
campaigns chiến dịch
including bao gồm
climate khí hậu
change biến đổi
or hoặc

EN False or misleading content about climate change solutions that contradict well-established scientific consensus.

VI Nội dung sai lệch hoặc gây hiểu lầm về các giải pháp chống biến đổi khí hậu mâu thuẫn với sự đồng thuận khoa học có căn cứ.

Angļu Vjetnamietis
or hoặc
climate khí hậu
change biến đổi
solutions giải pháp

EN Content that misrepresents scientific data, including by omission or cherry-picking, in order to erode trust in climate science and experts.

VI Nội dung trình bày dữ liệu khoa học sai lệch, bao gồm cả do thiếu sót hoặc lấp liếm bằng chứng, để làm xói mòn niềm tin vào khoa học và các chuyên gia khí hậu.

Angļu Vjetnamietis
including bao gồm
or hoặc
climate khí hậu
science khoa học
experts các chuyên gia
data dữ liệu
and

EN At COP28, reducing methane emissions from food waste is essential to achieving global climate targets

VI Tại COP28, giảm lượng khí thải mêtan từ chất thải thực phẩm là điều cần thiết để đạt được các mục tiêu khí hậu toàn cầu

Rāda 47 no 47 tulkojumiem