{Ssearch} wergerîne Vîetnamî

{Endresult} ji 24 wergerên peyva "leak meaning" ji Îngilîzî bo Vîetnamî têne nîşandan

Wergerên {lêgerîn}

"leak meaning" di Îngilîzî de dikare bi van Vîetnamî peyv/hevokên jêrîn were wergerandin:

meaning của

Wergera Îngilîzî bo Vîetnamî ya {lêgerîn}

Îngilîzî
Vîetnamî

EN Your personal information will be kept securely under strict control and will be carefully protected by the EDION Group so that it will not leak to other parties.

VI Thông tin cá nhân của bạn sẽ được lưu giữ an toàn dưới sự kiểm soát chặt chẽ và sẽ được EDION Group bảo vệ cẩn thận để không bị rò rỉ cho các bên khác.

Îngilîzî Vîetnamî
information thông tin
securely an toàn
control kiểm soát
other khác
your của bạn
personal cá nhân
be được

EN The biggest thing, which we didn’t even think about, was fixing the leakage in our ductwork—we had a humongous leak

VI Điều lớn nhất, mà chúng tôi không nghĩ tới đó là sửa chữa đường ống bị rò rỉ của chúng tôi— chúng tôi có một chỗ rò rỉ to bự

EN Your personal information will be kept securely under strict control and will be carefully protected by the EDION Group so that it will not leak to other parties.

VI Thông tin cá nhân của bạn sẽ được lưu giữ an toàn dưới sự kiểm soát chặt chẽ và sẽ được EDION Group bảo vệ cẩn thận để không bị rò rỉ cho các bên khác.

Îngilîzî Vîetnamî
information thông tin
securely an toàn
control kiểm soát
other khác
your của bạn
personal cá nhân
be được

EN What is a VPN Free VPN vs Paid VPN Privacy Hub Transparency Report Privacy Tools Money-Back Guarantee Fastest VPN Cookie Cleaner DNS Leak Test

VI VPN là gì VPN miễn phí và VPN trả phí Privacy Hub Báo cáo Minh bạch Công cụ quyền riêng tư Đảm bảo hoàn tiền VPN nhanh nhất Công cụ làm sạch cookie Kiểm tra rò rỉ DNS

Îngilîzî Vîetnamî
is
vpn vpn
privacy riêng
report báo cáo
dns dns
test kiểm tra
money tiền
fastest nhanh nhất

EN Binance burns a percentage of the BNB supply every three months meaning BNB is a deflationary asset

VI Binance tiến hành tiêu huỷ 1% nguồn cung BNB mỗi ba tháng một lần, như thế có nghĩa BNB là một tài sản giảm phát

Îngilîzî Vîetnamî
bnb bnb
every mỗi
three ba
months tháng
asset tài sản

EN I did not understand the meaning of this feature, until playing Online Game mode, I was robbed by another player while I was outside

VI Tôi không hiểu ý nghĩa của tính năng này, cho tới khi chơi chế độ Online Game, tôi đã bị một người chơi khác cướp mất xe khi tôi đang ở ngoài

Îngilîzî Vîetnamî
not không
understand hiểu
feature tính năng
another khác
player người chơi
of của
while khi
game chơi

EN Therefore, you cannot fully understand the meaning of the game?s plot

VI Do đó, bạn không thể hiểu hết được ý nghĩa cốt truyện của trò chơi

Îngilîzî Vîetnamî
understand hiểu
game trò chơi
you bạn

EN The electricity grid prices typically have a “foreign exchange rate levy”, meaning that the utility tariff that businesses are paying today, is already linked to USD

VI Giá lưới điện thường có “phí tỷ giá hối đoái”, nghĩa là biểu giá điện mà các doanh nghiệp đang trả ngày nay, đã được liên kết với USD

EN We are partners but we are also your client, meaning that we pay you according to the project milestones achieved.

VI Chúng tôi là đối tác nhưng chúng tôi cũng là khách hàng của bạn, nghĩa là chúng tôi trả tiền cho bạn theo các mốc dự án đã đạt được.

Îngilîzî Vîetnamî
project dự án
pay trả
we chúng tôi
but nhưng
your của bạn
client khách hàng
also cũng
you bạn
are được
to tiền

EN Binance burns a percentage of the BNB supply every three months meaning BNB is a deflationary asset

VI Binance tiến hành tiêu huỷ 1% nguồn cung BNB mỗi ba tháng một lần, như thế có nghĩa BNB là một tài sản giảm phát

Îngilîzî Vîetnamî
bnb bnb
every mỗi
three ba
months tháng
asset tài sản

EN Non-consensual images, meaning images of a private or sexual nature obtained or published without consent

VI Hình ảnh không đồng thuận, có nghĩa là hình ảnh có tính chất riêng tư hoặc tình dục có được hoặc được công bố mà không có sự đồng ý của chủ thể

Îngilîzî Vîetnamî
of của
or hoặc
private riêng
images hình ảnh

EN ?Host? has the meaning given in the Zoom Services Description.

VI “Người chủ trì” có nghĩa được nêu trong Mô tả dịch vụ Zoom.

Îngilîzî Vîetnamî
in trong

EN ?Meeting? has the meaning in the Zoom Services Description.

VI “Cuộc họp” có nghĩa được nêu trong Mô tả dịch vụ Zoom.

Îngilîzî Vîetnamî
in trong

EN ?Participant? has the meaning in the Zoom Services Description.

VI “Người tham gia” có nghĩa được nêu trong Mô tả dịch vụ Zoom.

Îngilîzî Vîetnamî
in trong

EN ?Phone Host? has the meaning in the Zoom Service Description.

VI “Người chủ trì điện thoại” có nghĩa được nêu trong Mô tả dịch vụ Zoom.

Îngilîzî Vîetnamî
in trong

EN Plus, many platforms take up to 15% of your online sales in the form of various fees, meaning you end up with smaller profit margins overall.

VI Thêm vào đó, nhiều nền tảng sẽ thu các loại phí lên đến 15% doanh thu, nghĩa là lợi nhuận tổng của bạn sẽ ít hơn.

Îngilîzî Vîetnamî
platforms nền tảng
fees phí
end của
your của bạn

EN Chances are that you also won’t need as much staff, meaning that general operating costs will be lower.

VI Bạn cũng không cần nhiều nhân viên, điều này có nghĩa là chi phí vận hành chung sẽ thấp hơn.

Îngilîzî Vîetnamî
staff nhân viên
general chung
lower thấp
costs phí
also cũng

EN Each gTLD carries a slightly different meaning, so it’s usually best to pick one that’s most relevant to your website.

VI Mỗi gTLD mang ý nghĩa khác nhau, cho nên tốt nhất là nên chọn đuôi tên miền liên quan nhất với trang web của bạn.

Îngilîzî Vîetnamî
pick chọn
your của bạn
different khác nhau

EN Each gTLD carries a slightly different meaning, so it’s usually best to pick one that’s most relevant to your website.

VI Mỗi gTLD mang ý nghĩa khác nhau, cho nên tốt nhất là nên chọn đuôi tên miền liên quan nhất với trang web của bạn.

Îngilîzî Vîetnamî
pick chọn
your của bạn
different khác nhau

EN Each gTLD carries a slightly different meaning, so it’s usually best to pick one that’s most relevant to your website.

VI Mỗi gTLD mang ý nghĩa khác nhau, cho nên tốt nhất là nên chọn đuôi tên miền liên quan nhất với trang web của bạn.

Îngilîzî Vîetnamî
pick chọn
your của bạn
different khác nhau

EN Each gTLD carries a slightly different meaning, so it’s usually best to pick one that’s most relevant to your website.

VI Mỗi gTLD mang ý nghĩa khác nhau, cho nên tốt nhất là nên chọn đuôi tên miền liên quan nhất với trang web của bạn.

Îngilîzî Vîetnamî
pick chọn
your của bạn
different khác nhau

EN Each gTLD carries a slightly different meaning, so it’s usually best to pick one that’s most relevant to your website.

VI Mỗi gTLD mang ý nghĩa khác nhau, cho nên tốt nhất là nên chọn đuôi tên miền liên quan nhất với trang web của bạn.

Îngilîzî Vîetnamî
pick chọn
your của bạn
different khác nhau

EN Each gTLD carries a slightly different meaning, so it’s usually best to pick one that’s most relevant to your website.

VI Mỗi gTLD mang ý nghĩa khác nhau, cho nên tốt nhất là nên chọn đuôi tên miền liên quan nhất với trang web của bạn.

Îngilîzî Vîetnamî
pick chọn
your của bạn
different khác nhau

EN Meaning, they may not always use that archetype, but they use it to stand out in some of their advertising.

VI Có nghĩa là, không phải lúc nào họ cũng sử dụng nguyên mẫu đó, nhưng họ sử dụng nó để nổi bật trong một số quảng cáo của mình.

Îngilîzî Vîetnamî
may phải
not không
use sử dụng
but nhưng
in trong
advertising quảng cáo
of của

{Endresult} ji 24 wergeran nîşan dide