{Ssearch} wergerîne Vîetnamî

{Endresult} ji 50 wergerên peyva "employment" ji Îngilîzî bo Vîetnamî têne nîşandan

Wergerên {lêgerîn}

"employment" di Îngilîzî de dikare bi van Vîetnamî peyv/hevokên jêrîn were wergerandin:

employment các công ty hỗ trợ làm một quản lý việc làm

Wergera Îngilîzî bo Vîetnamî ya {lêgerîn}

Îngilîzî
Vîetnamî

EN Employers must deposit and report employment taxes. For more information regarding specific forms and their due date refer to the Employment Tax Due Dates page.

VI Chủ lao động phải ký gửi và khai báo thuế việc làm. Để biết thêm thông tin về các mẫu đơn và ngày đến hạn cụ thể, hãy tham khảo trang Ngày đáo hạn nộp thuế việc làm.

Îngilîzî Vîetnamî
must phải
employment việc làm
more thêm
information thông tin
date ngày
page trang
specific các

EN Employers are required by law to withhold employment taxes from their employees. Employment taxes include federal income tax withholding and Social Security and Medicare Taxes.

VI Luật pháp đòi hỏi chủ lao động phải khấu lưu thuế việc làm từ nhân viên của họ. Thuế việc làm bao gồm khấu lưu thuế thu nhập liên bang và thuế An sinh Xã hội và Medicare.

Îngilîzî Vîetnamî
required phải
employment việc làm
employees nhân viên
include bao gồm
federal liên bang
income thu nhập
and của

EN Promotion of employment of people with disabilities

VI Thúc đẩy việc làm của người khuyết tật

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
people người
of của

EN Retirement reemployment system (continuous employment system)

VI Hệ thống tuyển dụng hưu trí (hệ thống việc làm liên tục)

Îngilîzî Vîetnamî
system hệ thống
continuous liên tục
employment việc làm

EN With the need to secure stable employment for the elderly, we re-employ those who are willing to work at EDION after retirement

VI Với nhu cầu đảm bảo việc làm ổn định cho người cao tuổi, chúng tôi tuyển dụng lại những người sẵn sàng làm việc tại EDION sau khi nghỉ hưu

Îngilîzî Vîetnamî
need nhu cầu
employment việc làm
re lại
we chúng tôi
at tại
work làm việc
those
after khi
with với

EN Fixed-term contract employee employment system

VI Hệ thống việc làm nhân viên hợp đồng cố định

Îngilîzî Vîetnamî
contract hợp đồng
employee nhân viên
employment việc làm
system hệ thống

EN In addition, EDION has a re-employment system, and we would like you to use the experience you gained after retirement in EDION again

VI Ngoài ra, EDION có một hệ thống việc làm lại và chúng tôi muốn bạn sử dụng kinh nghiệm bạn có được sau khi nghỉ hưu ở EDION một lần nữa

Îngilîzî Vîetnamî
system hệ thống
experience kinh nghiệm
we chúng tôi
use sử dụng
you bạn
has
after sau

VI Hệ thống việc làm nhân viên tạm thời

Îngilîzî Vîetnamî
temporary tạm thời
employee nhân viên
employment việc làm
system hệ thống

EN Canada’s ICT sector posted strong growth in 2019 and outperformed the overall Canadian economy in output, employment, and innovation growth.

VI Ngành CNTT Canada có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2019 và vượt trội so với toàn bộ nền kinh tế Canada về sản lượng, việc làm và tốc độ đổi mới.

Îngilîzî Vîetnamî
growth tăng
in trong
and với
canadian canada
employment việc làm

EN We cannot handle job discrimination cases.Contact the Equal Employment Opportunity Commission (EEOC) for help with this matter. 

VI Chúng tôi không thể xử các trường hợp phân biệt công việc.Liên hệ với Ủy ban cơ hội việc làm bình đẳng (EEOC) để giúp đỡ về vấn đề này.

Îngilîzî Vîetnamî
we chúng tôi
cannot không
help giúp
cases trường hợp
Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm

EN Gain experience in several areas of public interest law, such as family, housing, collection lawsuits, bankruptcy, public benefits, tax, education, and employment

VI Đạt được kinh nghiệm trong một số lĩnh vực của luật lợi ích công cộng, chẳng hạn như gia đình, nhà ở, bộ sưu tập các vụ kiện, phá sản, lợi ích công cộng, thuế, giáo dục, và việc làm

Îngilîzî Vîetnamî
experience kinh nghiệm
in trong
family gia đình
benefits lợi ích
education giáo dục
employment việc làm
of của
such các

EN Canada’s ICT sector posted strong growth in 2019 and outperformed the overall Canadian economy in output, employment, and innovation growth

VI Ngành CNTT Canada có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2019 và vượt trội so với toàn bộ nền kinh tế Canada về sản lượng, việc làm và tốc độ đổi mới

Îngilîzî Vîetnamî
growth tăng
in trong
and với
canadian canada
employment việc làm

EN Promotion of employment of people with disabilities

VI Thúc đẩy việc làm của người khuyết tật

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
people người
of của

EN Retirement reemployment system (continuous employment system)

VI Hệ thống tuyển dụng hưu trí (hệ thống việc làm liên tục)

Îngilîzî Vîetnamî
system hệ thống
continuous liên tục
employment việc làm

EN Fixed-term contract employee employment system

VI Hệ thống việc làm nhân viên hợp đồng cố định

Îngilîzî Vîetnamî
contract hợp đồng
employee nhân viên
employment việc làm
system hệ thống

EN In addition, EDION has a re-employment system, and we would like you to use the experience you gained after retirement in EDION again

VI Ngoài ra, EDION có một hệ thống việc làm lại và chúng tôi muốn bạn sử dụng kinh nghiệm bạn có được sau khi nghỉ hưu ở EDION một lần nữa

Îngilîzî Vîetnamî
system hệ thống
experience kinh nghiệm
we chúng tôi
use sử dụng
you bạn
has
after sau

VI Hệ thống việc làm nhân viên tạm thời

Îngilîzî Vîetnamî
temporary tạm thời
employee nhân viên
employment việc làm
system hệ thống

EN Jobs & Job Search Advice, Employment & Careers | FE CREDIT

VI Tuyển dụng và tìm kiếm việc làm nhanh | FE CREDIT

Îngilîzî Vîetnamî
search tìm kiếm
fe fe
jobs việc làm

EN If you have employees, you must keep all your employment tax records for at least 4 years after the tax becomes due or is paid, whichever is later.

VI Nếu có thuê nhân viên, quý vị phải lưu giữ tất cả hồ sơ thuế làm việc ít nhất 4 năm sau khi thuế đáo hạn hoặc được trả xong, tùy theo ngày nào đến sau.

Îngilîzî Vîetnamî
employees nhân viên
tax thuế
if nếu
is
paid trả
or hoặc
keep giữ
after khi

EN Employment Taxes | Internal Revenue Service

VI Thuế Việc Làm | Internal Revenue Service

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm

EN Depositing and Reporting Employment Taxes

VI Ký Gởi và Trình Báo Thuế Việc Làm

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm

EN You must deposit and report your employment taxes on time.

VI Quý vị phải kịp thời ký gởi và trình báo thuế việc làm.

Îngilîzî Vîetnamî
must phải
employment việc làm
your

EN Learn how to electronically file your employment tax forms.

VI Tìm hiểu cách nộp mẫu thuế việc làm của quý vị theo phương thức điện tử.

Îngilîzî Vîetnamî
learn hiểu
your
employment việc làm

EN Canada’s ICT sector posted strong growth in 2019 and outperformed the overall Canadian economy in output, employment, and innovation growth.

VI Ngành CNTT Canada có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2019 và vượt trội so với toàn bộ nền kinh tế Canada về sản lượng, việc làm và tốc độ đổi mới.

Îngilîzî Vîetnamî
growth tăng
in trong
and với
canadian canada
employment việc làm

EN The earnings of a person who is working as an independent contractor are subject to self-employment tax

VI Thu nhập của một người đang làm việc với tư cách là một thầu khoán độc lập phải chịu thuế tự kinh doanh

Îngilîzî Vîetnamî
of của
is
person người
working làm

EN If an employer-employee relationship exists (regardless of what the relationship is called), then you are not an independent contractor and your earnings are generally not subject to self-employment tax

VI Nếu có mối quan hệ chủ lao động-nhân viên (bất kể quan hệ đó được gọi là gì), thì quý vị không phải là thầu khoán độc lập, và nói chung thu nhập của quý vị không chịu thuế tự kinh doanh

Îngilîzî Vîetnamî
if nếu
not không
of của

EN We help patients connect with food, housing, Medicaid enrollment, employment and legal assistance.

VI Chúng tôi giúp bệnh nhân kết nối với thực phẩm, nhà ở, đăng ký Medicaid, việc làmhỗ trợ pháp .

Îngilîzî Vîetnamî
help giúp
connect kết nối
employment việc làm
we chúng tôi
with với

EN We can connect you with resources like transportation, employment, housing, food and legal needs.

VI Chúng tôi có thể kết nối bạn với các nguồn lực như giao thông, việc làm, nhà ở, thực phẩm và các nhu cầu pháp .

Îngilîzî Vîetnamî
connect kết nối
resources nguồn
employment việc làm
needs nhu cầu
we chúng tôi
with với
and như
food các
you bạn

EN Coverage goes into effect on the 1st of the month following 30 days of employment.

VI Bảo hiểm có hiệu lực vào ngày 1st của tháng sau 30 ngày làm việc.

Îngilîzî Vîetnamî
month tháng
following sau
into
the của

EN This policy applies to all aspects of employment including selection, job assignments, promotion, compensation, discipline, termination, benefits and training

VI Chính sách này áp dụng cho tất cả các khía cạnh của việc làm bao gồm tuyển chọn, phân công công việc, thăng chức, bồi thường, kỷ luật, chấm dứt hợp đồng, phúc lợi và đào tạo

Îngilîzî Vîetnamî
policy chính sách
including bao gồm
selection chọn
this này
all tất cả các

EN Applicants have rights under Federal Employment Laws.

VI Người nộp đơn có các quyền theo Luật Việc làm Liên bang.

Îngilîzî Vîetnamî
have
rights quyền
under theo
federal liên bang
employment việc làm
laws luật

EN Employment Tax Due Dates | Internal Revenue Service

VI Ngày đến hạn của Thuế việc làm | Internal Revenue Service

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
tax thuế

EN All employment taxes, including FUTA, must be deposited timely and by the required method.

VI Tất cả các loại thuế việc làm, bao gồm cả FUTA, phải được ký thác kịp thời và theo phương thức được yêu cầu.

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
including bao gồm
all tất cả các
be
must phải
required yêu cầu
by theo
and các

EN File Form 941, Employer's Quarterly Federal Tax Return, if you paid wages subject to employment taxes with the IRS for each quarter by the last day of the month that follows the end of the quarter

VI Nộp Mẫu 941, Tờ khai thuế Liên bang hàng quý của Chủ lao động (tiếng Anh), nếu bạn đã trả lương chịu thuế việc làm với IRS cho mỗi quý trước ngày cuối cùng của tháng sau khi kết thúc quý

Îngilîzî Vîetnamî
form mẫu
federal liên bang
if nếu
employment việc làm
last cuối cùng
day ngày
month tháng
you bạn
of của
each mỗi

EN Under the monthly deposit schedule, deposit employment taxes on payments made during a month by the 15th day of the following month. 

VI Theo lịch trình ký gửi hàng tháng, hãy ký gửi thuế việc làm đối với các khoản thanh toán được thực hiện trong một tháng trước ngày 15 của tháng tiếp theo.

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
payments thanh toán
day ngày
of của
under theo
made thực hiện
month tháng
following với

EN Under the semiweekly deposit schedule, deposit employment taxes for payments made on Wednesday, Thursday, and/or Friday by the following Wednesday

VI Theo lịch trình ký gửi hai tuần một lần, ký gửi thuế việc làm cho các khoản thanh toán được thực hiện vào Thứ Tư, Thứ Năm và/hoặc Thứ Sáu trước Thứ Tư tuần sau

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
payments thanh toán
or hoặc
under theo
and
following sau
made thực hiện

EN Facilitate your employment or contracting relationship with us or evaluate you for a position, including customary human resources purposes, risk management and compliance

VI Hỗ trợ mối quan hệ việc làm hoặc hợp đồng của bạn với chúng tôi hoặc đánh giá sự phù hợp của bạn cho một vị trí, bao gồm các mục đích nhân sự thông thường, quản rủi ro và tuân thủ

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
or hoặc
including bao gồm
purposes mục đích
risk rủi ro
your bạn
and của

VI Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin

EN Recruiting agencies and your references (for Professional and Employment Information); and

VI Các công ty tuyển dụng và người giới thiệu của bạn (để biết Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm); và

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin
your của bạn

EN Facilitate your employment or contracting relationship with us or evaluate you for a position, including customary human resources purposes, risk management and compliance

VI Hỗ trợ mối quan hệ việc làm hoặc hợp đồng của bạn với chúng tôi hoặc đánh giá sự phù hợp của bạn cho một vị trí, bao gồm các mục đích nhân sự thông thường, quản rủi ro và tuân thủ

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
or hoặc
including bao gồm
purposes mục đích
risk rủi ro
your bạn
and của

VI Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin

EN Recruiting agencies and your references (for Professional and Employment Information); and

VI Các công ty tuyển dụng và người giới thiệu của bạn (để biết Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm); và

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin
your của bạn

EN Facilitate your employment or contracting relationship with us or evaluate you for a position, including customary human resources purposes, risk management and compliance

VI Hỗ trợ mối quan hệ việc làm hoặc hợp đồng của bạn với chúng tôi hoặc đánh giá sự phù hợp của bạn cho một vị trí, bao gồm các mục đích nhân sự thông thường, quản rủi ro và tuân thủ

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
or hoặc
including bao gồm
purposes mục đích
risk rủi ro
your bạn
and của

VI Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin

EN Recruiting agencies and your references (for Professional and Employment Information); and

VI Các công ty tuyển dụng và người giới thiệu của bạn (để biết Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm); và

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin
your của bạn

EN Facilitate your employment or contracting relationship with us or evaluate you for a position, including customary human resources purposes, risk management and compliance

VI Hỗ trợ mối quan hệ việc làm hoặc hợp đồng của bạn với chúng tôi hoặc đánh giá sự phù hợp của bạn cho một vị trí, bao gồm các mục đích nhân sự thông thường, quản rủi ro và tuân thủ

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
or hoặc
including bao gồm
purposes mục đích
risk rủi ro
your bạn
and của

VI Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin

EN Recruiting agencies and your references (for Professional and Employment Information); and

VI Các công ty tuyển dụng và người giới thiệu của bạn (để biết Thông tin Nghề nghiệp và Việc làm); và

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
information thông tin
your của bạn

EN Facilitate your employment or contracting relationship with us or evaluate you for a position, including customary human resources purposes, risk management and compliance

VI Hỗ trợ mối quan hệ việc làm hoặc hợp đồng của bạn với chúng tôi hoặc đánh giá sự phù hợp của bạn cho một vị trí, bao gồm các mục đích nhân sự thông thường, quản rủi ro và tuân thủ

Îngilîzî Vîetnamî
employment việc làm
or hoặc
including bao gồm
purposes mục đích
risk rủi ro
your bạn
and của

{Endresult} ji 50 wergeran nîşan dide