EN Because staying agile and making quick decisions is how you maintain your competitive edge.
EN Because staying agile and making quick decisions is how you maintain your competitive edge.
VI Đón đầu thay đổi và nhanh ra quyết định là cách bạn tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
영어 | 베트남어 |
---|---|
making | cho |
quick | nhanh |
decisions | quyết định |
you | bạn |
EN A fast, agile, and secure global network
VI Một mạng lưới toàn cầu nhanh, linh hoạt và an toàn
영어 | 베트남어 |
---|---|
fast | nhanh |
secure | an toàn |
global | toàn cầu |
network | mạng |
EN At Semrush, we take an agile approach where it brings the most value
VI Tại Semrush, chúng tôi nhanh chóng tiếp cận đến nơi mang lại nhiều giá trị nhất.
영어 | 베트남어 |
---|---|
approach | tiếp cận |
value | giá |
at | tại |
we | chúng tôi |
most | nhiều |
EN A fast, agile, and secure global network
VI Một mạng lưới toàn cầu nhanh, linh hoạt và an toàn
영어 | 베트남어 |
---|---|
fast | nhanh |
secure | an toàn |
global | toàn cầu |
network | mạng |
EN With us, you can develop as an expert, leader, in agile teams or projects, switching functional areas, locations or countries
VI Với chúng tôi, bạn có thể phát triển với vai trò chuyên gia, lãnh đạo, trong các nhóm hoặc dự án linh hoạt, chuyển đổi lĩnh vực chức năng, địa điểm hay quốc gia làm việc
영어 | 베트남어 |
---|---|
develop | phát triển |
teams | nhóm |
projects | dự án |
countries | quốc gia |
or | hoặc |
an | thể |
in | trong |
with | với |
you | bạn |
EN We might work together in an agile start-up environment or long-established company structures
VI Chúng ta có thể làm việc cùng nhau trong môi trường khởi nghiệp linh hoạt hoặc cấu trúc công ty đã thiết lập lâu đời
영어 | 베트남어 |
---|---|
together | cùng nhau |
environment | môi trường |
company | công ty |
in | trong |
or | hoặc |
an | thể |
work | làm việc |
EN struggled to quickly deliver agile solutions to its global customer base.
VI có trụ sở tại Miami phải gồng mình để nhanh chóng đưa ra các giải pháp nhạy bén cho cơ sở khách hàng toàn cầu của mình.
영어 | 베트남어 |
---|---|
global | toàn cầu |
quickly | nhanh chóng |
solutions | giải pháp |
customer | khách hàng |
EN Communicate across the continuum of care, meet patients where they are, and enable an agile, connected workforce.
VI Giao tiếp suốt quá trình chăm sóc liên tục, gặp gỡ bệnh nhân tại nơi họ đang ở và tạo điều kiện cho lực lượng lao động linh động, kết nối.
영어 | 베트남어 |
---|---|
across | cho |
connected | kết nối |
EN The Sims is known as the best life simulation game not only because of the gameplay but also because of its almost amazing graphics
VI The Sims được mệnh danh là trò chơi giả lập cuộc sống hay nhất không chỉ bởi lối chơi mà còn vì đồ họa ở mức gần như tuyệt vời của mình
영어 | 베트남어 |
---|---|
life | sống |
not | không |
also | mà còn |
of | của |
game | chơi |
EN I can guess that the majority of people play NieR:Automata partly because of the graphics and story, and the rest because of 2B
VI Mình có thể đoán được rằng đa số những người chơi NieR:Automata một phần là vì đồ họa và cốt truyện, còn phần còn lại là vì 2B
영어 | 베트남어 |
---|---|
people | người |
play | chơi |
EN This demographic change happens in Vietnam not only because of a reduction in mortality and an increase in life expectancy, but also and largely because of a sharp decline in fertility
VI Sự thay đổi nhân khẩu học này xảy ra ở Việt Nam không chỉ nhờ giảm tỷ lệ tử vong và tăng tuổi thọ, mà phần lớn là do giảm mạnh tỷ lệ sinh
영어 | 베트남어 |
---|---|
happens | xảy ra |
not | không |
increase | tăng |
change | thay đổi |
this | này |
a | học |
and | đổi |
EN That’s mostly because you get a fully-featured SEO software suite AND Google Ads software for the same monthly price.”
VI Điều đó chủ yếu là do bạn nhận được đồng thời bộ phần mềm SEO với đầy đủ tính năng VÀ phần mềm Google Ads với cùng một mức giá hàng tháng."
EN “We chose Semrush because the keyword tracking was much more accurate than our previous tools and the interface was very intuitive.”
VI "Chúng tôi chọn Semrush chính cho hệ thống tìm kiếm từ khóa với độ chính xác cao hơn so với các công cụ trước đây từng dùng và giao diện sử dụng vô cùng trực quan."
영어 | 베트남어 |
---|---|
organizations | tổ chức |
today | ngày |
remote | xa |
why | tại sao |
office | văn phòng |
the | những |
and | các |
EN At risk because of your job (example: healthcare workers) and are 18 -64.
VI Gặp rủi ro vì công việc (ví dụ: nhân viên chăm sóc sức khỏe) và ở độ tuổi 18-64.
영어 | 베트남어 |
---|---|
risk | rủi ro |
job | công việc |
healthcare | sức khỏe |
EN Are at risk because of their job (like healthcare workers) and are 18 and older.
VI Gặp rủi ro vì công việc (như nhân viên chăm sóc sức khỏe) và từ 18 tuổi trở lên.
영어 | 베트남어 |
---|---|
risk | rủi ro |
job | công việc |
healthcare | sức khỏe |
of | lên |
and | như |
EN Adolescents were the next group prioritized because they are most like adults
VI Thanh thiếu niên là nhóm tiếp theo được ưu tiên vì trẻ giống người lớn nhất
영어 | 베트남어 |
---|---|
next | tiếp theo |
group | nhóm |
most | lớn |
are | được |
EN But if an employee cannot meet such a standard because of a disability, the employer may not require that they comply
VI Nhưng nếu một nhân viên không thể đáp ứng tiêu chuẩn vì tình trạng khuyết tật, thì chủ sử dụng lao động không được yêu cầu họ tuân thủ
영어 | 베트남어 |
---|---|
but | nhưng |
if | nếu |
employee | nhân viên |
standard | tiêu chuẩn |
because | như |
require | yêu cầu |
not | không |
EN The list is constantly expanding because our goal is to create a community of decentralized applications that can be accessed by anyone with a mobile device
VI Danh sách Dapps sẽ không ngừng mở rộng vì mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một cộng đồng các ứng dụng phi tập trung có thể được truy cập và sử dụng bởi bất kỳ ai có thiết bị di động
영어 | 베트남어 |
---|---|
list | danh sách |
goal | mục tiêu |
decentralized | phi tập trung |
applications | các ứng dụng |
anyone | bất kỳ ai |
of | của |
create | tạo |
our | chúng tôi |
EN Complex transactions like Multi-Sig are possible because of advanced Bitcoin scripting.
VI Các giao dịch phức tạp như Multi-Sig có thể thực hiện được bởi ngôn ngữ tập lệnh tiên tiến của Bitcoin
영어 | 베트남어 |
---|---|
complex | phức tạp |
transactions | giao dịch |
bitcoin | bitcoin |
like | như |
are | được |
EN Dash works a little differently from Bitcoin, however, because it has a two-tier network
VI Tuy nhiên Dash hoạt động hơi khác so với Bitcoin, vì nó có mạng hai lớp
영어 | 베트남어 |
---|---|
bitcoin | bitcoin |
however | tuy nhiên |
because | với |
network | mạng |
EN Governance in a decentralized project is difficult, because by definition there are no central authorities to make decisions for the project
VI Quản trị trong một dự án phi tập trung là rất khó khăn, bởi vì theo định nghĩa, không có cơ quan trung ương để đưa ra quyết định cho dự án
영어 | 베트남어 |
---|---|
decentralized | phi tập trung |
project | dự án |
difficult | khó khăn |
there | ở |
no | không |
decisions | quyết định |
in | trong |
make | cho |
EN If that sounds like a lot, that’s because it is
VI Nếu những điều này nghe có vẻ nhiều, thì thực tế đúng là như thế
영어 | 베트남어 |
---|---|
if | nếu |
like | như |
a | những |
is | này |
EN With so many people at home during the day, will we experience blackouts because of high intensity energy usage in the state?
VI Nếu có quá nhiều người ở nhà vào ban ngày, liệu chúng ta có bị mất điện vì sử dụng điện cường độ cao ở tiểu bang hay không?
영어 | 베트남어 |
---|---|
many | nhiều |
people | người |
home | chúng |
during | vào |
day | ngày |
high | cao |
usage | sử dụng |
state | tiểu bang |
EN Because every action counts, everything Ahmad does to save energy also means saving a lot of money.
VI Bởi vì mọi hành động đều có ý nghĩa, mọi thứ Ahmed làm để tiết kiệm năng lượng cũng có nghĩa là tiết kiệm rất nhiều tiền.
영어 | 베트남어 |
---|---|
does | là |
energy | năng lượng |
also | cũng |
means | có nghĩa |
money | tiền |
saving | tiết kiệm |
every | mọi |
lot | nhiều |
영어 | 베트남어 |
---|---|
channel | kênh |
audit | kiểm tra |
information | thông tin |
place | nơi |
of | của |
your | bạn |
영어 | 베트남어 |
---|---|
youtube | youtube |
search | tìm kiếm |
videos | video |
EN Because this information is related to the law, it seems they are quite difficult to understand and we will try to explain everything in the most easily understood
VI Bởi vì những thông tin này liên quan đến pháp luật, nên có vẻ chúng sẽ khá khó hiểu và chúng tôi sẽ cố gắng để giải thích mọi thứ một cách dễ hiểu nhất
영어 | 베트남어 |
---|---|
information | thông tin |
related | liên quan đến |
understand | hiểu |
try | cố gắng |
everything | mọi |
we | chúng tôi |
they | chúng |
EN You may not be discriminated against because of race, national origin, ancestry, or immigration status
VI Quý vị sẽ không bị phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc, nguồn gốc quốc gia, tổ tiên hoặc tình trạng nhập cư
영어 | 베트남어 |
---|---|
not | không |
national | quốc gia |
origin | nguồn |
or | hoặc |
status | tình trạng |
EN Businesses are also prohibited from discriminating because of citizenship or language spoken. This includes housing providers.
VI Ngoài ra, nghiêm cấm các doanh nghiệp có hành vi phân biệt đối xử với lý do liên quan đến tình trạng quốc tịch hoặc ngôn ngữ. Trong đó bao gồm cả các nhà cung cấp dịch vụ nhà ở.
영어 | 베트남어 |
---|---|
includes | bao gồm |
or | hoặc |
businesses | doanh nghiệp |
providers | nhà cung cấp |
language | các |
of | dịch |
EN Stigmatizing people because of where they appear to be from is wrong and does not make you safe
VI Hành động kỳ thị mọi người vì họ đến từ nơi bắt nguồn đại dịch là hành vi sai trái và không giúp quý vị được an toàn hơn
영어 | 베트남어 |
---|---|
and | dịch |
safe | an toàn |
people | người |
not | không |
EN The sum of county-level vaccinations does not equal statewide total vaccinations because some out-of-state residents are vaccinated in California.
VI Tổng số người được tiêm vắc-xin ở cấp quận không bằng tổng số người được tiêm vắc-xin trên toàn tiểu bang do một số cư dân ngoại bang được chủng ngừa tại California.
영어 | 베트남어 |
---|---|
residents | cư dân |
california | california |
not | không |
statewide | toàn tiểu bang |
total | người |
EN (Note) The quantitative holding effect of the specified investment shares is not described because it is difficult to measure, but the economic rationality is regularly determined by the Board of Directors.
VI (Lưu ý) Hiệu quả nắm giữ định lượng của cổ phiếu đầu tư được chỉ định không được mô tả vì khó đo lường, nhưng tính hợp lý kinh tế thường được đánh giá bởi Hội đồng quản trị.
영어 | 베트남어 |
---|---|
shares | cổ phiếu |
not | không |
but | nhưng |
regularly | thường |
of | của |
EN Normally, emails from online-convert.com are not classified as spam, because we never send unwanted emails
VI Thông thường, email từ online-convert.com không được phân loại là thư rác, vì chúng tôi không bao giờ gửi các email không mong muốn
영어 | 베트남어 |
---|---|
emails | |
send | gửi |
we | chúng tôi |
not | không |
are | được |
from | chúng |
as | các |
EN Governmental office leasing system is trusted by big customer partners not only because of the cheapest price, prime location but also the most prestigious service.
VI Hệ thống văn phòng chính chủ cho thuê được tin tưởng bởi các đối tác khách hàng lớn không phải chỉ vì giá rẻ nhất, vị trí đắc địa mà còn là dịch vụ uy tín nhất
영어 | 베트남어 |
---|---|
also | mà còn |
is | được |
price | giá |
system | hệ thống |
customer | khách hàng |
big | lớn |
office | văn phòng |
the | không |
EN I mean, you can do both, but don’t just do solar and ignore how much energy you consume just because the cost went down
VI Ý tôi là, bạn có thể làm cả hai, nhưng đừng chỉ sử dụng năng lượng mặt trời mà bỏ qua bao nhiêu năng lượng bạn tiêu hao chỉ vì chi phí đã giảm xuống
영어 | 베트남어 |
---|---|
can | có thể làm |
energy | năng lượng |
down | xuống |
do | làm |
cost | phí |
but | nhưng |
solar | mặt trời |
the | tôi |
you | bạn |
and | như |
EN I just had a daughter and I decided that I wanted to buy her only American-made clothing because I wanted to support the economy in that way
VI Tôi chỉ có một cô con gái và tôi quyết định rằng tôi muốn mua cho con mình những bộ quần áo do người Mỹ sản xuất chỉ vì tôi muốn hỗ trợ nền kinh tế theo cách đó
영어 | 베트남어 |
---|---|
and | tôi |
wanted | muốn |
buy | mua |
her | những |
way | cách |
EN I don’t sell any animal products because of the impact that raising livestock has, and I’m trying to sell more organic clothing too.
VI Tôi không bán sản phẩm làm từ động vật bởi vì tác động của việc chăn nuôi, và tôi đang cố gắng bán nhiều quần áo hữu cơ hơn.
영어 | 베트남어 |
---|---|
sell | bán |
of | của |
has | là |
products | sản phẩm |
more | hơn |
EN Little by little I’m slipping energy savings into the conversation with the building owner. I told him because he leaves all the lights on. At first they were very skeptical.
VI Dần dần tôi tìm cách truyền tải thông điệp đó trong lúc nói chuyện với chủ tòa nhà. Tôi đã nói với anh chủ tòa nhà vì anh ta bật toàn bộ các bóng đèn. Họ rất đề phòng.
영어 | 베트남어 |
---|---|
very | rất |
all | các |
EN Because the minute it hits you in the wallet, you are kind of like, okay, what am I doing?!
VI Bởi vì khi động chạm đến túi tiền của bạn, bạn sẽ có xu hướng như kiểu, thế à, mình đang làm gì vậy?!
영어 | 베트남어 |
---|---|
doing | làm |
of | của |
you | bạn |
EN I give LED light bulbs as gifts because while I’m not going to run with you the whole way, for the first few miles I’ll be with you, helping you out
VI Tôi dùng bóng đèn LED làm quà tặng vì mặc dù tôi sẽ không chạy theo bạn mãi được nên ở một vài dặm đầu tiên, tôi sẽ sát cánh cùng bạn, giúp bạn
영어 | 베트남어 |
---|---|
bulbs | bóng đèn |
not | không |
helping | giúp |
be | là |
run | chạy |
you | bạn |
few | vài |
EN That’s how some of the accountability comes into play, because you’re always worried about saving money day to day.
VI Đó phần nào là cách thể hiện trách nhiệm của bạn bởi vì bạn luôn phải lo tiết kiệm tiền mỗi ngày.
영어 | 베트남어 |
---|---|
always | luôn |
saving | tiết kiệm |
day | ngày |
to | tiền |
the | của |
some | bạn |
EN Let’s get a new one ordered, because while it’s $75 [a fix] versus $5,000 to buy a new piece of machinery, I know that the new one is going to last 15, 20 years.
VI Chúng ta hãy đặt mua một chiếc mới vì mặc dù nếu sửa chỉ mất 75 USD [a fix] so với mua một chiếc mới mất 5.000 USD, tôi biết rằng chiếc tủ mới sẽ có tuổi thọ 15, 20 năm.
영어 | 베트남어 |
---|---|
new | mới |
because | với |
buy | mua |
know | biết |
years | năm |
EN But the reality is no, we all want each other to survive because we can help each other save energy.
VI Tuy nhiên, thực tế lại không phải thế, chúng tôi đều muốn mỗi người trong chúng ta đều sinh tồn được và chúng tôi có thể giúp nhau tiết kiệm năng lượng.
영어 | 베트남어 |
---|---|
help | giúp |
save | tiết kiệm |
energy | năng lượng |
we | chúng tôi |
but | tuy nhiên |
want | muốn |
to | trong |
is | được |
each | mỗi |
all | người |
EN We’re a little egomaniacal because we have a passion for what we do and want to see it thrive even more
VI Chúng tôi hơi ích kỷ vì chúng tôi đam mê những gì chúng tôi làm và muốn được thấy nó phát triển hơn nữa
영어 | 베트남어 |
---|---|
we | chúng tôi |
to | làm |
have | là |
EN I visited China four or five times, because I had an idea that if we took Chinese and American companies, put them together and told them to create something, they’d blow us away
VI Tôi đã đến Trung Quốc bốn hay năm lần bởi vì tôi nghĩ rằng nếu chúng tôi sử dụng các công ty của Trung Quốc và Mỹ, yêu cầu họ phối hợp và tạo ra thứ gì đó, họ sẽ khiến chúng tôi ngạc nhiên
영어 | 베트남어 |
---|---|
times | lần |
if | nếu |
we | chúng tôi |
four | bốn |
companies | công ty |
create | tạo |
EN And like I said, because of the natural light coming in, I can literally count on one hand how many lamps we have in the entire house
VI Và như tôi đã nói, nhờ ánh sáng tự nhiên (tràn vào nhà) chúng tôi chỉ phải lắp đặt số bóng đèn đếm chưa quá năngón tay cho toàn bộ ngôi nhà
영어 | 베트남어 |
---|---|
hand | tay |
we | chúng tôi |
and | và |
EN They work well indoors and outdoors because of their durability and performance in cold environments
VI Phù hợp với cả trong nhà và ngoài trời nhờ độ bền và khả năng hoạt động trong môi trường lạnh
영어 | 베트남어 |
---|---|
in | trong |
environments | môi trường |
and | với |
50 번역 중 50 표시 중