{Ssearch} lefordítása vietnami nyelvre

{Endresult} / 50 fordítás megjelenítése a (z) "nursing care leave" kifejezésről angol nyelvről vietnami nyelvre

angol fordítása vietnami nyelvre a nursing care leave szóból

angol
vietnami

EN Nursing care leave for up to one year is possible with family care (total of 93 days with a maximum of 3 splits)

VI Nghỉ chăm sóc điều dưỡng thể lên đến một năm với chăm sóc gia đình (tổng cộng 93 ngày với tối đa 3 lần chia tách)

angol vietnami
up lên
family gia đình
maximum tối đa
year năm
days ngày

EN Nursing care leave for up to one year is possible with family care (total of 93 days with a maximum of 3 splits)

VI Nghỉ chăm sóc điều dưỡng thể lên đến một năm với chăm sóc gia đình (tổng cộng 93 ngày với tối đa 3 lần chia tách)

angol vietnami
up lên
family gia đình
maximum tối đa
year năm
days ngày

EN Nursing care leave (up to 5 days a year for each eligible family member, up to 10 days a year for two or more people)

VI Nghỉ điều dưỡng (tối đa 5 ngày một năm cho mỗi thành viên gia đình đủ điều kiện, tối đa 10 ngày một năm cho hai người trở lên)

angol vietnami
family gia đình
two hai
people người
up lên
days ngày
year năm
each mỗi

EN Nursing care leave (up to 5 days a year for each eligible family member, up to 10 days a year for two or more people)

VI Nghỉ điều dưỡng (tối đa 5 ngày một năm cho mỗi thành viên gia đình đủ điều kiện, tối đa 10 ngày một năm cho hai người trở lên)

angol vietnami
family gia đình
two hai
people người
up lên
days ngày
year năm
each mỗi

EN If the availability of medical care isn't the principal reason for residence in the nursing home, the deduction is limited to that part of the cost that's for medical care.

VI Nếu dịch vụ chăm sóc y tế sẵn không phải do chính để ở trong nhà dưỡng lão thì khấu trừ bị hạn chế đến phần chi phí dành cho chăm sóc y tế.

angol vietnami
home nhà
cost phí
if nếu
in trong
to phần
the không
for cho

EN Hospice aides are certified nursing assistants who provide personal care to the patient, such as bathing, dressing or mouth care

VI Chuyên viên chăm sóc cuối đời các trợ y tá được chứng nhận cung cấp dịch vụ chăm sóc cá nhân cho bệnh nhân, ví dụ như tắm rửa, mặc quần áo hoặc vệ sinh răng miệng

angol vietnami
certified chứng nhận
or hoặc
personal cá nhân
provide cung cấp
are được
as như
the nhận

EN Hospice aides are certified nursing assistants who provide personal care to the patient, such as bathing, dressing or mouth care

VI Chuyên viên chăm sóc cuối đời các trợ y tá được chứng nhận cung cấp dịch vụ chăm sóc cá nhân cho bệnh nhân, ví dụ như tắm rửa, mặc quần áo hoặc vệ sinh răng miệng

angol vietnami
certified chứng nhận
or hoặc
personal cá nhân
provide cung cấp
are được
as như
the nhận

EN Hospice aides are certified nursing assistants who provide personal care to the patient, such as bathing, dressing or mouth care

VI Chuyên viên chăm sóc cuối đời các trợ y tá được chứng nhận cung cấp dịch vụ chăm sóc cá nhân cho bệnh nhân, ví dụ như tắm rửa, mặc quần áo hoặc vệ sinh răng miệng

angol vietnami
certified chứng nhận
or hoặc
personal cá nhân
provide cung cấp
are được
as như
the nhận

EN Hospice aides are certified nursing assistants who provide personal care to the patient, such as bathing, dressing or mouth care

VI Chuyên viên chăm sóc cuối đời các trợ y tá được chứng nhận cung cấp dịch vụ chăm sóc cá nhân cho bệnh nhân, ví dụ như tắm rửa, mặc quần áo hoặc vệ sinh răng miệng

angol vietnami
certified chứng nhận
or hoặc
personal cá nhân
provide cung cấp
are được
as như
the nhận

EN Inpatient care is provided in a facility?often a hospital, but also nursing facilities and free-standing hospice houses?that can provide around-the-clock clinical care.

VI Chăm sóc nội trú được cung cấp tại cơ sở - thường bệnh viện, nhưng cũng thể cơ sở điều dưỡng đơn vị chăm sóc cuối đời độc lập - nơi thể cung cấp chăm sóc lâm sàng 24/24.

angol vietnami
often thường
but nhưng
also cũng
and như
provide cung cấp

EN Inpatient care is provided in a facility?often a hospital, but also nursing facilities and free-standing hospice houses?that can provide around-the-clock clinical care.

VI Chăm sóc nội trú được cung cấp tại cơ sở - thường bệnh viện, nhưng cũng thể cơ sở điều dưỡng đơn vị chăm sóc cuối đời độc lập - nơi thể cung cấp chăm sóc lâm sàng 24/24.

angol vietnami
often thường
but nhưng
also cũng
and như
provide cung cấp

EN Inpatient care is provided in a facility?often a hospital, but also nursing facilities and free-standing hospice houses?that can provide around-the-clock clinical care.

VI Chăm sóc nội trú được cung cấp tại cơ sở - thường bệnh viện, nhưng cũng thể cơ sở điều dưỡng đơn vị chăm sóc cuối đời độc lập - nơi thể cung cấp chăm sóc lâm sàng 24/24.

angol vietnami
often thường
but nhưng
also cũng
and như
provide cung cấp

EN Inpatient care is provided in a facility?often a hospital, but also nursing facilities and free-standing hospice houses?that can provide around-the-clock clinical care.

VI Chăm sóc nội trú được cung cấp tại cơ sở - thường bệnh viện, nhưng cũng thể cơ sở điều dưỡng đơn vị chăm sóc cuối đời độc lập - nơi thể cung cấp chăm sóc lâm sàng 24/24.

angol vietnami
often thường
but nhưng
also cũng
and như
provide cung cấp

EN Long-Term Care Ombudsman services include complaint investigation and resolution services to residents residing in skilled nursing homes and residential care facilities.

VI Thanh tra chăm sóc dài hạn các dịch vụ bao gồm dịch vụ điều tra giải quyết khiếu nại cho cư dân sống trong các viện dưỡng lão lành nghề các cơ sở chăm sóc nội trú.

EN ・ Child nursing leave (up to 5 days a year for each child up to 6th grade in elementary school, up to 10 days a year for 2 or more children)

VI Nghỉ dưỡng con (tối đa 5 ngày một năm cho mỗi trẻ đến lớp 6 ở trường tiểu học, tối đa 10 ngày một năm cho 2 trẻ trở lên)

angol vietnami
school học
up lên
days ngày
year năm
each mỗi

EN ・ Child nursing leave (up to 5 days a year for each child up to 6th grade in elementary school, up to 10 days a year for 2 or more children)

VI Nghỉ dưỡng con (tối đa 5 ngày một năm cho mỗi trẻ đến lớp 6 ở trường tiểu học, tối đa 10 ngày một năm cho 2 trẻ trở lên)

angol vietnami
school học
up lên
days ngày
year năm
each mỗi

EN Visitors to hospitals, skilled nursing facilities, and intermediate care facilities must show proof that they are fully vaccinated

VI Những người đến bệnh viện, cơ sở điều dưỡng chuyên môn cơ sở chăm sóc trung gian phải xuất trình giấy tờ cho thấy họ đã tiêm vắc-xin đầy đủ

angol vietnami
must phải
fully đầy
are những

EN Balancing support system (support for childcare and nursing care)

VI Hệ thống hỗ trợ cân bằng (hỗ trợ chăm sóc trẻ em chăm sóc điều dưỡng)

angol vietnami
system hệ thống
and bằng

EN Short working hours for nursing care (applicable to up to two short working hours (5, 6, or 7 hours) within 3 years per family member)

VI Thời gian làm việc ngắn để chăm sóc điều dưỡng (áp dụng tối đa hai giờ làm việc ngắn (5, 6 hoặc 7 giờ) trong vòng 3 năm cho mỗi thành viên gia đình)

angol vietnami
or hoặc
family gia đình
working làm việc
hours giờ
two hai

EN Balancing support system (support for childcare and nursing care)

VI Hệ thống hỗ trợ cân bằng (hỗ trợ chăm sóc trẻ em chăm sóc điều dưỡng)

angol vietnami
system hệ thống
and bằng

EN Short working hours for nursing care (applicable to up to two short working hours (5, 6, or 7 hours) within 3 years per family member)

VI Thời gian làm việc ngắn để chăm sóc điều dưỡng (áp dụng tối đa hai giờ làm việc ngắn (5, 6 hoặc 7 giờ) trong vòng 3 năm cho mỗi thành viên gia đình)

angol vietnami
or hoặc
family gia đình
working làm việc
hours giờ
two hai

EN Hospice Care in Hospitals and Nursing Homes

VI Dịch vụ chăm sóc cuối đời tại các bệnh viện viện dưỡng lão

angol vietnami
and các

EN Hospice Care in Hospitals and Nursing Homes

VI Dịch vụ chăm sóc cuối đời tại các bệnh viện viện dưỡng lão

angol vietnami
and các

EN Hospice Care in Hospitals and Nursing Homes

VI Dịch vụ chăm sóc cuối đời tại các bệnh viện viện dưỡng lão

angol vietnami
and các

EN Hospice Care in Hospitals and Nursing Homes

VI Dịch vụ chăm sóc cuối đời tại các bệnh viện viện dưỡng lão

angol vietnami
and các

EN In addition, we disclose the leave schedule related to the work-life balance of employees and promote the planned take of annual leave.

VI Ngoài ra, chúng tôi tiết lộ lịch nghỉ phép liên quan đến cân bằng cuộc sống công việc của nhân viên thúc đẩy kế hoạch nghỉ phép hàng năm.

angol vietnami
related liên quan đến
employees nhân viên
we chúng tôi
of của
annual năm

EN In addition, we disclose the leave schedule related to the work-life balance of employees and promote the planned take of annual leave.

VI Ngoài ra, chúng tôi tiết lộ lịch nghỉ phép liên quan đến cân bằng cuộc sống công việc của nhân viên thúc đẩy kế hoạch nghỉ phép hàng năm.

angol vietnami
related liên quan đến
employees nhân viên
we chúng tôi
of của
annual năm

EN The ARP tax credits are available to eligible employers that pay sick and family leave for leave from April 1, 2021, through September 30, 2021.

VI Các khoản tín thuế của ARP được cung cấp cho những doanh nghiệp đủ điều kiện mà trả lương khi nghỉ ốm nghỉ phép gia đình từ ngày 1/4/2021 đến hết ngày 30/9/2021.

angol vietnami
family gia đình
tax thuế
pay trả
through cung cấp
are được
from ngày
the khi

EN The ARP tax credits are available to eligible employers that pay sick and family leave for leave from April 1, 2021, through Sept. 30, 2021.

VI Các khoản tín thuế theo đạo luật

angol vietnami
tax thuế
for theo
and các

EN Tax Credits for Paid Leave Under the American Rescue Plan Act of 2021 for Leave After March 31, 2021

VI Tín Thuế cho Nghỉ Phép Lương Theo Đạo Luật Kế Hoạch Giải Cứu Người Mỹ năm 2021 cho Kỳ Nghỉ sau ngày 31 tháng 3 năm 2021 (tiếng Anh)

angol vietnami
plan kế hoạch
march tháng
tax thuế
after sau
the giải
under theo
for cho

EN Tax Credits for Paid Leave Under the Families First Coronavirus Response Act for Leave Prior to April 1, 2021

VI Tín Thuế cho Nghỉ Phép Lương Theo Đạo Luật Ứng Phó với Vi-rút Corona Ưu Tiên Cho Gia Đình cho Kỳ Nghỉ trước ngày 1 tháng 4 năm 2021 (tiếng Anh)

angol vietnami
april tháng
tax thuế
under theo
the anh

EN Parents in our U.S. locations are entitled to 18 weeks of maternity leave and six weeks of paternity leave, while Adjust contributes to the state benefits.

VI Tại Mỹ, Adjust áp dụng chính sách nghỉ thai sản 18 tuần cho nhân viên nữ, 6 tuần cho nhân viên nam. Adjust sẽ chịu trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội.

EN Children and most adults can receive dental exams, cleanings, fillings and extractions. Those who are blind, pregnant or live in a nursing home can receive additional dental benefits.

VI Trẻ em hầu hết người lớn thể được khám răng, làm sạch, trám răng nhổ răng. Những người mù, đang mang thai hoặc sống trong viện dưỡng lão thể nhận thêm các phúc lợi nha khoa.

angol vietnami
children trẻ em
in trong
most hầu hết
and các
or hoặc
live sống
receive nhận
additional thêm

EN —Tracy Millsap, Lebanon School District Director of Nursing

VI —Tracy Millsap, Giám đốc Điều dưỡng Học khu Lebanon

EN They visit the patient wherever the patient calls home?a private residence, assisted living community or nursing home.

VI Họ thăm khám bệnh nhân ở bất cứ nơi nào bệnh nhân gọi nhà, đó thể nơi ở riêng, cộng đồng chăm sóc dành cho người già hoặc tàn tật hoặc viện dưỡng lão.

angol vietnami
private riêng
or hoặc

EN They visit the patient wherever the patient calls home?a private residence, assisted living community or nursing home.

VI Họ thăm khám bệnh nhân ở bất cứ nơi nào bệnh nhân gọi nhà, đó thể nơi ở riêng, cộng đồng chăm sóc dành cho người già hoặc tàn tật hoặc viện dưỡng lão.

angol vietnami
private riêng
or hoặc

EN They visit the patient wherever the patient calls home?a private residence, assisted living community or nursing home.

VI Họ thăm khám bệnh nhân ở bất cứ nơi nào bệnh nhân gọi nhà, đó thể nơi ở riêng, cộng đồng chăm sóc dành cho người già hoặc tàn tật hoặc viện dưỡng lão.

angol vietnami
private riêng
or hoặc

EN They visit the patient wherever the patient calls home?a private residence, assisted living community or nursing home.

VI Họ thăm khám bệnh nhân ở bất cứ nơi nào bệnh nhân gọi nhà, đó thể nơi ở riêng, cộng đồng chăm sóc dành cho người già hoặc tàn tật hoặc viện dưỡng lão.

angol vietnami
private riêng
or hoặc

EN Sudden deterioration requiring intensive nursing intervention

VI Suy yếu đột ngột cần can thiệp điều dưỡng chuyên sâu

EN Sudden deterioration requiring intensive nursing intervention

VI Suy yếu đột ngột cần can thiệp điều dưỡng chuyên sâu

EN Sudden deterioration requiring intensive nursing intervention

VI Suy yếu đột ngột cần can thiệp điều dưỡng chuyên sâu

EN Sudden deterioration requiring intensive nursing intervention

VI Suy yếu đột ngột cần can thiệp điều dưỡng chuyên sâu

EN Whether you’re a nursing mother, need to pray, or looking to meditate, you can rely on this lockable, serene room.

VI Bất kể bạn bà mẹ đang cho con bú, cần cầu nguyện hay đang tìm chỗ thiền, bạn đều thể đến căn phòng khóa yên tĩnh này.

angol vietnami
room phòng
this này

EN Payments for insurance premiums you paid for policies that cover medical care or for a qualified long-term care insurance policy covering qualified long-term care services

VI Phí bảo hiểm mà bạn đã trả cho các khế ước bảo hiểm chăm sóc y tế, hoặc khế ước bảo hiểm chăm sóc dài hạn đủ điều kiện đài thọ dịch vụ chăm sóc dài hạn đủ tiêu chuẩn

angol vietnami
insurance bảo hiểm
long dài
you bạn
or hoặc
for cho
that điều

EN Read more from VITAS palliative care resources to help you determine if palliative care is the right choice of care for your current situation.

VI Đọc thêm các tài nguyên về chăm sóc giảm nhẹ của VITAS để giúp quý vị xác định xem liệu chăm sóc giảm nhẹ phải lựa chọn chăm sóc phù hợp cho tình trạng hiện tại của mình hay không.

angol vietnami
resources tài nguyên
right phải
current hiện tại
choice lựa chọn
help giúp
more thêm

EN If your primary care physician suggests palliative care your first questions might be: What is palliative care, and who pays for it?

VI Nếu bác sĩ gia đình của quý vị đề nghị chăm sóc giảm nhẹ thì câu hỏi đầu tiên của quý vị thể : Chăm sóc giảm nhẹ bên nào sẽ bao trả?

angol vietnami
if nếu
for đầu

EN Read more from VITAS palliative care resources to help you determine if palliative care is the right choice of care for your current situation.

VI Đọc thêm các tài nguyên về chăm sóc giảm nhẹ của VITAS để giúp quý vị xác định xem liệu chăm sóc giảm nhẹ phải lựa chọn chăm sóc phù hợp cho tình trạng hiện tại của mình hay không.

angol vietnami
resources tài nguyên
right phải
current hiện tại
choice lựa chọn
help giúp
more thêm

EN If your primary care physician suggests palliative care your first questions might be: What is palliative care, and who pays for it?

VI Nếu bác sĩ gia đình của quý vị đề nghị chăm sóc giảm nhẹ thì câu hỏi đầu tiên của quý vị thể : Chăm sóc giảm nhẹ bên nào sẽ bao trả?

angol vietnami
if nếu
for đầu

EN Read more from VITAS palliative care resources to help you determine if palliative care is the right choice of care for your current situation.

VI Đọc thêm các tài nguyên về chăm sóc giảm nhẹ của VITAS để giúp quý vị xác định xem liệu chăm sóc giảm nhẹ phải lựa chọn chăm sóc phù hợp cho tình trạng hiện tại của mình hay không.

angol vietnami
resources tài nguyên
right phải
current hiện tại
choice lựa chọn
help giúp
more thêm

EN If your primary care physician suggests palliative care your first questions might be: What is palliative care, and who pays for it?

VI Nếu bác sĩ gia đình của quý vị đề nghị chăm sóc giảm nhẹ thì câu hỏi đầu tiên của quý vị thể : Chăm sóc giảm nhẹ bên nào sẽ bao trả?

angol vietnami
if nếu
for đầu

{Totalresult} / 50 fordítás megjelenítése