EN She said it is "the first time in my life" that she has been unable to race in a country because of a visa.
EN She said it is "the first time in my life" that she has been unable to race in a country because of a visa.
VI Cô cho biết đây là "lần đầu tiên trong đời" cô không thể chạy đua ở một đất nước vì thị thực.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
time | lần |
in | trong |
EN Once she connected, she had everything handled within 10 minutes
VI Sau khi kết nối, cô ấy đã xử lý mọi thứ chỉ trong vòng 10 phút
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
connected | kết nối |
everything | mọi |
within | trong |
minutes | phút |
once | sau |
EN But instead of accepting the situation, she came up with a clever solution that she developed into a business model
VI Nhưng thay vì chấp nhận tình hình, cô ấy đã đưa ra một giải pháp thông minh là phát triển thành một mô hình kinh doanh
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
join | tham gia |
asean | asean |
marketing | marketing |
cisco | cisco |
future | tương lai |
the | giải |
us | tôi |
solutions | giải pháp |
our | chúng tôi |
as | theo |
EN This irony wasn’t lost on Pilar Zuniga, so she started Gorgeous and Green in Oakland, California, to change that.
VI Sự mỉa mai này không sai đối với Pilar Zuniga, vì vậy cô thành lập Gorgeous and Green ở Oakland, California, để thay đổi điều đó.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
california | california |
change | thay đổi |
this | này |
EN So she started One Big Fish Events in Walnut Creek, California, to prove it.
VI Vì vậy, cô bắt đầu một sự kiện One Big Fish Events ở Walnut Creek, California, để chứng minh điều đó.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
started | bắt đầu |
events | sự kiện |
california | california |
EN It also keeps my wife happy when she pays the bills and sees that it’s not higher than normal
VI Vợ tôi cũng thấy vui khi cô ấy thanh toán hóa đơn và thấy số tiền thấp hơn mọi khi
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
bills | hóa đơn |
also | cũng |
the | khi |
EN She adventured the dungeon with a strange being who called herself Mama
VI Cô phiêu lưu hầm ngục cùng với một sinh vật lạ tự xưng là Mama
EN Her first job was as a lifeguard - luckily, she never had to rescue anyone
VI Công việc đầu tiên của cô là một nhân viên cứu hộ - may mắn thay, cô chưa bao giờ phải giải cứu bất kỳ ai
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
job | công việc |
anyone | bất kỳ ai |
EN She then started her career as an IT trainer with the Go Ahead organization in Kompong Thom province and now works there to provide basic IT training such as Typing, Microsoft Word and Excel to 840 students
VI Tại đây cô ấy hướng dẫn hơn 840 học sinh những kỹ năng CNTT cơ bản như đánh văn bản, Microsoft Word và Excel
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
basic | cơ bản |
training | học |
microsoft | microsoft |
the | những |
and | như |
EN She is planning to start her own IT school, so that rural young people can easily access IT training programs in their community
VI Sokea đang ấp ủ kế hoạch mở một trường đào tạo CNTT nơi mà các bạn trẻ nông thôn có thể dễ dàng tiếp cận các chương trình đào tạo CNTT trong chính cộng đồng của họ
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
planning | kế hoạch |
easily | dễ dàng |
access | tiếp cận |
in | trong |
programs | chương trình |
their | của |
own | bạn |
EN Before I left, she asked me to try to study hard which I did! My mother is my everyday inspiration and motivation.
VI Trước khi rời nhà, bà đã bảo tôi phải học hành chăm chỉ và tôi đã giữ đúng lời hứa của mình! Mẹ luôn là nguồn cổ vũ và động lực để tôi cố gắng mỗi ngày.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
before | trước |
try | cố gắng |
study | học |
me | tôi |
and | của |
EN In 2004, a nurse at Jordan Valley proposed we offer mobile services. She took the first group of staff members to a local school and the rest is history.
VI Năm 2004, một y tá tại Jordan Valley đề xuất chúng tôi cung cấp dịch vụ di động. Cô ấy đã đưa nhóm nhân viên đầu tiên đến một trường học địa phương và phần còn lại là lịch sử.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
at | tại |
group | nhóm |
staff | nhân viên |
we | chúng tôi |
school | học |
offer | cấp |
and | dịch |
EN She says these symptoms lately have our bodies’ reacting to histamine.
VI Cô ấy nói những triệu chứng này gần đây là do cơ thể chúng ta phản ứng với histamin.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
these | này |
to | với |
have | chúng |
VI Đọc câu chuyện về một bệnh nhân của VITAS và con gái họ, người đã chia sẻ rằng cô không thể chăm sóc cho mẹ mà không có sự giúp đỡ của chăm sóc cuối đời.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
story | câu chuyện |
have | cho |
without | không |
help | giúp |
of | của |
VI Đọc câu chuyện về một bệnh nhân của VITAS và con gái họ, người đã chia sẻ rằng cô không thể chăm sóc cho mẹ mà không có sự giúp đỡ của chăm sóc cuối đời.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
story | câu chuyện |
have | cho |
without | không |
help | giúp |
of | của |
VI Đọc câu chuyện về một bệnh nhân của VITAS và con gái họ, người đã chia sẻ rằng cô không thể chăm sóc cho mẹ mà không có sự giúp đỡ của chăm sóc cuối đời.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
story | câu chuyện |
have | cho |
without | không |
help | giúp |
of | của |
VI Đọc câu chuyện về một bệnh nhân của VITAS và con gái họ, người đã chia sẻ rằng cô không thể chăm sóc cho mẹ mà không có sự giúp đỡ của chăm sóc cuối đời.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
story | câu chuyện |
have | cho |
without | không |
help | giúp |
of | của |
VI Giáo sĩ cũng có thể cung cấp hay sắp xếp hỗ trợ để giúp họ vượt qua những vấn đề và thách thức phi y tế.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
them | những |
challenges | thách thức |
to | cũng |
through | qua |
offer | cấp |
help | giúp |
VI Giáo sĩ cũng có thể cung cấp hay sắp xếp hỗ trợ để giúp họ vượt qua những vấn đề và thách thức phi y tế.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
them | những |
challenges | thách thức |
to | cũng |
through | qua |
offer | cấp |
help | giúp |
VI Giáo sĩ cũng có thể cung cấp hay sắp xếp hỗ trợ để giúp họ vượt qua những vấn đề và thách thức phi y tế.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
them | những |
challenges | thách thức |
to | cũng |
through | qua |
offer | cấp |
help | giúp |
VI Giáo sĩ cũng có thể cung cấp hay sắp xếp hỗ trợ để giúp họ vượt qua những vấn đề và thách thức phi y tế.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
them | những |
challenges | thách thức |
to | cũng |
through | qua |
offer | cấp |
help | giúp |
EN "My season is over. I was denied a visa," she is quoted by Tass news agency.
VI "Mùa giải của tôi đã kết thúc. Tôi đã bị từ chối cấp thị thực", cô được hãng tin Tass dẫn lời.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
my | của tôi |
i | tôi |
is | được |
EN Erika Esmeralda Hernandez de Luca always wanted to start her own business, but she also struggled with fears
VI Erika Esmeralda Hernandez de Luca luôn muốn tự kinh doanh nhưng cô cũng phải vật lộn với nỗi sợ hãi
EN Luckily, she has received support from her entire family – everyone is on board, from her father to her husband and daughter
VI May thay, cô ấy đã nhận được sự hỗ trợ từ đại gia đình của mình – từ bố đến chồng và con gái của cô ấy, tất cả mọi người đều cùng đồng hành
EN She brought the idea for her self-employment with her from Mexico: the MiniBook, a flip book for immediate printing
VI Cô ấy đã mang ý tưởng tự kinh doanh từ Mexico: MiniBook, một cuốn sách lật để in ngay
EN I showed him my office; he said he liked the lighting so much, and I told him it’s all from only two LED bulbs!
VI Tôi cho anh ta xem văn phòng của tôi; anh ta nói anh ta rất thích ánh sáng trong văn phòng và tôi bảo anh ta là chỉ dùng có hai bóng đèn LED thôi!
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
bulbs | bóng đèn |
my | của tôi |
two | hai |
office | văn phòng |
all | của |
so | rất |
EN It’s more intricate and costlier, but like I said, a very balanced way of preserving and protecting nature
VI Điều này phức tạp hơn, tốn kém hơn nhưng như tôi đã nói, đó là cách gìn giữ và bảo vệ rất cân bằng
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
way | cách |
of | này |
but | nhưng |
very | rất |
more | hơn |
EN And like I said, because of the natural light coming in, I can literally count on one hand how many lamps we have in the entire house
VI Và như tôi đã nói, nhờ ánh sáng tự nhiên (tràn vào nhà) chúng tôi chỉ phải lắp đặt số bóng đèn đếm chưa quá năngón tay cho toàn bộ ngôi nhà
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
hand | tay |
we | chúng tôi |
and | và |
EN Matt Silva, COO at iPromote, said, “iPromote processes billions of ad serving bid transactions every day
VI Matt Silva, Giám đốc điều hành của iPromote, cho biết, “iPromote phải xử lý hàng tỷ giao dịch đấu thầu phân phối quảng cáo mỗi ngày
EN “With the support for AVX-512, the new c5.18xlarge instance provides a 200 percent improvement in FLOPS compared to the largest C4 instance,” said Wil Mayers, Director of Research and Development for Alces
VI “Với sự hỗ trợ cho AVX-512, phiên bản c5.18xlarge mang đến mức cải thiện 200 phần trăm về số FLOPS so với phiên bản C4 lớn nhất,” Wil Mayers, Giám đốc Nghiên cứu và Phát triển của Alces, cho biết
EN It can be said that Truecaller Premium APK (MOD Gold Member Unlocked) is one of the indispensable applications in your mobile device
VI Có thể nói rằng, Truecaller Premium APK (MOD Gold Member Unlocked) là một trong những ứng dụng không thể thiếu trong thiết bị di động của bạn
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
it | nó |
apk | apk |
in | trong |
of | của |
your | bạn |
EN It can be said that the most interesting interactions of the game will lie in this clause because the psychology of Sim is exactly the same with humans and is revealed very clearly
VI Có thể nói, những tương tác thú vị nhất của trò chơi sẽ nằm ở khoản này bởi tâm sinh lí của Sim giống y với con người và được bộc lộ rất rõ ràng
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
it | nó |
very | rất |
of | của |
game | chơi |
EN Talking about the level of authenticity and brutality in Boxing matches, EA SPORTS UFC Mobile 2 can be said to be the best today.
VI Nói về mức độ chân thực và tính tàn khốc trong các trận Quyền Anh thì EA SPORTS UFC Mobile 2 có thể nói là nhất nhì hiện nay.
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
and | các |
in | trong |
EN It must be said that developer Square Enix did a great job in combining 2D and 3D graphics
VI Phải nói rằng nhà phát triển Square Enix đã làm rất tốt trong việc kết hợp đồ họa 2D và 3D
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
it | nó |
must | phải |
be | là |
developer | nhà phát triển |
in | trong |
a | làm |
EN Sokea said: “My dream would be to have the wonderful opportunity of educating as many poor rural young people as possible”
VI Sokea nói rằng: “Khát khao của tôi là có một cơ hội tốt đẹp để đưa giáo dục đến với trẻ em nghèo nông thôn nhiều nhất có thể.”
EN His popular dishes will bring highlights of the country’s exquisite food culture to Hanoi,” said Metropole Hanoi’s General Manager William Haandrikman.
VI Với những món ăn nổi tiếng của mình, anh sẽ mang tinh hoa văn hóa ẩm thực tinh tế của Hàn Quốc đến với Hà Nội,” ông William Haandrikman, Tổng Giám đốc khách sạn Metropole Hà Nội chia sẻ.
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN 3750 is the potential target on the short side based on the harmonic shark pattern and it also coincides with the fib level (0.5-0.618 zone), making it even more lucrative to initiate longs in anticipation of a reversal from the said zone
VI Chúng khoán đang thể hiện tâm lý ham thích rủi ro của nhà đầu tư, bỏ qua nhưng lo ngại về căng thẳng chiến tranh thương mại
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
also | nhà |
more | nhưng |
is | đang |
to | đầu |
EN That said, a convergence of 50-SMA and a seven-week-old horizontal area surrounding 145.00-145.10 restricts the immediate downside of the Yen pair
VI Điều này thúc đẩy USD/JPY cố gắng lấy lại những điều chỉnh giảm trước đó
אנגלית | וייטנאמית |
---|---|
the | này |
מציג 50 מתוך 50 תרגומים