Oersette "كان" nei Fietnameesk

Toant {einresultaat} fan 50 oersettingen fan de sin "كان" fan Arab nei Fietnameesk

Oersetting fan Arab nei Fietnameesk fan {sykje}

Arab
Fietnameesk

AR banal(e) / être banal(e) - C'était banal ! (تافهٌ (تافهةٌ) / كان تافهًا (كانت تافهةً) - كان ذلك تافهًا!)

VI banal(e) / être banal(e) - C'était banal ! [tầm thường / tầm thường - Thật tầm thường!]

AR كما ترون ، كان وقت التشغيل قبل عام تقريبًا رائعًا ، ولكنه غالبًا ما كان منخفضًا جدًا

VI Như bạn thể thấy, khoảng một năm trước COULD thời gian hoạt động rất tuyệt, nhưng nó thường khá thấp

AR لمعرفة إن كان موقعك الإلكتروني يحتوي على شهادة SSL أم لا، تحقق مما إذا كان شريط عناوين المتصفح يعرض رمز قفل وhttps:// قبل اسم دومينك.

VI Để kiểm tra xem trang web của bạn chứng chỉ SSL thì bạn xem thanh địa chỉ của trình duyệt hiển thị biểu tượng ổ khóa https:// trước tên miền của bạn.

AR لابد أنه كان تصويت هولندي ضخم ..... إنهم يثبتون أنهم معجبون رائعون. كان ينبغي أن يسير Lando في هذا.

VI Chắc hẳn người Hà Lan đã một cuộc bỏ phiếu rất lớn..... họ đang chứng tỏ mình là những người hâm mộ tuyệt vời. Lando lẽ ra phải đi bộ này.

AR كيف كان هذا مربعا مع حبه لأموال التبغ كان لغزا دائما.

VI Làm thế nào điều này bình phương với tình yêu tiền thuốc lá của anh ta luôn là một bí ẩn.

AR كان محمود خلف يحلم بامتلاك صالون حلاقة خاص في وسط المدينة منذ كان في سوريا

VI Mahmood Khalaf đã ước mơ được một tiệm làm tóc của riêng mình ngay giữa thành phố Syria

AR تكفل هذه القوانين الحماية لك من التمييز في العمل، إذا كان هذا التمييز يشمل ما يلي:

VI Những luật này bảo vệ quý vị khỏi bị phân biệt đối xử trong việc làm khi sự phân biệt đối xử này liên quan đến:

Arab Fietnameesk
هذه này

AR من {BEGIN_IMPACT_DATE} إلى {END_IMPACT_DATE}، كان الأشخاص غير المطعمين أكثر عرضة بنسبة {RATE_RATIO} للإصابة بكوفيد-19 من الأشخاص الذين تم تطعيمهم بالكامل.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ mắc COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.

Arab Fietnameesk
الأشخاص người
أكثر hơn
إلى với

AR من {BEGIN_IMPACT_DATE} إلى {END_IMPACT_DATE}، كان الأشخاص غير المطعمين أكثر عرضة بنسبة {RATE_RATIO} ليموتوا بكوفيد-19 من الأشخاص الذين تم تطعيمهم بالكامل.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ tử vong do COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với những người đã tiêm vắc-xin đầy đủ.

Arab Fietnameesk
الأشخاص người
أكثر hơn
إلى với

AR في {تاريخ} كان هناك إجمالي {قيمة} من أَسِرّة العناية المركزة المتوفرة.

VI Vào {DATE} đã tổng số {VALUE} giường tại ICU còn trống.

AR تحدث إلى طبيبك لمعرفة ما إذا كان الحصول على جرعة إضافية هو الصحيح بالنسبة إليك. إذا كنت تستوفي هذه المعايير، يمكنك حجز جرعتك من على My Turn.

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị nên tiêm liều bổ sung không. Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị thể đặt trước mũi tiêm tại My Turn.

Arab Fietnameesk
إذا không
إضافية bổ sung
هذه này
إلى với

AR في حال كان لديك مشكلة في الحصول على سجلك

VI Nếu quý vị gặp khó khăn trong việc lấy hồ sơ của mình

Arab Fietnameesk
على trong

AR إذا كان لديك رعاية مُدارة من Medi-Cal، فيمكنك الحصول على وسيلة مواصلات من خلال خطتك الصحية أو مقدم الخدمة

VI Nếu quý vị dịch vụ chăm sóc sức khỏe do Medi-Cal quản lý, quý vị thể nhận dịch vụ đưa đón qua chương trình bảo hiểm y tế hoặc nhà cung cấp của quý vị

Arab Fietnameesk
إذا hoặc
الحصول nhận
على cung cấp
الصحية sức khỏe
خلال qua

AR تحدث إلى طبيبك لمعرفة ما إذا كان الحصول على جرعة إضافية هو الصحيح بالنسبة إليك

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị nên tiêm liều bổ sung không

Arab Fietnameesk
إذا không
إضافية bổ sung
إلى với

AR كان المراهقون هم الفئة التالية التي حظيت بالأولوية لأنهم أكثر تشابها مع البالغين

VI Thanh thiếu niên là nhóm tiếp theo được ưu tiên vì trẻ giống người lớn nhất

AR الاستثناء من ذلك هو إذا كان عدم امتثال الموظف يشكل تهديدًا لصحته أو سلامته أو صحة الآخرين في مكان العمل.

VI Trường hợp ngoại lệ là nếu việc không tuân thủ của nhân viên gây ra mối đe dọa về sức khỏe hoặc sự an toàn của họ hoặc của những người khác tại nơi làm việc.

Arab Fietnameesk
ذلك của
مكان nơi
العمل làm việc
إذا không

AR إذا كان لديك رد فعل فوري تجاه أي من مكونات لقاح كوفيد-19 المصنع من الحمض النوويّ الريبي الرسول (mRNA)، فيجب ألا تأخذ لقاح لقاحي Pfizer أو Moderna

VI Nếu quý vị đã phản ứng nghiêm trọng hoặc tức thì với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin COVID-19 mRNA thì quý vị không nên tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna

Arab Fietnameesk
إذا không

AR إذا كان لديك رد فعل فوري تجاه أي من مكونات لقاح جانسن (Janssen) ضد كوفيد-19، فيجب ألا تأخذ لقاح جانسن (Janssen)

VI Nếu quý vị đã phản ứng nghiêm trọng hoặc tức thì với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin COVID-19 Janssen thì quý vị không nên tiêm vắc-xin Janssen

Arab Fietnameesk
إذا không

AR إذا كان لديك تحسس ضد PEG، فيجب ألا تأخذ أي من لقاحي Pfizer أو Moderna. اسأل طبيبك إذا كنت تستطيع الحصول على لقاح Janssen.

VI Nếu quý vị bị dị ứng với polyethylene glycol (PEG), quý vị không nên tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna. Hãy hỏi bác sĩ của mình xem quý vị thể tiêm vắc-xin Janssen hay không.

Arab Fietnameesk
على với
إذا không

AR إذا كان لديك حساسية من البوليسوربات، فيجب أن لا تحصل على لقاح Janssen. اسأل طبيبك إذا كنت تستطيع الحصول على لقاح Pfizer أو Moderna.

VI Nếu quý vị bị dị ứng với polysorbate, quý vị không nên tiêm vắc-xin Janssen. Hãy hỏi bác sĩ của mình xem quý vị thể tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna hay không.

Arab Fietnameesk
على với
إذا không

AR إذا كان طفلك يعاني من حساسية شديدة أو تفاعلات لقاح الإنفلونزا، فتحدث إلى طبيبه قبل أن يتم تطعيمه

VI Nếu con quý vị bị dị ứng nghiêm trọng hoặc phản ứng với vắc-xin cúm, hãy tham khảo bác sĩ trước khi cho trẻ tiêm vắc-xin

Arab Fietnameesk
إذا hoặc
قبل trước
إلى với

AR إذا كان لديك رد فعل تحسسي فوري بعد الحصول على الجرعة الأولى من لقاح كوفيد-19، فلا تحصل على الجرعة الثانية.  

VI Nếu quý vị phản ứng dị ứng tức thì ngay sau khi tiêm liều vắc-xin COVID-19 đầu tiên, quý vị không nên tiêm liều thứ hai.  

Arab Fietnameesk
إذا không
بعد sau
الثانية thứ hai

AR أدخل صيغة الملف الأصلي والملف الناتج بالأعلى لمعرفة إذا كان يمكننا تحويل ملفك.

VI Nhập định dạng file nguồn đích trên để kiểm tra xem chúng tôi thể chuyển đổi file của bạn không.

Arab Fietnameesk
الملف file
إذا không
تحويل chuyển đổi

AR لن يتم النظر في البريد الإلكتروني إذا كان مخالف لما سبق.

VI Trong mọi trường hợp khác, email của bạn sẽ không được xem là hợp lệ.

Arab Fietnameesk
إذا không

AR تدعم معظم أدوات التحويل تقنية التعرّف الضوئي على الحروف (OCR) في حالة كان لديك ملف ممسوح ضوئياً.

VI Hầu hết các trình chuyển đổi hỗ trợ nhận dạng ký tự quang học (OCR) trong trường hợp bạn file nguồn được quét.

Arab Fietnameesk
معظم hầu hết
التحويل chuyển đổi
على trong
ocr ocr
لديك bạn
ملف file

AR إن كان اليوتيوب محظوراً عندك فقم بتثبيت ملحق المتصفح الخاص بنا لإزالة الحظر عن يوتيوب وسيتم توجيهك إلى موقع FilterBypass عند زيارة أي صفحة فيديو

VI Nếu YouTube của bạn bị chặn, hãy cài đặt addon trình duyệt của chúng tôi để bỏ chặn YouTube bạn sẽ tự động được chuyển hướng trên FilterBypass khi bạn truy cập một trang video.

Arab Fietnameesk
المتصفح trình duyệt
يوتيوب youtube
فيديو video
بنا chúng tôi
الخاص của
إلى trên
صفحة trang

AR لا تتردد في التواصل معنا في حال كان لديك أي أسئلة أو استفسارات

VI Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi trong trường hợp bạn bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.

Arab Fietnameesk
لديك bạn

AR يمكن الآن أن يأخذ طفلك اللقاح إذا كان عمره 5 سنوات أو أكبر

VI Bây giờ con của quý vị thể được tiêm vắc-xin nếu các trẻ từ 5 tuổi trở lên

Arab Fietnameesk
يمكن có thể được

AR الآن يمكن لطفلك أن يأخذ اللقاح إذا كان عمره 5 سنوات أو أكبر.

VI Giờ đây quý vị thể cho con tiêm vắc-xin nếu trẻ từ 5 tuổi trở lên.

AR يجب على جميع المستوردين الامتثال لمتطلبات FSVP 5-30-17 أو 6 أشهر بعد وصول مورديهم الأجانب إلى مواعيد الامتثال النهائية لـ FSMA، أيهما كان لاحقًا

VI †Tất cả nhà nhập khẩu phải tuân thủ các yêu cầu của FSVP vào ngày 5-30-17 HOẶC sáu tháng sau khi các nhà cung cấp nước ngoài của họ đạt thời hạn tuân thủ FSMA, tùy vào thời điểm nào sau đó

AR إذا كان لديك كلف لا يمكننا تحويله إلى WAV، يرجى التواصل معنا لنتمكّن من إضافة المزيد من الصيغ إلى أداة تحويل WAV.

VI Nếu bạn một file mà chúng tôi không thể chuyển đổi sang WAV, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi thể thêm một trình chuyển đổi WAV khác.

Arab Fietnameesk
إذا không
إلى với
تحويل chuyển đổi
لديك bạn

AR إن كان اليوتيوب محظوراً عندك فقم بتثبيت ملحق المتصفح الخاص بنا لإزالة الحظر عن يوتيوب وسيتم توجيهك إلى موقع FilterBypass عند زيارة أي صفحة فيديو

VI Nếu YouTube của bạn bị chặn, hãy cài đặt addon trình duyệt của chúng tôi để bỏ chặn YouTube bạn sẽ tự động được chuyển hướng trên FilterBypass khi bạn truy cập một trang video.

Arab Fietnameesk
المتصفح trình duyệt
يوتيوب youtube
فيديو video
بنا chúng tôi
الخاص của
إلى trên
صفحة trang

AR لا تتردد في التواصل معنا في حال كان لديك أي أسئلة أو استفسارات

VI Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi trong trường hợp bạn bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.

Arab Fietnameesk
لديك bạn

AR أدخل صيغة الملف الأصلي والملف الناتج بالأعلى لمعرفة إذا كان يمكننا تحويل ملفك.

VI Nhập định dạng file nguồn đích trên để kiểm tra xem chúng tôi thể chuyển đổi file của bạn không.

Arab Fietnameesk
الملف file
إذا không
تحويل chuyển đổi

AR تدعم معظم أدوات التحويل تقنية التعرّف الضوئي على الحروف (OCR) في حالة كان لديك ملف ممسوح ضوئياً.

VI Hầu hết các trình chuyển đổi hỗ trợ nhận dạng ký tự quang học (OCR) trong trường hợp bạn file nguồn được quét.

Arab Fietnameesk
معظم hầu hết
التحويل chuyển đổi
على trong
ocr ocr
لديك bạn
ملف file

AR يجب على جميع المستوردين الامتثال لمتطلبات FSVP 5-30-17 أو 6 أشهر بعد وصول مورديهم الأجانب إلى مواعيد الامتثال النهائية لـ FSMA، أيهما كان لاحقًا

VI †Tất cả nhà nhập khẩu phải tuân thủ các yêu cầu của FSVP vào ngày 5-30-17 HOẶC sáu tháng sau khi các nhà cung cấp nước ngoài của họ đạt thời hạn tuân thủ FSMA, tùy vào thời điểm nào sau đó

AR في بلدك، ماذا تقول عندما تجيب على الهاتف؟ هل تعرّف عن نفسك؟ هل يمتلك أشخاص كثيرون هواتف جوالة؟ هل يمكنك أن تتصل في أي وقت كان؟

VI nước bạn, bạn nói gì khi trả lời điện thoại? Bạn tự giới thiệu? nhiều người điện thoại di động không? Liệu người ta thể gọi điện vào bất cứ giờ nào?

Arab Fietnameesk
عندما khi
على vào

AR calme / être calme - C'était calme (هادئ (هادئة) / أن يكون هادئًا (أن تكون هادئة)- كان يسود الهدوء).

VI calme / être calme - C'était calme. [yên tĩnh / yên tĩnh - Thật yên tĩnh.]

AR magnifique / être magnifique - C'était magnifique ! (مذهلٌ (مذهلةٌ) / أن يكون مذهلاً (أن تكون مذهلةً)- كان ذلك مذهلاً!)

VI magnifique / être magnifique - C'était magnifique ! [tuyệt vời / tuyệt vời - Thật tuyệt vời!]

AR من {BEGIN_IMPACT_DATE} إلى {END_IMPACT_DATE}، كان الأشخاص غير المطعمين أكثر عرضة بنسبة {RATE_RATIO} للإصابة بكوفيد-19 من الأشخاص الذين تلقوا جرعتهم المعززة.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ mắc COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm mũi nhắc lại.

Arab Fietnameesk
الأشخاص người
أكثر hơn
إلى với

AR من {BEGIN_IMPACT_DATE} إلى {END_IMPACT_DATE}، كان الأشخاص غير المطعمين أكثر عرضة بنسبة {RATE_RATIO} للموت بكوفيد-19 من الأشخاص الذين تلقوا جرعتهم المعززة.

VI Từ {BEGIN_IMPACT_DATE} đến {END_IMPACT_DATE}, người chưa tiêm vắc-xin nguy cơ tử vong do COVID-19 cao hơn {RATE_RATIO} lần so với người đã tiêm mũi nhắc lại.

Arab Fietnameesk
الأشخاص người
أكثر hơn
إلى với

AR في {تاريخ} كان هناك إجمالي {قيمة} من أَسِرّة العناية المركزة المتوفرة.

VI Vào {DATE} đã tổng số {VALUE} giường tại ICU còn trống.

AR تحدث إلى طبيبك لمعرفة إذا كان الحصول على جرعة إضافية لا يمثل ضررًا عليك. إذا كنت تستوفي هذه المعايير، يمكنك حجز جرعتك من على My Turn.

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của quý vị để xem quý vị nên tiêm liều bổ sung không. Nếu quý vị đáp ứng các tiêu chí này, quý vị thể đặt trước mũi tiêm tại My Turn.

Arab Fietnameesk
إذا không
إضافية bổ sung
هذه này
إلى với

AR في حال كان لديك مشكلة في الحصول على سجلك

VI Nếu quý vị gặp khó khăn trong việc lấy hồ sơ của mình

Arab Fietnameesk
على trong

AR جرعة معززة ثانية بعد 4 أشهر إذا كان اللقاح الذي تلقيته في المرة الأولى هو لقاح Johnson & Johnson

VI Tiêm mũi tiêm nhắc lại thứ hai sau 4 tháng nếu mũi tiêm nhắc lại đầu tiên là vắc-xin Johnson & Johnson

Arab Fietnameesk
بعد sau
أشهر tháng

AR تحدث إلى طبيب طفلك قبل التطعيم إذا كان لديه:   

VI Hãy trao đổi với bác sĩ của con quý vị trước khi tiêm vắc-xin nếu trẻ:   

Arab Fietnameesk
إلى với
قبل trước

AR الاستثناء من ذلك هو إذا كان عدم امتثال الموظف يشكل تهديدًا على صحته أو سلامته أو صحة الآخرين في مكان العمل وسلامتهم.

VI Trường hợp ngoại lệ là nếu việc không tuân thủ của nhân viên gây ra mối đe dọa đến sức khỏe hoặc sự an toàn của họ hoặc của những người khác tại nơi làm việc.

Arab Fietnameesk
ذلك của
على ra
مكان nơi
العمل làm việc
إذا không

AR إذا كان لديك رد فعل تجاه أول جرعة من لقاح كوفيد-19، لكن طبيبك اعتبر أنه ليس شديدًا:

VI Nếu quý vị phản ứng với liều đầu tiên của vắc-xin COVID-19, nhưng bác sĩ cho rằng không nghiêm trọng:

Arab Fietnameesk
لكن nhưng
إذا không

AR إذا كان البريد الإلكتروني الخاص بك يتكون من طباعة جيدة ، فإن معظمنا ممن تزيد أعمارهم عن 25 عامًا سيجد صعوبة في قراءته

VI Nếu toàn bộ email của bạn bao gồm in đẹp, hầu hết chúng ta trên 25 tuổi sẽ một thời gian khó đọc nó

Arab Fietnameesk
الخاص của

AR قراءة كل جملة ومعرفة ما إذا كان يركز على نفس الشيء مثل آخر واحد

VI Đọc từng câu xem câu đó tập trung vào cùng một câu như câu cuối cùng hay không

Arab Fietnameesk
إذا không
مثل
على vào

Toant {einresultaat} fan 50 oersettings