Käännä "paid this form" kielelle vietnam

Näytetään 50 / 50 käännöstä lauseelle "paid this form" kielestä Englanti kielelle vietnam

Käännös kielestä Englanti kieleen vietnam / paid this form

Englanti
vietnam

EN You claim the deduction on Form 1040, Form 1040-SR, or Form 1040-NR (attach Schedule 1 (Form 1040)

VI Quý vị khai báo phần khấu trừ trên Mẫu 1040, Mẫu 1040-SR (tiếng Anh), hoặc Mẫu 1040-NR (tiếng Anh), (đính kèm Bảng 1 (Mẫu 1040) (tiếng Anh)

Englanti vietnam
on trên
form mẫu
or hoặc
the anh

EN If you want to change whether you file a Form 941 or a Form 944 for the year, then follow the instructions for Form 944 to request this change

VI Nếu bạn muốn thay đổi việc bạn nộp Mẫu 941 hay Mẫu 944 cho năm, thì hãy làm theo hướng dẫn cho Mẫu 944 để yêu cầu thay đổi này

Englanti vietnam
if nếu
change thay đổi
form mẫu
year năm
instructions hướng dẫn
request yêu cầu
follow theo
want muốn
you bạn
whether

EN Subordinated loans are loans paid after the primary lender has been paid in the event of a default

VI Các khoản cho vay thứ cấp các khoản vay được trả sau khi người cho vay chính đã được thanh toán trong trường hợp vỡ nợ

Englanti vietnam
primary chính
the trường
in trong
are được
after khi
a trả
of cho
been các

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN Paid service will remain active for the duration of the paid term

VI Dịch vụ trả phí sẽ vẫn hiệu lực trong suốt thời hạn của kỳ thanh toán

Englanti vietnam
paid trả

EN All paid partnerships must disclose the commercial nature of their content. In addition to abiding by the Community Guidelines, users that participate in paid partnerships must:

VI Tất cả các quan hệ đối tác trả phí phải công khai bản chất thương mại của nội dung. Ngoài việc tuân thủ Nguyên tắc cộng đồng, người dùng tham gia quan hệ đối tác trả phí phải:

Englanti vietnam
must phải
users người dùng
of của
all tất cả các

EN Explore our full-time jobs, paid apprenticeships, paid internships, and clinical rotations

VI Khám phá các công việc toàn thời gian, học việc lương, thực tập lương luân phiên lâm sàng của chúng tôi

Englanti vietnam
our chúng tôi

EN Enjoy generous paid time off in addition to nine paid holidays. Jordan Valley offers the following holidays:

VI Tận hưởng thời gian nghỉ lương hào phóng ngoài chín ngày nghỉ lương. Jordan Valley cung cấp các ngày lễ sau:

Englanti vietnam
offers cung cấp
following sau
time thời gian

EN For advanced tactics and a deeper look into our Paid Ads, check out our dedicated Paid ads Help Center.

VI Để chiến thuật nâng cao cái nhìn sâu hơn về Quảng cáo trả phí, hãy xem qua Trung tâm Trợ giúp dành riêng cho Quảng cáo trả phí của chúng tôi.

Englanti vietnam
advanced nâng cao
tactics chiến thuật
ads quảng cáo
center trung tâm
help giúp
our chúng tôi
deeper sâu
for cho
check xem
and của

EN What are online paid ads? Online paid ads refer to advertisements that appear on websites, search engines, and social media platforms

VI Quảng cáo trả phí trực tuyến ? Quảng cáo trả phí trực tuyến bao gồm quảng cáo xuất hiện trên trang web, công cụ tìm kiếm nền tảng mạng xã hội

Englanti vietnam
ads quảng cáo
on trên
search tìm kiếm
media mạng
platforms nền tảng
online trực tuyến
websites trang

EN Why use online paid ads? Online paid ads can be a cost-effective way to reach a large, targeted audience quickly

VI Tại sao sử dụng quảng cáo trả phí trực tuyến? Quảng cáo trả phí trực tuyến một cách tiết kiệm chi phí để nhanh chóng tiếp cận lượng lớn khách hàng mục tiêu

Englanti vietnam
why tại sao
use sử dụng
online trực tuyến
ads quảng cáo
way cách
large lớn
targeted mục tiêu
quickly nhanh

EN This amount will be paid in the form of Travel Credits directly to your platform wallet.

VI Số tiền chênh lệch này sẽ được thanh toán bằng Điểm tích lũy trực tiếp vào ví Travala.com của bạn.

Englanti vietnam
directly trực tiếp
paid thanh toán
to tiền
be được
your của bạn
this này
in vào

EN If you don't claim 100% of your paid premiums, you can include the remainder with your other medical expenses as an itemized deduction on Schedule A (Form 1040).

VI Nếu bạn không khai báo 100% phí bảo hiểm đã trả thì bạn thể tính chung phần còn lại với chi phí y tế khác như khấu trừ từng khoản trên Bảng A (Mẫu 1040).

Englanti vietnam
other khác
form mẫu
if nếu
an thể
as như
on trên
the không
with với
you bạn
a trả

EN Generally, employers must report wages, tips and other compensation paid to an employee by filing the required Form 941, Employer’s Quarterly Federal Tax Return

VI Nói chung, người chủ lao động phải khai báo tiền lương, tiền boa các khoản thù lao khác được trả cho nhân viên bằng cách nộp Mẫu 941, Tờ khai thuế Liên bang hàng quý của Chủ lao động bắt buộc

Englanti vietnam
other khác
employee nhân viên
form mẫu
federal liên bang
must phải
and của

EN Most employers must also file Form 940, Employer’s Annual Federal Unemployment (FUTA) Tax Return, to report the wages paid subject to FUTA, and to compute the tax

VI Hầu hết các chủ lao động cũng phải nộp Mẫu 940, Tờ khai thuế Thất nghiệp Liên bang (FUTA) hàng năm của Chủ lao động, để báo cáo mức lương được trả chịu FUTA để tính thuế

Englanti vietnam
must phải
also cũng
form mẫu
federal liên bang
report báo cáo
annual năm
and của
most các

EN File Form 941, Employer's Quarterly Federal Tax Return, if you paid wages subject to employment taxes with the IRS for each quarter by the last day of the month that follows the end of the quarter

VI Nộp Mẫu 941, Tờ khai thuế Liên bang hàng quý của Chủ lao động (tiếng Anh), nếu bạn đã trả lương chịu thuế việc làm với IRS cho mỗi quý trước ngày cuối cùng của tháng sau khi kết thúc quý

Englanti vietnam
form mẫu
federal liên bang
if nếu
employment việc làm
last cuối cùng
day ngày
month tháng
you bạn
of của
each mỗi

EN File Form 940, Employer’s Annual Federal Unemployment (FUTA) Tax Return, with the IRS to report taxable FUTA wages paid in the previous year

VI Nộp Mẫu 940, Tờ khai thuế Thất nghiệp Liên bang (FUTA) hàng năm của Chủ lao động (tiếng Anh), với IRS để khai báo các khoản lương chịu FUTA đã trả trong năm trước

Englanti vietnam
form mẫu
federal liên bang
in trong
year năm
previous trước

EN Form 943 is used only to report wages paid to farmworkers and these same wages are not reported on Forms 941 or 944.

VI Mẫu 943 chỉ được sử dụng để khai báo tiền lương trả cho công nhân nông nghiệp những khoản lương này không được báo cáo trên Mẫu 941 hoặc 944.

Englanti vietnam
form mẫu
used sử dụng
paid trả
report báo cáo
or hoặc
not không
to tiền
on trên

EN You must furnish a copy of Form W-2 to your employees so they can accurately report the wages you paid to them.

VI Bạn phải cung cấp một bản sao của Mẫu W-2 cho nhân viên của mình để họ thể khai báo chính xác mức lương bạn đã trả cho họ.

Englanti vietnam
copy bản sao
form mẫu
employees nhân viên
accurately chính xác
must phải
of của
your bạn

EN Generally, employers must report wages, tips and other compensation paid to an employee by filing the required form(s) to the IRS. You must also report taxes you deposit by filing Forms 941, 943, 944, 945, and 940 on paper or through e-file.

VI Thông thường, chủ dụng lao động phải khai báo tiền công, tiền boa các khoản thù lao khác cho nhân viên bằng cách nộp các mẫu đơn bắt buộc cho

Englanti vietnam
other khác
employee nhân viên
form mẫu
through cho
must phải
and các

EN However, don't include any wages paid by the predecessor employer on your Form 940 unless you're a successor employer

VI Tuy nhiên, không gộp chung lương bổng mà người chủ trước đó đã trả trên Mẫu 940 của quý vị, trừ khi quý vị người chủ kế nhiệm

EN Generally, if you paid wages subject to state unemployment tax, you may receive a credit of up to 5.4% of FUTA taxable wages when you file your Form 940

VI Nhìn chung, nếu quý vị trả lương bổng bị tính thuế thất nghiệp của tiểu bang thì quý vị thể được hưởng tín thuế lên đến 5.4% lương bổng chịu thuế FUTA khi nộp Mẫu 940

EN Remember, Economic Impact Payments are an advance payment of what will be called the Recovery Rebate Credit on the 2020 Form 1040 or Form 1040-SR.

VI Hãy nhớ rằng, Khoản Thanh Toán Tác Động Kinh Tế khoản chi trả trước cho khoản sẽ được gọi Tín Thuế Trợ Cấp Phục Hồi (

Englanti vietnam
payment thanh toán

EN The "tu" form ("te," "ton," "ta," "tes") is quickly brought into play among people who are less than 30 years of age, but in formal situations, the "vous" form ("votre", "vos") is called for

VI Đại từ "tu" ("te", "ton", "ta", "tes") thể được dùng thoải mái với những người dưới 30 tuổi, còn đại từ "vous" ("votre", "vos") thường dùng trong tình huống xã giao

Englanti vietnam
people người
age tuổi
in trong
of thường
the những
is được

EN Moreover, when speaking to older people, you must use the "vous" form, whereas with people your age or younger, you can use the "tu" form

VI Thêm nữa, với người hơn tuổi, luôn dùng "vous", dù những người này khi nói chuyện với người ít tuổi hơn hoặc bằng tuổi, vẫn thể dùng "tu"

Englanti vietnam
age tuổi
or hoặc
people người
the này
with với

EN If filing Form 1040 or Form 1040-SR, include the taxable portion in the total amount reported on the "Wages, salaries, tips" line of your tax return

VI Nếu nộp Mẫu 1040 hoặc Mẫu 1040-SR (tiếng Anh), ghi phần chịu thuế vào tổng số tiền báo cáo trên dòng "Tiền công, tiền lương, tiền boa" của đơn khai thuế

Englanti vietnam
if nếu
form mẫu
or hoặc
reported báo cáo
on trên
of của
your

EN For paper Form 1040-X, mail each form to the IRS in a separate envelope

VI Đối với Mẫu 1040-X trên giấy, hãy gửi từng mẫu đơn cho IRS để trong một phong bì riêng biệt

Englanti vietnam
form mẫu
in trong
each cho

EN You may order the Services through an online registration or order form approved and authorized by Zoom (each an ?Order Form?)

VI Bạn có thể đặt hàng Dịch vụ thông qua biểu mẫu đặt hàng hoặc đăng ký trực tuyến đã được Zoom chấp thuận và ủy quyền (mỗi “Biểu mẫu đặt hàng”)

Englanti vietnam
by qua

EN Click any form field in the PDF and start typing. Form contains no input fields? Select the 'Text' tool to type text and the 'Forms' tool for checkmarks and radio bullets.

VI Nhấp vào bất kỳ ô biểu mẫu nào trong tệp PDF bắt đầu nhập. Biểu mẫu không chứa các ô nhập? Chọn công cụ 'Văn bản' để nhập văn bản công cụ 'Biểu mẫu' cho dấu kiểm dấu đầu dòng.

Englanti vietnam
form mẫu
pdf pdf
start bắt đầu
contains chứa
click nhấp
select chọn
and
to đầu
in trong
the không

EN For additional information regarding the deduction for certain expenses of an eligible educator, see the Instructions for Form 1040 (and Form 1040-SR)

VI Để biết thêm thông tin về khấu trừ một số chi phí nhất định của nhà giáo dục đủ điều kiện, xin tham khảo Hướng dẫn cho Mẫu 1040 ( Mẫu 1040-SR) (tiếng Anh)

Englanti vietnam
information thông tin
instructions hướng dẫn
form mẫu
of của

EN File Form 944, Employer’s Annual Federal Tax Return, if you have received written notification about the Form 944 program.

VI Nộp Mẫu 944, Tờ Khai Thuế Liên Bang Hàng Năm của Chủ Lao Động (tiếng Anh), nếu quý vị nhận được thông báo bằng văn bản về chương trình Mẫu 944.

Englanti vietnam
form mẫu
federal liên bang
if nếu
you anh
notification thông báo
program chương trình
annual năm
received nhận

EN If you won't be liable for filing Form 940 in the future, see "Final: Business closed or stopped paying wages" under Type of Return in the Instructions for Form 940

VI Nếu quý vị không trách nhiệm nộp Mẫu 940 trong tương lai, hãy xem "Sau cùng: Doanh nghiệp đóng cửa hoặc ngưng trả lương" trong mục Loại Khai Thuế  trong Hướng Dẫn cho Mẫu 940 (tiếng Anh)

EN Take your performance and security even further with Cloudflare’s paid add-ons for Free, Pro, and Business plans.

VI Nâng cao hiệu suất bảo mật của bạn hơn nữa với các tiện ích bổ sung trả phí của Cloudflare cho các gói Free, Pro Business.

Englanti vietnam
performance hiệu suất
security bảo mật
plans gói
paid trả
your của bạn
pro pro
with với
even hơn
for cho

EN The date you first select a paid plan will be the recurring billing date

VI Ngày bạn chọn gói trả phí đầu tiên sẽ ngày thanh toán định kỳ

Englanti vietnam
date ngày
select chọn
plan gói
a đầu
paid trả
you bạn

EN If you currently have a paid plan (e.g. Pro) for one of your domains and upgrade to a higher priced plan (e.g. Business), the following happens:

VI Nếu bạn hiện gói trả phí (ví dụ: Pro) cho một trong các miền của bạn nâng cấp lên gói giá cao hơn (ví dụ: Business), điều sau sẽ xảy ra:

Englanti vietnam
if nếu
plan gói
domains miền
upgrade nâng cấp
happens xảy ra
of của
pro pro
your bạn
following sau

EN Ready to get started? Add Browser Isolation to any paid Teams plan.

VI Sẵn sàng để bắt đầu? Thêm Browser Isolation vào bất kỳ gói Teams trả phí nào.

Englanti vietnam
ready sẵn sàng
started bắt đầu
any
plan gói
paid trả
to đầu

EN Discover more features we offer our free users and the comparison to our paid plans in this article.

VI Khám phá thêm các tính năng mà chúng tôi cung cấp cho người dùng miễn phí so sánh với các gói trả phí của chúng tôi trong bài viết này.

Englanti vietnam
users người dùng
comparison so sánh
plans gói
paid trả
features tính năng
we chúng tôi
offer cấp
in trong
more thêm
this này

EN I have been able to close the gaps between my organic and paid efforts thus distributing my budget and tactics in a comprehensive manner.”

VI Tôi đã thể thu hẹp khoảng cách bỏ ra cho nỗ lực tự nhiên trả phí, do đó tôi phân phối ngân sách chiến thuật một cách toàn diện."

EN Uncover your competitors’ search ads, delve deeply into their paid search strategies and plan your own PPC campaign

VI Khám phá quảng cáo tìm kiếm của đối thủ cạnh tranh, tìm hiểu sâu hơn về các chiến lược tìm kiếm trả phí của họ lập kế hoạch chiến dịch PPC cho riêng bạn

Englanti vietnam
competitors cạnh tranh
search tìm kiếm
ads quảng cáo
strategies chiến lược
plan kế hoạch
ppc ppc
campaign chiến dịch
paid trả

EN Uncover your competitors’ paid search strategies, their ad copy, and keywords

VI Khám phá những chiến lược tìm kiếm trả phí của các đối thủ cạnh tranh, bản sao quảng cáo từ khóa của đối thủ

Englanti vietnam
competitors cạnh tranh
search tìm kiếm
strategies chiến lược
ad quảng cáo
copy bản sao
paid trả
keywords từ khóa

EN Uncover your competitors’ organic search, paid, content, PR, and social media strategies today

VI Khám phá các chiến lược tìm kiếm tự nhiên, trả phí, nội dung, PR truyền thông xã hội của đối thủ cạnh tranh

Englanti vietnam
competitors cạnh tranh
search tìm kiếm
media truyền thông
strategies chiến lược
and của

Näytetään 50 / 50 käännöstä