AR كما نطلب منك أن تكون لطيفًا مع الآخرين بأن تكون تعليقاتك محترمة وبناءة دائمًا.
AR كما نطلب منك أن تكون لطيفًا مع الآخرين بأن تكون تعليقاتك محترمة وبناءة دائمًا.
VI Bạn cũng cần hành xử tử tế với người khác bằng cách luôn nhận xét với tinh thần tôn trọng và mang tính xây dựng.
AR لا تكون سريعة جداً ليقول لا! ولا تكون سريعة جداً لأقول نعم، أما! دعنا كسر الأمور أولاً حتى نستطيع أن نرى كيف ترتبط الاثنين.
VI Đừng nói "Không" quá nhanh! Và cũng đừng quá nhanh để nói "Có"! Trước tiên hãy xem xét mọi thứ để chúng ta có thể thấy được mối liên hệ của hai điều này.
AR تُطبق أيضًا حدود زمنية صارمة لتقديم الشكوى، ينبغي أن تكون على دراية بها
VI Đồng thời, quý vị phải biết rằng quý vị chỉ được gửi cáo buộc trong những giới hạn thời gian nghiêm ngặt
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
على | trong |
AR نادراً، تكون النساء دون سن 50 واللواتي يحصلن على لقاح Johnson & Johnson عرضةً للإصابة بتجلطات الدم مع تدني الصفيحات
VI Hiếm thấy phụ nữ dưới 50 tuổi tiêm vắc-xin Johnson & Johnson có rủi ro bị cục máu đông với tiểu huyết cầu thấp
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
على | với |
AR إذا حصلت على لقاح كوفيد-19 وتعتقد أنك قد تكون مصابًا برد فعل تحسسي شديد، فاطلب رعاية طبية فورية عن طريق الاتصال برقم 911
VI Nếu quý vị tiêm vắc-xin COVID-19 và có phản ứng nghiêm trọng, hãy gọi 911 để yêu cầu được chăm sóc y tế ngay lập tức
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
الاتصال | gọi |
AR ماذا يعني أن تكون "مطعمًا بشكل كامل"؟
VI “Chủng ngừa đầy đủ” có nghĩa là gì?
AR لا، لن تتسبب اللقاحات في أن تكون نتيجة اختباري إيجابية عند إجراء الاختبارات الفيروسية.
VI Không. Vắc-xin sẽ không khiến quý vị xét nghiệm dương tính với xét nghiệm vi-rút.
AR إذا أظهر جسمك استجابة مناعية، فهناك احتمال بأن تكون نتيجة الاختبار إيجابية عند إجراء اختبارات الأجسام المضادة
VI Nếu cơ thể quý vị xuất hiện phản ứng miễn dịch, thì có khả năng quý vị có kết quả dương tính với xét nghiệm kháng thể
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
الاختبار | xét nghiệm |
AR لذلك، من المحتم أن تكون محايدًا ، ونظرًا إلى كونها محايدة، يعد ذفك أمرًا أساسيًا من أجل الحصول على شهادات Control Union Certifications B.V
VI Do đó, tính khách quan, và được coi là khách quan, rất cần thiết để Control Union Certifications B.V
AR وهناك متسع من الوقت للاطلاع على بعض رسائل التذكير عن كيف تكون جارًا صالحًا:
VI Đây là thời điểm thích hợp để nhắc nhở lẫn nhau làm thế nào để trở thành những người hàng xóm tử tế:
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
كيف | làm thế nào |
تكون | là |
AR جريمة الكراهية هي جريمة تكون مدفوعة بتصور مجموعة اجتماعية للضحية
VI Tội ác do thù ghét là một tội ác được thúc đẩy do nhóm xã hội có quen biết với nạn nhân
AR سواء كانت مستندات أو صور ممسوحة ضوئياً، فلن تكون هناك مشكلة في التحويل
VI Tài liệu được quét hoặc hình ảnh được quét, cả hai đều không có vấn đề gì
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
صور | hình ảnh |
AR لذلك، من المحتم أن تكون محايدًا ، ونظرًا إلى كونها محايدة، يعد ذفك أمرًا أساسيًا من أجل الحصول على شهادات Control Union Certifications B.V
VI Do đó, tính khách quan, và được coi là khách quan, rất cần thiết để Control Union Certifications B.V
AR يمكن أن تكون ملفات PDF كبيرة جداً في الحجم بحيث يكون من الصعب إرسالها على الإنترنت
VI Các file PDF có thể rất lớn khiến việc gửi chúng qua internet trở nên khó khăn
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
ملفات | file |
AR سواء كانت مستندات أو صور ممسوحة ضوئياً، فلن تكون هناك مشكلة في التحويل
VI Tài liệu được quét hoặc hình ảnh được quét, cả hai đều không có vấn đề gì
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
صور | hình ảnh |
AR calme / être calme - C'était calme (هادئ (هادئة) / أن يكون هادئًا (أن تكون هادئة)- كان يسود الهدوء).
VI calme / être calme - C'était calme. [yên tĩnh / yên tĩnh - Thật yên tĩnh.]
AR magnifique / être magnifique - C'était magnifique ! (مذهلٌ (مذهلةٌ) / أن يكون مذهلاً (أن تكون مذهلةً)- كان ذلك مذهلاً!)
VI magnifique / être magnifique - C'était magnifique ! [tuyệt vời / tuyệt vời - Thật tuyệt vời!]
AR وغالبًا ما تكون هذه المحددات الاجتماعية للصحة ناجمة عن تفاوتات هيكلية مثل العنصرية.
VI Những yếu tố xã hội quyết định đến sức khỏe thường là kết quả của tình trạng bất bình đẳng có hệ thống như phân biệt chủng tộc.
AR ما يزال ممكنًا أن تصاب بكوفيد-19 بعد الحصول على اللقاح، ولكن من المرجح أن تكون أعراضك أقل حدة
VI Quý vị vẫn có thể nhiễm COVID-19 sau khi tiêm vắc-xin, nhưng các triệu chứng có thể ít nghiêm trọng hơn nhiều
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
ولكن | nhưng |
بعد | sau |
AR احصل على الجرعة (الجرعات) المعززة حين تكون مؤهلاً
VI Tiêm (các) mũi nhắc lại khi quý vị đủ điều kiện
AR احصل على جرعة معززة بمجرد أن تكون مؤهلاً:
VI Hãy tiêm mũi nhắc lại ngay khi quý vị đủ điều kiện:
AR يمكن أن تكون الجرعة المعززة من نوع لقاح مختلف عما تلقيته في سلسلة تطعيمك الأصلية
VI Quý vị có thể tiêm mũi nhắc lại của loại vắc-xin khác với loại vắc-xin mà quý vị đã tiêm trong đợt ban đầu
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
نوع | loại |
AR لحجز جرعتك المعززة أو العثور على عيادة خارجية أو عيادة متنقلة تكون من دون موعد مسبق، قم بزيارة My Turn.
VI Để đặt trước lịch tiêm mũi nhắc lại hoặc tìm một phòng khám không cần hẹn trước, hãy truy cập My Turn.
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
دون | không |
AR يجب أن تكون قد حصلت على أول جرعة معززة قبل 4 أشهر على الأقل. تحقق مما إذا كنت مؤهلًا
VI Quý vị phải tiêm mũi nhắc lại đầu tiên ít nhất 4 tháng trước. Xem liệu quý vị có đủ điều kiện.
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
يجب | phải |
قبل | trước |
أشهر | tháng |
AR نادراً، تكون النساء دون سن 50 واللواتي يحصلن على لقاح Johnson & Johnson عرضةً للإصابة بتجلطات الدم مع تدني الصفيحات
VI Hiếm thấy phụ nữ dưới 50 tuổi tiêm vắc-xin Johnson & Johnson có rủi ro bị cục máu đông với tiểu huyết cầu thấp
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
على | với |
AR إذا حصلت على لقاح كوفيد-19 وتعتقد أنك قد تكون مصابًا برد فعل تحسسي شديد، فاطلب رعاية طبية فورية عن طريق الاتصال برقم 911
VI Nếu quý vị tiêm vắc-xin COVID-19 và có phản ứng nghiêm trọng, hãy gọi 911 để yêu cầu được chăm sóc y tế ngay lập tức
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
الاتصال | gọi |
AR يمكن أن تكون الجرعة المعززة من نوع لقاح مختلف عما تلقيته من قبل
VI Quý vị có thể tiêm mũi nhắc lại bằng loại vắc-xin khác với loại vắc-xin mà quý vị đã tiêm trước đó
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
نوع | loại |
قبل | trước |
AR في هذه الحالات، يجب أن تكون الجرعة الإضافية هي من اللقاح نفسه الموجود بالسلسلة الأولية.
VI Trong những trường hợp này, liều bổ sung phải là vắc xin cùng loại với loạt chính.
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
هذه | này |
يجب | phải |
AR ما المقصود بأن تكون أكملت جرعاتك الأساسية؟
VI Việc hoàn thành loạt mũi tiêm cơ bản của quý vị có nghĩa là gì?
AR لا، لن تتسبب اللقاحات في أن تكون نتيجة اختباري إيجابية عند إجراء الاختبارات الفيروسية.
VI Không. Vắc-xin sẽ không khiến quý vị xét nghiệm dương tính với xét nghiệm vi-rút.
AR إذا أظهر جسمك استجابة مناعية، فهناك احتمال بأن تكون نتيجة الاختبار إيجابية عند إجراء اختبارات الأجسام المضادة
VI Nếu cơ thể quý vị xuất hiện phản ứng miễn dịch, thì có khả năng quý vị có kết quả dương tính với xét nghiệm kháng thể
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
الاختبار | xét nghiệm |
AR يجب أن تكون من أحد الوالدين أو الوصي القانوني للقاصر غير المصحوب
VI Văn bản phải là của cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của trẻ vị thành niên không có người đi cùng
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
يجب | phải |
غير | không |
AR في بعض الأحيان تكون التحسينات واضحة
VI Đôi khi cải tiến là hiển nhiên
AR إذا كنت مصممًا أو مطورًا ، فقد لا تكون الكتابة جزءًا من وظيفتك
VI Nếu bạn là nhà thiết kế hoặc nhà phát triển, việc viết có thể không phải là một phần công việc của bạn
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
كنت | bạn |
إذا | không |
AR عند العمل على إتاحة رسائل البريد الإلكتروني لدينا ، تكون اللغة التي نستخدمها على الأقل بنفس أهمية الجوانب البصرية أو التقنية.
VI Khi làm việc để làm cho các email của chúng tôi có thể truy cập được, ngôn ngữ chúng tôi sử dụng ít nhất cũng quan trọng như các khía cạnh kỹ thuật hoặc trực quan hơn.
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
العمل | làm việc |
على | cho |
تكون | là |
لدينا | chúng tôi |
AR إذا كنت كتابة إلى مجموعة من الناس حول هذا موضوع، لك سوف غالباً ما تكون أكثر دراية في هذا الموضوع منها
VI Nếu bạn đang viết cho một nhóm người về một chủ đề, bạn thường sẽ thông thạo hơn về vấn đề này hơn là họ
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
إلى | cho |
الناس | người |
أكثر | hơn |
كنت | bạn |
هذا | này |
AR قد تكون تعاني من عنه المعرفة أيضا زملائك
VI Đồng nghiệp của bạn cũng có thể bị nguyền rủa kiến thức
AR يجب أن تكون العناوين كبيرة بما يكفي لتمييزها بسهولة عن نسخة الجسم
VI Tiêu đề phải đủ lớn để dễ dàng nổi bật so với bản sao nội dung
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
يجب | phải |
بسهولة | dễ dàng |
AR إذا كانت خطوط النص متقاربة جداً، أنها يمكن أن تكون الثابت للعين لفصل
VI Nếu các dòng văn bản quá gần nhau, chúng có thể khó phân biệt mắt
AR هناك أيضًا تركيبات ألوان أخرى يمكن أن تكون مربكة للأشخاص الذين يعانون من أنواع مختلفة من عمى الألوان للتمييز
VI Ngoài ra còn có các kết hợp màu khác có thể khó xử cho những người có các loại mù màu khác nhau để phân biệt
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
للأشخاص | người |
الذين | các |
أنواع | loại |
الألوان | màu |
أخرى | khác |
AR يمكن أن تكون كبيرة لشرح أفكار أكثر فعالية عما كنت تستطيع العمل بصورة ثابتة، أو لإضافة الاهتمام البصري
VI Chúng có thể tuyệt vời để giải thích ý tưởng hiệu quả hơn bạn có thể với hình ảnh tĩnh hoặc để thêm sở thích trực quan
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
كنت | bạn |
أكثر | hơn |
AR غالبًا ما تكون الروابط هي الجزء الأكثر أهمية في البريد الإلكتروني ، نظرًا لأنهم يتخذون الخطوة التالية
VI Liên kết thường là phần quan trọng nhất của email, vì đó là cách người nhận thực hiện bước tiếp theo
AR تجنب عرض عناوين Url للموقع منذ فترة طويلة كنص الارتباط، حيث أنهم عادة ما تكون أقل فائدة كنص الارتباط إلى كافة المستلمين.
VI Tránh hiển thị URL trang web dài dưới dạng văn bản liên kết vì chúng thường ít hữu ích hơn dưới dạng văn bản liên kết cho tất cả người nhận.
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
إلى | cho |
AR وهذا يعني أيضا الناس النقر على الرابط بسهولة دون الحاجة إلى أن تكون دقيقة جداً
VI Điều này cũng có nghĩa là mọi người có thể nhấp vào liên kết một cách dễ dàng mà không phải quá chính xác
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
الناس | người |
الرابط | liên kết |
بسهولة | dễ dàng |
دون | không |
AR وهناك متسع من الوقت للاطلاع على بعض رسائل التذكير عن كيف تكون جارًا صالحًا:
VI Đây là thời điểm thích hợp để nhắc nhở lẫn nhau làm thế nào để trở thành những người hàng xóm tử tế:
Arabu | Vietnamiana |
---|---|
كيف | làm thế nào |
تكون | là |
AR جريمة الكراهية هي جريمة تكون مدفوعة بتصور مجموعة اجتماعية للضحية
VI Tội ác do thù ghét là một tội ác được thúc đẩy do nhóm xã hội có quen biết với nạn nhân
AR عادة ما تكون أزواج العملات النادرة شديدة التقلب ومنخفضة السيولة
VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản
AR عادة ما تكون أزواج العملات النادرة شديدة التقلب ومنخفضة السيولة
VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản
AR عادة ما تكون أزواج العملات النادرة شديدة التقلب ومنخفضة السيولة
VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản
AR عادة ما تكون أزواج العملات النادرة شديدة التقلب ومنخفضة السيولة
VI Các cặp tiền tệ ngoại lai thường có tính biến động cao và thiếu tính thanh khoản
Mustrà 50 di 50 traduzzioni