Översätt "severe pain" till Vietnamesiska

Visar 50 av 50 översättningar av frasen "severe pain" från engelsk till Vietnamesiska

Översättning av engelsk till Vietnamesiska av severe pain

engelsk
Vietnamesiska

EN Walk in for treatment of dental swelling or severe pain. Patients are treated on a first come, first served basis. We recommend calling ahead to check availability.

VI Đi bộ để điều trị sưng răng hoặc đau dữ dội. Bệnh nhân được điều trị trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước. Chúng tôi khuyên bạn nên gọi trước để kiểm tra phòng trống.

engelsk Vietnamesiska
or hoặc
on trên
first trước
we chúng tôi
check kiểm tra

EN Pain clinic for chronic pain and palliative care

VI Giảm đau cho những cơn đau mạn tính

engelsk Vietnamesiska
for cho

EN Patients with chronic pain can get help through our pain management services. We offer medication assistance, physical therapy and group therapy.

VI Bệnh nhân bị đau mãn tính có thể được trợ giúp thông qua các dịch vụ kiểm soát cơn đau của chúng tôi. Chúng tôi cung cấp hỗ trợ về thuốc, vật lý trị liệu và liệu pháp nhóm.

engelsk Vietnamesiska
management kiểm soát
group nhóm
help giúp
we chúng tôi
offer cấp
through thông qua

EN Patients participating in the Pain Management Program at Jordan Valley attend PAINLESS groups as part of their overall pain management plan

VI Bệnh nhân tham gia Chương trình Quản lý Đau tại Jordan Valley tham gia các nhóm KHÔNG ĐAU như một phần trong kế hoạch quản lý cơn đau tổng thể của họ

engelsk Vietnamesiska
in trong
program chương trình
at tại
part phần
plan kế hoạch
of của
groups nhóm

EN The disparities in our diverse communities are severe

VI Tình trạng chênh lệch trong các cộng đồng đa dạng của chúng ta rất nghiêm trọng

engelsk Vietnamesiska
in trong
our của chúng ta

EN Vaccines are highly effective against severe COVID-19

VI Vắc-xin có hiệu quả cao giúp ngăn ngừa COVID-19 tiến triển nặng

engelsk Vietnamesiska
highly cao

EN If you get a COVID-19 vaccine and you have a severe reaction, seek immediate medical care by calling 911

VI Nếu quý vị tiêm vắc-xin COVID-19 và có phản ứng nghiêm trọng, hãy gọi 911 để yêu cầu được chăm sóc y tế ngay lập tức

engelsk Vietnamesiska
if nếu

EN Learn more about COVID-19 vaccines and rare severe allergic reactions.

VI Tìm hiểu thêm về các loại vắc-xin COVID-19 và các phản ứng dị ứng nghiêm trọng hiếm gặp.

engelsk Vietnamesiska
learn hiểu
more thêm
and các

EN Have moderate or severe primary immunodeficiency (such as DiGeorge syndrome, Wiskott-Aldrich syndrome)

VI Bị suy giảm miễn dịch nguyên phát trung bình hoặc nặng (chẳng hạn như hội chứng DiGeorge, hội chứng Wiskott-Aldrich)

engelsk Vietnamesiska
or hoặc

EN If you have had a severe or immediate reaction to any ingredient in an mRNA COVID-19 vaccine, do not get the Pfizer or Moderna vaccine

VI Nếu quý vị đã có phản ứng nghiêm trọng hoặc tức thì với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin COVID-19 mRNA thì quý vị không nên tiêm vắc-xin Pfizer hoặc Moderna

engelsk Vietnamesiska
if nếu
or hoặc
not với
the không
in trong
to phần

EN If you have had a severe or immediate reaction to any ingredient in the Janssen COVID-19 vaccine, do not get the Janssen vaccine

VI Nếu quý vị đã có phản ứng nghiêm trọng hoặc tức thì với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin COVID-19 Janssen thì quý vị không nên tiêm vắc-xin Janssen

engelsk Vietnamesiska
if nếu
or hoặc
not với
the không
in trong
to phần

EN Getting a COVID-19 vaccine during pregnancy can protect you from severe illness

VI Tiêm vắc-xin COVID-19 trong khi mang thai có thể bảo vệ quý vị khỏi bị bệnh nặng

engelsk Vietnamesiska
during trong

EN Despite these limitations, data continue to show that COVID-19 vaccination significantly reduces risk of infection and severe disease

VI Bất chấp những hạn chế này, dữ liệu vẫn tiếp tục cho thấy việc chủng ngừa COVID-19 làm giảm đáng kể nguy cơ lây nhiễm và tiến triển thành bệnh nặng

engelsk Vietnamesiska
data dữ liệu
continue tiếp tục
reduces giảm
disease bệnh
that liệu
of này
to làm

EN The COVID-19 disparities in our diverse communities are severe

VI Tình trạng chênh lệch trong các cộng đồng đa dạng của chúng ta trong đại dịch COVID-19 đang diễn ra rất nghiêm trọng

engelsk Vietnamesiska
in trong
our của chúng ta

EN Factors that increase risk of infection and severe illness

VI Các yếu tố làm tăng nguy cơ lây nhiễm và mắc bệnh nặng

engelsk Vietnamesiska
increase tăng
and các
that làm

EN The more medical conditions you have, the higher your risk of getting severe COVID-19 that can lead to hospitalization or death

VI Càng nhiều bệnh trạng thì nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng có thể dẫn đến nhập viện hoặc tử vong càng cao

engelsk Vietnamesiska
higher cao
or hoặc
to đến

EN Here are some common medical conditions that may make you more likely to get severe COVID-19

VI Dưới đây là một số bệnh trạng phổ biến có thể tăng nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng

EN The CDC lists other medical conditions that increase your risk of severe COVID-19.

VI Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Dịch Bệnh (Centers for Disease Control and Prevention, CDC) có danh sách các bệnh trạng khác làm tăng nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng.

engelsk Vietnamesiska
lists danh sách
other khác
increase tăng
your
the dịch
that làm

EN People who are very obese are at higher risk of severe COVID-19

VI Những người quá béo phì nếu mắc COVID-19 sẽ có nguy cơ bệnh tiến triển nặng cao hơn

engelsk Vietnamesiska
people người
higher cao hơn
of những

EN People who are pregnant or recently gave birth are at higher risk of severe COVID-19. Learn more about pregnancy from the CDC.

VI Nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng sẽ cao hơn ở những người đang mang thai hoặc mới sinh con. Tìm hiểu thêm về việc mang thai từ CDC.

engelsk Vietnamesiska
learn hiểu
or hoặc
people người
higher cao hơn
more thêm

EN People with chronic kidney disease are at risk of severe COVID-19. This includes people who received a kidney transplant. Learn more about kidney disease from the National Kidney Foundation.

VI Những người mắc bệnh thận mạn tính nếu mắc COVID-19 sẽ có nguy cơ bệnh tiến triển nặng. Bao gồm cả những người được ghép thận. Tìm hiểu thêm về bệnh thận từ National Kidney Foundation.

engelsk Vietnamesiska
people người
disease bệnh
includes bao gồm
learn hiểu
more thêm
are được

EN People with diabetes (type I or 2) are at higher risk of severe COVID-19. Learn more about diabetes from the America Diabetes Association.

VI Nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng sẽ cao hơn ở những người mắc bệnh tiểu đường (loại I hoặc 2). Tìm hiểu thêm về bệnh tiểu đường từ Hiệp Hội Tiểu Đường Hoa Kỳ.

engelsk Vietnamesiska
people người
type loại
or hoặc
learn hiểu

EN People with heart conditions are at higher risk of severe COVID-19

VI Nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng sẽ cao hơn ở những người mắc bệnh tim

engelsk Vietnamesiska
people người
higher cao hơn
with hơn
of những

EN People with lung diseases are at higher risk of severe COVID-19. This is because COVID-19 can cause inflammation in the lungs. Learn more about lung diseases from the American Lung Association.

VI Nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng sẽ cao hơn ở những người mắc bệnh phổi. Nguyên nhân là do bệnh COVID-19 có thể gây viêm phổi. Tìm hiểu thêm về bệnh phổi từ Hiệp Hội Phổi Hoa Kỳ.

engelsk Vietnamesiska
people người
diseases bệnh
learn hiểu

EN People who have had a stroke or other condition that affects blood flow to the brain are at higher risk of severe COVID-19

VI Nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng sẽ cao hơn ở những người đã từng bị đột quỵ hoặc mắc các bệnh trạng khác làm ảnh hưởng đến lưu lượng máu đến não

engelsk Vietnamesiska
people người
have
or hoặc
other khác

EN People with a substance use disorder are at higher risk for severe COVID-19

VI Nguy cơ COVID-19 tiến triển nặng sẽ cao hơn ở những người mắc chứng rối loạn do sử dụng chất gây nghiện

engelsk Vietnamesiska
people người
use sử dụng
higher cao hơn
with hơn
a những

EN COVID-19 can cause severe lung infections

VI Bệnh COVID-19 có thể gây nhiễm trùng phổi nặng

EN Local doctors say they’ve seen an increase in the number of people complaining of severe symptoms.

VI Các bác sĩ địa phương cho biết họ đã chứng kiến sự gia tăng số lượng người phàn nàn về các triệu chứng nghiêm trọng.

engelsk Vietnamesiska
increase tăng
people người
number số lượng
number of lượng
the cho

EN Feeling tired, headache, muscle pain, chills, fever, or nausea

VI Cảm thấy mệt mỏi, đau đầu, đau cơ, ớn lạnh, sốt hoặc buồn nôn

engelsk Vietnamesiska
or hoặc

EN In most cases, discomfort from pain or fever is a normal sign that your body is building protection

VI Trong hầu hết các trường hợp, cảm giác không thoải mái do đau hoặc sốt là dấu hiệu bình thường cho thấy cơ thể quý vị đang hình thành cơ chế bảo vệ

engelsk Vietnamesiska
most hầu hết
cases trường hợp
in trong
or hoặc
your không

EN 8 Questions to Ask a Potential Customer About Their Business Pain Points

VI 8 câu hỏi để hỏi khách hàng tiềm năng về điểm khó kinh doanh của họ

engelsk Vietnamesiska
business kinh doanh
points điểm
customer khách hàng
to của

EN Top salespeople look for business pain points because that's what drives urgency for the prospect

VI Những nhân viên bán hàng hàng đầu tìm kiếm những điểm khó khăn trong kinh doanh bởi vì đó là điều thúc đẩy sự cấp bách đối với khách hàng tiềm năng

engelsk Vietnamesiska
business kinh doanh
points điểm
top hàng đầu

EN Use these questions to unearth pain and create dialogue.

VI Sử dụng những câu hỏi này để giải tỏa nỗi đau và tạo ra cuộc đối thoại.

engelsk Vietnamesiska
use sử dụng
create tạo
these này

EN When Covid-19 hit Southeast Asia, it caused economic pain for small businesses and our partners

VI Covid-19 đã gây ra nhiều thiệt hại kinh tế cho doanh nghiệp nhỏ và các đối tác của Grab ở khu vực Đông Nam Á

engelsk Vietnamesiska
businesses doanh nghiệp
small nhỏ
for cho

EN Post-operative analgesia and pain relief

VI Giảm đau hậu phẫu (giảm đau sau phẫu thuật)

EN Oral pain: chronic headaches related to jaw's problems

VI Đau đầu mạn tính liên quan đến bệnh lý răng-hàm- mặt

engelsk Vietnamesiska
related liên quan đến
to đầu

EN 1. WHAT’S WART? Warts are small growths on the skin that normally don't cause pain. Some warts itch and may hurt, especially if they're on your feet...

VI Dính thắng lưỡi (hay thắng lưỡi bám thấp) là một dị tật bẩm sinh không phổ biến ở thắng lưỡi làm cản trở cử động bình thường của lưỡi, gây khó bú và...

engelsk Vietnamesiska
and của
your

EN Translated as “finger pressure” in Japanese, Shiatsu is a therapeutic bodywork that uses muscle manipulation methods from stretching, kneading and other forms of pressure applications to relieve body pain and ease any sore or tired muscles

VI Đây thực chất là một kỹ thuật bấm huyệt đặc biệt bắt nguồn từ Nhật Bản, sử dụng các vận động của cơ bắp để giảm đau nhức, mỏi cơ

EN Culture(s): vaccines and pain perception

VI Văn hóa: Các thuốc vắc-xin và nhìn nhận về nỗi đau

engelsk Vietnamesiska
culture văn hóa
and các

EN Culture(s) / Vaccines and pain perception

VI Văn hoá / Lịch trình và điểm đến khi đi nghỉ

EN If you live with pain, our team at Jordan Valley can help you manage it

VI Nếu bạn sống với nỗi đau, nhóm của chúng tôi tại Jordan Valley có thể giúp bạn quản lý nó

engelsk Vietnamesiska
live sống
team nhóm
help giúp
if nếu
at tại
with với
our chúng tôi
you bạn

EN We take a whole-body approach to treating pain by providing medication, physical therapy and counseling.

VI Chúng tôi áp dụng cách tiếp cận toàn thân để điều trị cơn đau bằng cách cung cấp thuốc, vật lý trị liệu và tư vấn.

engelsk Vietnamesiska
providing cung cấp
a chúng
to điều
we chúng tôi
approach tiếp cận

EN The Behavioral Health Integration team at Jordan Valley provides behavioral medicine, pain management, substance use and outpatient therapy services

VI Nhóm Tích hợp Sức khỏe Hành vi tại Jordan Valley cung cấp các dịch vụ y học hành vi, kiểm soát cơn đau, sử dụng chất kích thích và trị liệu ngoại trú

engelsk Vietnamesiska
health sức khỏe
integration tích hợp
team nhóm
provides cung cấp
management kiểm soát
use sử dụng
at tại
the dịch
and các

EN When you talk to your provider, be as descriptive as possible. Be specific when you refer to areas of your body, what kind of pain you feel and what symptoms you have.

VI Khi bạn nói chuyện với nhà cung cấp của mình, hãy mô tả càng nhiều càng tốt. Hãy cụ thể khi bạn đề cập đến các khu vực trên cơ thể, loại đau bạn cảm thấy và những triệu chứng bạn có.

engelsk Vietnamesiska
provider nhà cung cấp
areas khu vực
feel cảm thấy
be loại
when khi
specific các
you bạn
as nhà

EN These groups focus on management of and reduction of pain through behavioral interventions, skill building, and connection with others.

VI Các nhóm này tập trung vào việc quản lý và giảm đau thông qua các biện pháp can thiệp hành vi, xây dựng kỹ năng và kết nối với những người khác.

engelsk Vietnamesiska
building xây dựng
connection kết nối
others khác
and
with với
of này
groups các nhóm
through thông qua
on vào

EN Pain can add medications to your daily routine

VI Đau có thể thêm thuốc vào thói quen hàng ngày của bạn

engelsk Vietnamesiska
your của bạn
to thêm

EN Share your experience and learn about managing pain.

VI Chia sẻ kinh nghiệm của bạn và tìm hiểu về cách kiểm soát cơn đau.

engelsk Vietnamesiska
experience kinh nghiệm
learn hiểu
your của bạn
and của

EN Jordan Valley’s whole-body approach to treating pain includes behavioral health

VI Phương pháp điều trị đau toàn thân của Jordan Valley bao gồm sức khỏe hành vi

engelsk Vietnamesiska
includes bao gồm
health sức khỏe

EN Our patients join group counseling to learn more about pain and share ways to cope

VI Bệnh nhân của chúng tôi tham gia tư vấn nhóm để tìm hiểu thêm về cơn đau và chia sẻ cách đối phó

engelsk Vietnamesiska
join tham gia
group nhóm
learn hiểu
ways cách
our chúng tôi
more thêm

EN Our pain management services are available at the locations listed below.

VI Dịch vụ quản lý đau của chúng tôi có sẵn tại các địa điểm được liệt kê dưới đây.

engelsk Vietnamesiska
available có sẵn
below dưới
at tại
our chúng tôi
are được

Visar 50 av 50 översättningar